-
Bài tập 1 trang 145 SGK Giải tích 12
Định nghĩa sự đơn điệu (đồng biến, nghịch biến) của một hàm số trên một khoảng.
-
Bài tập 2 trang 145 SGK Giải tích 12
Phát biểu các điều kiện cần và đủ để hàm số f(x) đơn điệu trên một khoảng.
-
Bài tập 3 trang 145 SGK Giải tích 12
Phát biểu các điều kiện cần và đủ để hàm số f(x) có cực trị (cực đại, cực tiểu) tại điểm x0.
-
Bài tập 4 trang 145 SGK Giải tích 12
Nêu sơ đồ khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số.
- VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 5 trang 145 SGK Giải tích 12
Nêu định nghĩa và các tính chất cơ bản của logarit.
-
Bài tập 6 trang 145 SGK Giải tích 12
Phát biểu các định lí về quy tắc logarit, công thức đổi cơ số của logarit.
-
Bài tập 7 trang 145 SGK Giải tích 12
Nêu tính chất của hàm số mũ, hàm số logarit, mối liên hệ giữa đồ thị các hàm số mũ và hàm số logarit cùng cơ số.
-
Bài tập 8 trang 145 SGK Giải tích 12
Nêu định nghĩa và các phương pháp tính nguyên hàm.
-
Bài tập 9 trang 145 SGK Giải tích 12
Nêu định nghĩa và các phương pháp tính tích phân.
-
Bài tập 10 trang 145 SGK Giải tích 12
Nhắc lại các định nghĩa số phức, số phức liên hợp, môđun của số phức. Biểu diễn hình học của số phức.
-
Bài tập 1 trang 145 SGK Giải tích 12
Cho hàm số f(x) = ax2 - 2(a+1)x + a + 2 (a \(\neq\) 0)
a) Chứng tỏ rằng phương trình f(x) = 0 luôn có nghiệm thực. Tính các nghiệm đó.
b) Tính tổng S và tích P của các nghiệm của phương trình f(x) = 0. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của S và P theo a.
-
Bài tập 2 trang 145 SGK Giải tích 12
Cho hàm số \(y=-\frac{1}{3}x^3+(a-1)x^2+(a+3)x-4\)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi a = 0.
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C) và các đường thẳng y = 0, x = -1, x = 1.
-
Bài tập 3 trang 146 SGK Giải tích 12
Cho hàm số y = ax3 + ax2 + bx + 1
a) Tìm a và b để đồ thị hàm số đi qua A(1;2) và B(-2; -1)
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số ứng với các giá trị tìm được của a và b.
c) Tính thể tích của vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y = 0, x = 0, x = 1 và đồ thị (C) xung quanh trục hoành.
-
Bài tập 4 trang 146 SGK Giải tích 12
Xét chuyển động thẳng xác định bởi phương trình:
\(s(t)=\frac{1}{4}t^4-t^3+\frac{t^2}{2}-3t\)
trong đó t được tính bằng giây và s được tính bằng mét.
a) Tính v(2), a(2) biết v(t), a(t) lần lượt là vận tốc, gia tốc của chuyển động đã cho.
b) Tìm thời điểm t mà tại đó vận tốc bằng 0.
-
Bài tập 5 trang 146 SGK Giải tích 12
Cho hàm số y = x4 + ax2 + b
a) Tính a, b để hàm số có cực trị bẳng \(\frac{3}{2}\) khi x = 1.
b) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho khi \(a=-\frac{1}{2}\), b= 1.
c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các điểm có tung độ bằng 1.
-
Bài tập 6 trang 146 SGK Giải tích 12
Cho hàm số \(y=\frac{x-2}{x+m-1}\)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m = 2;
b) Viết phương trình tiếp tuyến d của đồ thị (C) tại điểm M có hoành độ \(a\neq -1.\)
-
Bài tập 7 trang 146 SGK Giải tích 12
Cho hàm số \(y=\frac{2}{2-x}\)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số đã cho.
b) Tìm các giao điểm của (C) và đồ thị hàm số y = x2 + 1. Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại mỗi giao điểm.
c) Tính thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng H giới hạn bởi đồ thị (C) và các đường thẳng y = 0, x = 0, x = 1 xung quanh trục Ox.
