Bài tập 23 trang 214 SGK Toán 12 NC
Tính:
\({(\frac{{4i}}{{1 + i\sqrt 3 }})^6};\frac{{{{(\sqrt 3 + i)}^5}}}{{{{(1 - i\sqrt 3 )}^{11}}}}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Ta có:
\(\begin{array}{l}
\frac{{4i}}{{1 + i\sqrt 3 }} = \frac{{4i(1 - i\sqrt 3 )}}{4} = \sqrt 3 + i\\
= 2(\frac{{\sqrt 3 }}{2} + \frac{1}{2}i) = 2(cos\frac{\pi }{6} + {\rm{i}}\sin \frac{\pi }{6})
\end{array}\)
Suy ra: \({(\frac{{4i}}{{1 + i\sqrt 3 }})^6} = {2^6}(\cos \pi + i\sin \pi ) = - {2^6}\)
b) Ta có:
\(\begin{array}{l}
{\left( {\sqrt 3 + i} \right)^5} = {2^5}\left( {\cos \frac{{5\pi }}{6} + i\sin \frac{{5\pi }}{6}} \right)\left( 1 \right)\\
1 - i\sqrt 3 = 2\left( {\frac{1}{2} - \frac{{\sqrt 3 }}{2}i} \right)\\
= 2\left( {\cos \left( { - \frac{\pi }{3}} \right) + i\sin \left( { - \frac{\pi }{3}} \right)} \right)\\
\Rightarrow {\left( {1 - i\sqrt 3 } \right)^{11}}\\
= {2^{11}}\left[ {\cos \left( { - \frac{{11\pi }}{3}} \right) + i\sin \left( { - 11\pi 3} \right)} \right]\left( 2 \right)
\end{array}\)
Từ (1) và (2) suy ra:
\(\begin{array}{l}
\frac{{{{(\sqrt 3 + i)}^5}}}{{{{(1 - i\sqrt 3 )}^{11}}}} = \frac{1}{{{2^6}}}[{\rm{cos}}(\frac{{5\pi }}{6} + \frac{{11\pi }}{3})\\
+ {\rm{i}}\sin (\frac{{5\pi }}{6} + \frac{{11\pi }}{3})]\\
= \frac{1}{{{2^6}}}(cos\frac{{9\pi }}{2} + {\rm{i}}\sin \frac{{9\pi }}{2}) = \frac{i}{{64}}
\end{array}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 21 trang 214 SGK Toán 12 NC
Bài tập 22 trang 214 SGK Toán 12 NC
Bài tập 24 trang 214 SGK Toán 12 NC
Bài tập 25 trang 215 SGK Toán 12 NC
Bài tập 26 trang 214 SGK Toán 12 NC
Bài tập 27 trang 215 SGK Toán 12 NC
Bài tập 28 trang 215 SGK Toán 12 NC
Bài tập 29 trang 215 SGK Toán 12 NC
Bài tập 30 trang 215 SGK Toán 12 NC
Bài tập 31 trang 216 SGK Toán 12 NC
Bài tập 32 trang 216 SGK Toán 12 NC
Bài tập 33 trang 216 SGK Toán 12 NC
Bài tập 34 trang 216 SGK Toán 12 NC
Bài tập 35 trang 216 SGK Toán 12 NC
Bài tập 36 trang 217 SGK Toán 12 NC
Bài tập 37 trang 217 SGK Toán 12 NC
Bài tập 38 trang 217 SGK Toán 12 NC
Bài tập 1 trang 216 SBT Toán 12
Bài tập 2 trang 216 SBT Toán 12
Bài tập 3 trang 216 SBT Toán 12
Bài tập 4 trang 216 SBT Toán 12
Bài tập 5 trang 216 SBT Toán 12
Bài tập 6 trang 216 SBT Toán 12
Bài tập 7 trang 216 SBT Toán 12
Bài tập 8 trang 217 SBT Toán 12
Bài tập 9 trang 217 SBT Toán 12
Bài tập 10 trang 217 SBT Toán 12
Bài tập 11 trang 217 SBT Toán 12
Bài tập 12 trang 218 SBT Toán 12
Bài tập 13 trang 218 SBT Toán 12
Bài tập 14 trang 218 SBT Toán 12
Bài tập 15 trang 218 SBT Toán 12
Bài tập 16 trang 218 SBT Toán 12
Bài tập 17 trang 218 SBT Toán 12
Bài tập 18 trang 219 SBT Toán 12
Bài tập 19 trang 219 SBT Toán 12
Bài tập 20 trang 219 SBT Toán 12
Bài tập 21 trang 219 SBT Toán 12
Bài tập 22 trang 219 SBT Toán 12
Bài tập 23 trang 220 SBT Toán 12
Bài tập 24 trang 220 SBT Toán 12
Bài tập 25 trang 220 SBT Toán 12
-
Gọi các số phức \({z_1};\,\,{z_2}\) là các nghiệm của phương trình sau đây \(3{z^2} - 2z + 12 = 0\). Giá trị biểu thức \(M = 2\left| {{z_1}} \right| - 3\left| {{z_2}} \right|\) bằng
bởi Nguyễn Thị Trang 08/06/2021
A. 2. B. \( - 4.\)
C. \( - 2.\) D. \( - 12.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 2. B. \(\frac{3}{2}.\)
C. \( - \frac{3}{2}.\) D. \(\frac{1}{2}.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết họ nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{2x - 3}}\) là
bởi hà trang 09/06/2021
A. \(\frac{1}{2}\ln \left| {2x - 3} \right| + C.\)
B. \(2\ln \left| {2x - 3} \right| + C.\)
C. \(\frac{1}{3}\ln \left| {2x - 3} \right| + C.\)
D. \(\ln \left| {2x - 3} \right| + C.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm họ nguyên hàm của hàm số \(y = {e^{2x}}\) ta được:
bởi Nhật Nam 08/06/2021
A. \(2{e^{2x}} + C.\)
B. \(\frac{1}{2}{e^{2x}} + C.\)
C. \({e^{2x}} + C.\)
D. \(4{e^{2x - 1}} + C.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Cho hàm số sau đây \(f\left( x \right)\)liên tục và không âm trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\), diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(f\left( x \right)\), các đường thẳng \(x = a,\,\,x = b\) và trục Ox là
bởi Thùy Trang 09/06/2021
A. \( - \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} .\)
B. \(\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} .\)
C. \(\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\)
D. \(\pi \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} .\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 5. B. 9.