-
Bài tập 8 trang 147 SGK Giải tích 12
Tìm giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của các hàm số:
a) f(x) = 2x3 - 3x2 - 12x + 1 trên đoạn \(\left [ -2;\frac{5}{2} \right ]\).
b) f(x) = x2 lnx trên đoạn [1; e].
c) f(x) = x e-x trên nữa khoảng \([0;+\infty )\).
d) f(x) = 2sinx + sin2x trên đoạn \(\left [ 0; \frac{3}{2}\pi \right ]\).
-
Bài tập 9 trang 147 SGK Giải tích 12
Giải các phương trình sau:
a) \(13^{2x+1}-13^x-12=0\)
b) \((3^x+2^x)(3^x+3.2^x)=8.6^x\)
c) \(log_{\sqrt{3}}(x-2)log_5x = 2.log_3(x-2)\)
d) \(log^2_2x - 5 log_2x + 6 = 0\)
-
Bài tập 10 trang 147 SGK Giải tích 12
Giải các bất phương trình sau:
a) \(\frac{2^x}{3^x-2^x}\leq 2\)
b) \(\left ( \frac{1}{2} \right )^{log_2(x^2-1)}>1\)
c) \(log^2x + 3logx \geq 4\)
d) \(\frac{1-log_4x}{1+log_2x}\leq \frac{1}{4}\)
-
Bài tập 11 trang 147 SGK Giải tích 12
Tính các tích phân sau bằng phương pháp tích phân từng phần:
a) \(\int_{1}^{e^4}\sqrt{x}lnx dx\)
b) \(\int_{\frac{\pi }{6}}^{\frac{\pi }{2}}\frac{xdx}{sin^2x}\)
c) \(\int_{0}^{\pi }(\pi -x)sinxdx\)
d) \(\int_{-1}^{0 }(2x+3)e^{-x}dx\)
-
Bài tập 12 trang 147 SGK Giải tích 12
Tính các tích phân sau bằng phương pháp đổi biến số:
a) \(\int_{0}^{\frac{\pi }{24}}tan \left ( \frac{\pi }{3}-4x \right )dx\) (đặt \(u=cos\left ( \frac{\pi }{3}-4x \right )\))
b) \(\int_{\frac{\sqrt{3}}{5}}^{\frac{3}{5}}\frac{dx}{9+25x^2}\) (đặt \(x=\frac{3}{5}tant\))
c) \(\int_{0}^{\frac{\pi }{2}}sin^3xcos^4xdx\) (đặt u = cosx)
d) \(\int_{-\frac{\pi }{4}}^{\frac{\pi }{4}}\frac{\sqrt{1+tanx}}{cos^2x}dx\) (đặt \(u=\sqrt{1+tanx}\))
-
Bài tập 13 trang 148 SGK Giải tích 12
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng
a) y = x2 + 1, x = -1, x = 2 và trục hoành
b) y = ln x, \(x=\frac{1}{e}\) , x = e và trục hoành
-
Bài tập 14 trang 148 SGK Giải tích 12
Tìm thể tích vật thể tròn xoay thu được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y=2x2 và y=x3 xung quanh trục Ox.
-
Bài tập 15 trang 148 SGK Giải tích 12
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) (3 + 2i)z - (4 + 7i) = 2 - 5i
b) (7 - 3i)z + (2 + 3i) = (5 - 4i)z
c) z2 - 2z + 13 = 0
d) z4 - z2 - 6 = 0
-
Bài tập 16 trang 148 SGK Giải tích 12
Trên mặt phẳng toạ độ, hãy tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thoả mãn bất đẳng thức:
a) |z| < 2
b) \(|z-i|\leq1\)
c) \(|z-1-i|\leq 1\)
-
Bài tập 1 trang 211 SGK Toán 12 NC
a) Chứng minh rằng hàm số f(x) = ex – x – 1 đồng biến trên nửa khoảng \([0; + \infty )\)
b) Từ đó suy ra: ex > x + 1 với mọi x > 0.
-
Bài tập 2 trang 211 SGK Toán 12 NC
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số f(x) = 2x3 – 3x2 – 12x – 10
b) Chứng minh rằng phương trình 2x3 – 3x2 – 12x – 10 = 0 có nghiệm thực duy nhất.
c) Gọi nghiệm thực duy nhất của hàm số là \(\alpha\)
Chứng ming rằng \(3,5 < \alpha < 3,6\)
-
Bài tập 3 trang 211 SGK Toán 12 NC
Gọi (C) là đồ thị của hàm số y = ln x và (D) là một tiếp tuyến bất kỳ của (C).
Chứng mình rằng trên khoảng (0, +∞); (C) nằm ở phía dưới đường thẳng (D).
-
Bài tập 4 trang 212 SGK Toán 12 NC
Một xưởng in có 8 máy in, mỗi máy in được 3600 bản in trong một giờ. Chi phí để vận hành một máy trong mỗi lầm in là 50 nghìn đồng. Chi phí để n máy chạy trong một giờ là 10(6n + 10) nghìn đồng.
Hỏi nếu in 50000 tờ quảng cáo thì phải sử dụng bao nhiêu máy để được lãi nhiều nhất?
-
Bài tập 5 trang 212 SGK Toán 12 NC
Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số \(f(x) = \frac{1}{{\sqrt { - {x^2} + x + 6} }}\) trên đoạn [0, 1]
-
Bài tập 6 trang 212 SGK Toán 12 NC
a) Cho \(P(x) = \frac{{{4^x}}}{{{4^x} + 2}}\) và hai số a, b thỏa mãn a + b = 1
Hãy tính P(a) + P(b)
b) Hãy so sánh \(A = \sqrt[3]{{18}}\) và \(B = {\left( {\frac{1}{6}} \right)^{{{\log }_6}2 - \frac{1}{2}{{\log }_{\sqrt 6 }}5}}\)
-
Bài tập 7 trang 212 SGK Toán 12 NC
a) Chứng minh rằng nếu a và b là hai số dương thỏa mãn a2 + b2 = 7ab thì
\({\log _7}\frac{{a + b}}{3} = \frac{1}{2}({\log _7}a + {\log _7}b)\)
b) Biết a và b là hai số dương, a ≠ 1 sao cho \({\log _a}b = \sqrt 3 \)
Hãy tính \({\log _{a\sqrt b }}\frac{{\sqrt[3]{a}}}{{\sqrt {{b^3}} }}\)
-
Bài tập 8 trang 212 SGK Toán 12 NC
a) Tính đạo hàm của hàm số y = cosx.e2tanx và y = log2(sinx)
b) Chứng minh rằng hàm số y = e4x + 2e-x thỏa mãn hệ thức y’’' – 13y’ – 12y = 0
-
Bài tập 9 trang 212 SGK Toán 12 NC
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = 2x; \(y = {(\sqrt 2 )^x}\) và \(y = {(\sqrt 3 )^x}\) trên cùng một mặt phẳng tọa độ,
Hãy nêu nhận xét về trị trí tương đối của ba đồ thị hàm số đó.
b) Vẽ đồ thị hàm số y = log3x.
Từ đó suy ra đồ thị của hàm số y = 2 + log3x và đồ thị của hàm số y = log3(x + 2)
-
Bài tập 11 trang 213 SGK Toán 12 NC
Tìm tập xác định của các hàm số sau
a) \(y = \log \left[ {1 - \log \left( {{x^2} - 5x + 16} \right)} \right]\)
b) \(y = \sqrt {{{\log }_{0,5}}( - {x^2} + x + 6)} + \frac{1}{{{x^2} + 2x}}\)
-
Bài tập 12 trang 213 SGK Toán 12 NC
Tìm nguyên hàm của mỗi hàm số sau
a) y = x3 (1 + x4)3
b) y = cosx sin2x
c) \(y = \frac{x}{{{{\cos }^2}x}}\)
-
Bài tập 13 trang 213 SGK Toán 12 NC
Tìm hàm số f, biết rằng \(f'(x) = 8{\sin ^2}(x + \frac{\pi }{{12}})\) và f(0) = 8
-
Bài tập 14 trang 213 SGK Toán 12 NC
Tính các tính phân sau
a) \(\int \limits_0^1 \frac{{dx}}{{{x^2} + 1}}\)
b) \(\int \limits_0^1 \frac{{dx}}{{{x^2} + x + 1}}\)
c) \(\int \limits_0^1 {x^2}{e^x}dx\)
-
Bài tập 15 trang 213 SGK Toán 12 NC
Tính diện tích các hình phẳng giới hạn bởi các đường
a) y + x2 = 0 và y + 3x2 = 2
b) y2 – 4x = 4 và 4x – y = 16
-
Bài tập 16 trang 213 SGK Toán 12 NC
a) Cho hình thang cong A giới hạn bởi đồ thị hàm số y = ex, trục hoành và các đường thẳng x = 0 và x = 1.
Tính thể tích của khối tròn xoay tạo được khi quay A quanh trục hoành.
b) Cho hình phẳng B giới hạn bởi parabol y = x2 + 1 và đường thẳng y = 2.
Tính thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay B quanh trục tung.
-
Bài tập 17 trang 213 SGK Toán 12 NC
Cho các số phức z1 = 1 + i; z2 = 1 – 2i
Hãy tính và biểu diễn hình học các số phức:
\(z_1^2;{z_1}{z_2};2{z_1} - {z_2}:{z_1}\overline {{z_2}} ;\frac{{{z_2}}}{{\overline {{z_1}} }}\)
-
Bài tập 18 trang 214 SGK Toán 12 NC
Tính
a) \({{{(\sqrt 3 + i)}^2} - {{(\sqrt 3 - i)}^2}}\)
b) \({{{(\sqrt 3 + i)}^2} + {{(\sqrt 3 - i)}^2}}\)
c) \({{{(\sqrt 3 + i)}^3} - {{(\sqrt 3 - i)}^3}}\)
d) \({\frac{{{{(\sqrt 3 + i)}^2}}}{{{{(\sqrt 3 - i)}^2}}}}\)
-
Bài tập 19 trang 214 SGK Toán 12 NC
a) Xác định phần thực của số phức \(\frac{{z + 1}}{{z - 1}}\) biết rằng |z| = 1 và z ≠ 1
b) Chứng minh rằng nếu \(\frac{{z + 1}}{{z - 1}}\) là số ảo thì |z| = 1
-
Bài tập 20 trang 214 SGK Toán 12 NC
Xác định tập hợp các điểm M trên mặt phẳng phức biểu diễn các số phức \((1 + i\sqrt 3 )z + 2\)
Trong đó |z – 1| ≤ 2
-
Bài tập 21 trang 214 SGK Toán 12 NC
Tìm các căn bậc hai của các số phức
- 8 + 6i; 3 + 4i; \(1 - 2\sqrt 2 i\)
-
Bài tập 22 trang 214 SGK Toán 12 NC
Giải các phương trình sau trên C
a) z2 – 3z + 3 + i = 0
b) \({z^2} - (cos\varphi + i\sin \varphi )z + i\sin \varphi \cos \varphi = 0\)
trong đó \(\varphi\) là số thực cho trước
-
Bài tập 23 trang 214 SGK Toán 12 NC
Tính:
\({(\frac{{4i}}{{1 + i\sqrt 3 }})^6};\frac{{{{(\sqrt 3 + i)}^5}}}{{{{(1 - i\sqrt 3 )}^{11}}}}\)
-
Bài tập 24 trang 214 SGK Toán 12 NC
Hàm số \(f(x) = {e^{\frac{1}{3}{x^3} - 2{x^2} + 3x + 1}}\)
(A) Đồng biến trên mỗi khoảng \(( - \infty ,1)\) và \((3, + \infty )\)
(B) Nghịch biến trên mỗi khoảng \(( - \infty ,1)\) và \((3, + \infty )\)
(C) Đồng biến trên khoảng \(( - \infty ,1)\) và nghịch biến trên khoảng \((3, + \infty )\)
(D) Nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ,1)\) và đồng biến trên khoảng \((3, + \infty )\)
-
Bài tập 25 trang 215 SGK Toán 12 NC
Hàm số f(x) = sin2x – 2sinx có giá trị nhỏ nhất là:
(A) \( - \frac{1}{2}\)
(B) 0
(C) -1
(D) \( - \frac{1}{3}\)
-
Bài tập 26 trang 214 SGK Toán 12 NC
Gọi (C) là đồ thị của hàm số \(y = \sqrt {{x^2} + x} \). Khi đó
(A) Đường thẳng y = x + 1 là tiệm cận xiên của (C) (khi \(x \to + \infty \))
(B) Đường thẳng y=x+12 là tiệm cận xiên của (C) (khi \(x \to + \infty \))
(C) Đường thẳng y = -x là tiệm cận xiên của (C) (khi \(x \to + \infty \))
(D) Đồ thị (C) không có tiệm cận xiên (khi \(x \to + \infty \))
-
Bài tập 27 trang 215 SGK Toán 12 NC
Đồ thị của hàm số y = x3 – x + 1 tiếp xúc với điểm (1, 1) với
(A) Parabol y = 2x2 -1
(B) Parabol y = x2
(C) Parabol y = - x2 + 2x
(D) Đường thẳng y = 2x + 1
-
Bài tập 28 trang 215 SGK Toán 12 NC
Cho hai số dương a và b. Đặt
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{X = \ln \frac{{a + b}}{2}}\\
{Y = \frac{{\ln a + \ln b}}{2}}
\end{array}} \right.\)Khi đó:
(A) X > Y
(B) X < Y
(C) X ≥ Y
(D) X ≤ Y
-
Bài tập 29 trang 215 SGK Toán 12 NC
Cho hai số không âm a và b.
Đặt
\(\left\{ \begin{array}{l}
X = {e^{\frac{{a + b}}{2}}}\\
Y = \frac{{{e^a} + {e^b}}}{2}
\end{array} \right.\)Khi đó:
(A) X > Y
(B) X < Y
(C) X ≥ Y
(D) X ≤ Y
-
Bài tập 30 trang 215 SGK Toán 12 NC
Cho (C) là đồ thị của hàm số y = log2x. Ta có thể suy ra đồ thị của hàm số y = log22(x + 3) bằng cách tịnh tiến (C) theo vectơ:
A. \({\vec v = (3,1)}\)
B. \({\vec v = (3,-1)}\)
C. \({\vec v = (-3,1)}\)
D. \({\vec v = (-3,-1)}\)
-
Bài tập 31 trang 216 SGK Toán 12 NC
Cho hàm số f(x) = log5(x2 + 1). Khi đó:
(A) \(f'(1) = \frac{1}{{2\ln 5}}\)
(B) \(f'(1) = \frac{1}{{\ln 5}}\)
(C) \(f'(1) = \frac{3}{{2\ln 5}}\)
(D) \(f'(1) = \frac{2}{{\ln 5}}\)
-
Bài tập 32 trang 216 SGK Toán 12 NC
Biết rằng đồ thị của hàm số y = ax và đồ thị của hàm số y = logbx cắt nhau tại điểm \(\left( {\sqrt {{2^{ - 1}}} ;\sqrt 2 } \right)\). Khi đó
(A) a > 1 và b > 1
(B) a > 1 và 0 < b < 1
(C) 0 < a < 1 và b > 1
(D) 0 < a < 1 và 0 < b < 1
-
Bài tập 33 trang 216 SGK Toán 12 NC
Cho hàm số \(f(x) = \frac{{2{x^4} + 3}}{{{x^2}}}\). Khi đó
(A) \(\int \nolimits^ f(x)dx = \frac{{2{x^3}}}{3} - \frac{3}{x} + C\)
(B) \(\int \nolimits^ f(x)dx = \frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{3}{x} + C\)
(C) \(\int \nolimits^ f(x)dx = 2{x^3} - \frac{3}{x} + C\)
(D) \(\int \nolimits^ f(x)dx = \frac{{2{x^3}}}{3} + \frac{3}{{2x}} + C\)
-
Bài tập 34 trang 216 SGK Toán 12 NC
Đẳng thức \(\int \limits_0^a \cos (x + {a^2})dx = \sin a\) xảy ra nếu:
(A) \(a=\pi \)
(B) \({a = \sqrt \pi }\)
(C) \({a = \sqrt {3\pi } }\)
(D) \({a = \sqrt {2\pi } }\)
-
Bài tập 35 trang 216 SGK Toán 12 NC
Gọi S là tập hợp các số nguyên dương k thỏa mãn điều kiện:
\(\int \limits_1^e \ln \frac{k}{x}dx < e - 2\)
Khi đó:
(A) S = {1}
(B) S = {2}
(C) S = {1, 2}
(D) S = Ø
-
Bài tập 36 trang 217 SGK Toán 12 NC
Cho số phức z tùy ý. Xét các số phức
\(\alpha = {z^2} + {\left( {\bar z} \right)^2};\beta = z.\bar z + i\left( {z - \bar z} \right).\)
Khi đó:
A. α là số thực, β là số thực.
B. α là số thực, β là số ảo.
C. α là số ảo, β là số thực.
D. α là số ảo, β là số ảo.
-
Bài tập 37 trang 217 SGK Toán 12 NC
Cho số phức z tùy ý. Xét các số phức
\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{\alpha = \frac{{{i^{2005}} - i}}{{\bar z - 1}} - {z^2} + {{(\bar z)}^2}}\\
{\beta = \frac{{{z^3} - z}}{{z - 1}} + {{(\bar z)}^2} + \bar z}
\end{array}} \right.\)Khi đó:
(A) α là số thực, β là số thực
(B) α là số thực, β là số ảo
(C) α là số ảo, β là số thực
(D) α là số ảo, β là số ảo
-
Bài tập 38 trang 217 SGK Toán 12 NC
Nếu môđun của số phức z bằng r (r > 0) thì môdn của số phức (1 – i)2z bằng:
(A) 4r
(B) 2r
(C) \(r\sqrt 2 \)
(D) r
-
Bài tập 1 trang 216 SBT Toán 12
a) Xác định a, b, c, d để đồ thị của các hàm số: y = x2 + ax + b và y = cx + d cùng đi qua hai điểm M(1; 1) và B(3; 3).
b) Vẽ đồ thị của các hàm số ứng với các giá trị a, b, c và d tìm được trên cùng một mặt phẳng tọa độ. Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong trên.
c) Tính thể tích của vật thể tròn xoay sinh bởi hình phẳng trên quay quanh trục hoành.
-
Bài tập 2 trang 216 SBT Toán 12
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số: \(y = {{ - x + 2} \over {x + 2}}\)
b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) , biết nó vuông góc với đường thẳng \(y = {1 \over 4}x - 42\)
-
Bài tập 3 trang 216 SBT Toán 12
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số : \(y = {{4x - 5} \over {x - 1}}\)
b) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), tiếp tuyến của (C) tại A(2; 3) và đường thẳng x = 4.
-
Bài tập 4 trang 216 SBT Toán 12
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị các hàm số sau:
a) \(y = {{5x + 3} \over { - x + 2}}\);
b) \(y = {{2{x^2} + 8x - 9} \over {3{x^2} + x - 4}}\).
-
Bài tập 5 trang 216 SBT Toán 12
Tìm các điểm cực trị của các hàm số sau:
a) \(y = - {x^3} - 6{x^2} + 15x + 1\)
b) \(y = x + \ln (x + 1)\)
-
Bài tập 6 trang 216 SBT Toán 12
Tìm \(a \in (0;2\pi )\) để hàm số \(y = {1 \over 3}{x^3} - {1 \over 2}(1 + 2\cos a){x^2} \) \(+ 2x\cos a + 1\) đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).
-
Bài tập 7 trang 216 SBT Toán 12
Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của các hàm số sau trên các khoảng, đoạn tương ứng:
a) g(x) = |x3 + 3x2 – 72x + 90| trên đoạn [-5; 5]
b) f(x) = x4 – 4x2 + 1 trên đoạn [-1; 2]
c) f(x) = x – ln x + 3 trên khoảng \((0; + \infty )\)
-
Bài tập 8 trang 217 SBT Toán 12
Cho hàm số \(y = {1 \over 3}{x^3} - (m - 1){x^2} + (m - 3)x + 4{1 \over 2}\) (m là tham số) (1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số (1) khi m = 0.
b) Viết phương trình của tiếp tuyến với đồ thị (C) tại điểm \(A(0;4{1 \over 2})\)
c) Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi (C), trục hoành và các đường thẳng x = 0 và x = 2.
d) Xác định m để đồ thị của (1) cắt đường thẳng \(y = - 3x + 4{1 \over 2}\) tại ba điểm phân biệt.
-
Bài tập 9 trang 217 SBT Toán 12
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số \(y = {{4x + 4} \over {2x + 1}}\)
b) Từ (C) suy ra đồ thị của hàm số \(y = |{{4x + 4} \over {2x + 1}}|\)
c) Viết phương trình tiếp tuyến với (C) , biết rằng tiếp tuyến đó song song với đường thẳng \(y = - {1 \over 4}x - 3\)
-
Bài tập 10 trang 217 SBT Toán 12
Cho hàm số \(\displaystyle y = {{(2 + m)x + m - 1} \over {x + 1}}\)(1)
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số với m = 2.
b) Xác định các điểm có tọa độ nguyên trên đồ thị của (1) khi \(m \in Z\).
-
Bài tập 11 trang 217 SBT Toán 12
Cho a, b, x là những số dương. Đơn giản các biểu thức sau:
a) \(A = {{\rm{[}}{{2a + {{(ab)}^{{1 \over 2}}}} \over {3a}}{\rm{]}}^{ - 1}}{\rm{[}}{{{a^{{3 \over 2}}} - {b^{{3 \over 2}}}} \over {a - {{(ab)}^{{1 \over 2}}}}} - {{a - b} \over {\sqrt a + \sqrt b }}{\rm{]}}\)
b) \(D = {49^{1 - {{\log }_7}2}} + {5^{ - {{\log }_5}4}}\)
-
Bài tập 12 trang 218 SBT Toán 12
Hãy biểu diễn:
a) \({\log _{30}}8\) qua \(a = {\log _{30}}3\) và \(b = {\log _{30}}5\) ;
b) \({\log _9}20\) qua \(a = \log 2\) và \(b = \log 3\)
-
Bài tập 13 trang 218 SBT Toán 12
Giải các phương trình sau:
a) \({({{13} \over {24}})^{3x + 7}} = {({{24} \over {13}})^{2x + 3}}\)
b) \({(4 - \sqrt {15} )^{\tan x}} + {(4 + \sqrt {15} )^{\tan x}} = 8\)
c) \({(\root 3 \of {6 + \sqrt {15} } )^x} + {(\root 3 \of {7 - \sqrt {15} } )^x} = 13\)
-
Bài tập 14 trang 218 SBT Toán 12
Giải các phương trình sau:
a) \({5^{\cos (3x + {\pi \over 6})}} = 1\)
b) \({6.4^x} - {13.6^x} + {6.9^x} = 0\)
c) \({7^{{x^2}}}{.5^{2x}} = 7\)
d) \({\log _4}(x + 2){\log _x}2 = 1\)
e) \(\displaystyle {{{{\log }_3}x} \over {{{\log }_9}3x}} = {{{{\log }_{27}}9x} \over {{{\log }_{81}}27x}}\)
g) \({\log _3}x + {\log _4}(2x - 2) = 2\)
-
Bài tập 15 trang 218 SBT Toán 12
Giải các bất phương trình sau:
a) \({({1 \over 2})^{{{\log }_{{1 \over 3}}}({x^2} - 3x + 1)}} < 1\)
b) \(4{x^2} + {3.3^{\sqrt x }} + x{.3^{\sqrt x }} \) \(< 2{x^2}{.3^{\sqrt x }} + 2x + 6\)
-
Bài tập 16 trang 218 SBT Toán 12
Giải các bất phương trình sau:
a) \({(0,5)^{{1 \over x}}} \ge 0,0625\)
b) \({\log _2}{\log _{0,5}}({2^x} - {{15} \over {16}}) \le 2\)
-
Bài tập 17 trang 218 SBT Toán 12
Tính các tích phân sau:
a) \(\int\limits_{ - 2}^4 {{{({{x - 2} \over {x + 3}})}^2}dx} \) (đặt t = x +3)
b) \(\int\limits_{ - 4}^6 {(|x + 3| - |x - 4|)dx} \)
c) \(\int\limits_{ - 3}^2 {{{dx} \over {\sqrt {x + 7} + 3}}} \) (đặt \(t = \sqrt {x + 7} \) hoặc \(t = \sqrt {x + 7} + 3\) )
d) \(\int\limits_0^3 {(x + 2){e^{2x}}dx} \)
e) \(\int\limits_2^5 {{{\sqrt {4 + x} } \over x}dx} \) (đặt \(t = \sqrt {4 + x} \) )
-
Bài tập 18 trang 219 SBT Toán 12
Tính:
a) \(\int\limits_{ - 1}^2 {(5{x^2} - x + {e^{0,5x}})dx} \)
b) \(\int\limits_{0,5}^2 {(2\sqrt x - {3 \over {{x^3}}} + \cos x)dx} \)
c) \(\int\limits_1^2 {{{dx} \over {\sqrt {2x + 3} }}} \) (đặt \(t = \sqrt {2x + 3} \) )
d) \(\int\limits_1^2 {\root 3 \of {3{x^3} + 4} {x^2}dx} \) (đặt \(t = \root 3 \of {3{x^3} + 4} \))
e) \(\int\limits_{ - 2}^2 {(x - 2)|x|dx} \)
g) \(\int\limits_1^0 {x\cos xdx} \)
h) \(\int\limits_{{\pi \over 6}}^{{\pi \over 2}} {{{1 + \sin 2x + \cos 2x} \over {\sin x + \cos x}}} dx\)
i) \(\int\limits_0^{{\pi \over 2}} {{e^x}\sin xdx} \)
-
Bài tập 19 trang 219 SBT Toán 12
Tính diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường sau:
a) y = |x2 – 1| và y = 5 + |x|
b) 2y = x2 + x – 6 và 2y = -x2 + 3x + 6
c) \(y = {1 \over x} + 1,x = 1\) và tiếp tuyến với đường \(y = {1 \over x} + 1\) tại điểm \((2;{3 \over 2})\)
-
Bài tập 20 trang 219 SBT Toán 12
Tính thể tích của vật thể tròn xoay khi quay các hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục Ox:
a) y = x3 ; y = 1 và x = 3
b) \(y = {2 \over \pi }x;y = \sin x;x \in {\rm{[}}0;{\pi \over 2}{\rm{]}}\)
c) \(y = {x^\alpha },\alpha \in {N^*};y = 0;x = 0\) và x = 1
-
Bài tập 21 trang 219 SBT Toán 12
Chứng minh rằng:
a) \(i + {i^2} + {i^3} + ... + {i^{99}} + {i^{100}} = 0\)
b) \(\displaystyle {{(\sqrt 2 + i)(1 - i)(1 + i)} \over i} = 2 - 2\sqrt 2 i\)
-
Bài tập 22 trang 219 SBT Toán 12
Tìm tập hợp các điểm biểu diễn số phức z trên mặt phẳng tọa độ thỏa mãn các điều kiện:
a) |z – i| = 1
b) |2 + z| < |2 – z|
c) \(2 \le |z - 1 + 2i| < 3\)
-
Bài tập 23 trang 220 SBT Toán 12
Tính:
a) \(\displaystyle {{5 + 2i} \over {7 - i}}\)
b) \(\displaystyle {{3 - i} \over i} + {(5 - i)^2}\)
-
Bài tập 24 trang 220 SBT Toán 12
Giải các phương trình sau trên tập số phức:
a) 3x2 – 4x + 2 = 0
b) x2 – x + 9 = 0
-
Bài tập 25 trang 220 SBT Toán 12
Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ {\matrix{{x + 2y = 1 + i} \cr {3x + iy = 2 - 3i} \cr} } \right.\)
-
Bài tập 26 trang 220 SBT Toán 12
Với những giá trị thực nào của x và y thì các số phức : \({z_1} = 9{y^2} - 4 - 10x{i^5}\) và \({z_2} = 8{y^2} + 20{i^{11}}\) là liên hợp của nhau?
-
Bài tập 27 trang 220 SBT Toán 12
Tìm môđun của các số phức sau:
a) \({z_1} = - 8 + {1 \over 2}i\)
b) \({z_2} = \sqrt 3 - \sqrt 7 i\)