C. 13. D. \(\sqrt {13} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho số phức z có điểm biểu diễn hình học trong mặt phẳng tọa độ Oxy là điểm \(M\left( {3; - 4} \right)\). Tính Môđun của z bằng
bởi nguyen bao anh 09/06/2021
A. 25. B. 5.
C. 1. D. \(\sqrt 5 \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(\int {{x^\pi }dx} \) bằng đáp án nào?
bởi Lê Minh Bảo Bảo 09/06/2021
A. \({x^\pi } + C.\)
B. \(\pi {x^{\pi - 1}} + C.\)
C. \(\frac{{{x^\pi }}}{{\ln \pi }} + C.\)
D. \(\frac{{{x^{\pi + 1}}}}{{\pi + 1}} + C.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(4 - \ln 2.\) B. \(4\ln 2.\)
C. \(4 + \ln 2.\) D. 4.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có \(\int {\frac{1}{{{{\sin }^2}x}}dx} \) bằng
bởi Nguyen Nhan 09/06/2021
A. \( - \cot x + C.\)
B. \(\cot x + C.\)
C. \( - \frac{1}{{\sin x}} + C.\)
D. \(\tan x + C.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hàm số \(f\left( x \right)\) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\). Khi quay hình phẳng như hình vẽ bên quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là đáp án
bởi Mai Trang 09/06/2021
A. \(\pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\)
B. \(\int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\)
C. \( - \pi \int\limits_a^b {{{\left[ {f\left( x \right)} \right]}^2}dx} .\)
D. \( - \int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} .\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 3. B. 4.
C. 11. D. \( - 2\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(\int\limits_0^1 {\frac{{{x^2}{e^x}dx}}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}} = \frac{{a - be}}{a}} \) với a là số nguyên tố. Tính \(S = 2{a^2} + b.\)
bởi can chu 09/06/2021
A. \(S = 19.\) B. \(S = 241.\)
C. \(S = 99.\) D. \(S = 9.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = x\ln x\), trục hoành và đường thẳng \(x = e\). Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay D quanh trục hoành được viết dưới dạng \(\frac{\pi }{a}\left( {b.{e^3} - 2} \right)\) với a và b là các số nguyên. Giá trị biểu thức \(T = a - {b^2}\) là:
bởi Sasu ka 08/06/2021
A. \(T = 2.\) B. \(T = - 12.\)
C. \(T = - 1.\) D. \(T = - 9.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trên tập số phức, phương trình sau \({z^2} - 6z + {2019^{2020}} + 9 = 0\) có một nghiệm là
bởi Nguyễn Thị Thu Huệ 09/06/2021
A. \(z = 3 - {2019^{2020}}i\)
B. \(z = 3 - {2019^{1010}}i\)
C. \(z = 3 + {2019^{1010}}i\)
D. \(z = 3 + {2019^{2020}}i\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Biết \(\int\limits_0^4 {x\ln \left( {{x^2} + 1} \right)dx} = \frac{a}{b}\ln a - c\), trong đó \(a,b\) là các số nguyên tố, c là số nguyên dương. Hãy tính \(T = a + b + c.\)
bởi Đào Thị Nhàn 09/06/2021
A. \(T = 27.\) B. \(T = 35.\)
C. \(T = 23.\) D. \(T = 11.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ta gọi z là số phức có mô đun nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - 2 - 8i} \right| = \sqrt {17} \). Biết \(z = a + bi\) với\(a,\,\,b \in \mathbb{R}\), tính \(m = 2{a^2} - 3b.\)
bởi Nhi Nhi 09/06/2021
A. \(m = 14.\) B. \(m = - 18.\)
C. \(m = - 10.\) D. \(m = 54.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Gọi S là diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = - {3^x},\) \(y = 0,\) \(x = 0,\) \(x = 4\). Chọn câu đúng
bởi Nguyễn Anh Hưng 09/06/2021
A. \(S = \pi \int\limits_0^4 {{3^{2x}}dx} \)
B. \(S = \int\limits_0^4 {\left( { - {3^x}} \right)dx} \)
C. \(S = \int\limits_0^4 {{3^x}dx} \)
D. \(S = \pi \int\limits_0^4 {{3^x}dx} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời