Giải bài 6 tr 28 sách GK Toán Hình lớp 12
Cho hình chóp S.ABC. Gọi A', B' lần lượt là trung điểm của SA, SB. Khi đó tỉ số thể tích của hai khối chóp S.A'B'C' và S.ABC là:
(A) \(\frac{1}{2}\)
(B) \(\frac{1}{3}\)
(C) \(\frac{1}{4}\)
(D) \(\frac{1}{8}\)
Gợi ý trả lời bài 6
\(\frac{V_{S.A'B'C}}{V_{S.ABC}}=\frac{SA'}{SA}. \frac{SB'}{SB}.\frac{SC'}{SC} =\frac{1}{2}.\frac{1}{2}=\frac{1}{4}\)
⇒ Chọn đáp án C
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 4 trang 28 SGK Hình học 12
Bài tập 5 trang 28 SGK Hình học 12
Bài tập 7 trang 28 SGK Hình học 12
Bài tập 8 trang 28 SGK Hình học 12
Bài tập 9 trang 28 SGK Hình học 12
Bài tập 10 trang 28 SGK Hình học 12
Bài tập 1.18 trang 19 SBT Hình học 12
Bài tập 1.19 trang 19 SBT Hình học 12
Bài tập 1.20 trang 19 SBT Hình học 12
Bài tập 1.21 trang 19 SBT Hình học 12
Bài tập 1.22 trang 19 SBT Hình học 12
Bài tập 1.23 trang 19 SBT Hình học 12
Bài tập 1.24 trang 19 SBT Hình học 12
Bài tập 1.25 trang 19 SBT Hình học 12
Bài tập 1.26 trang 19 SBT Hình học 12
Bài tập 1.27 trang 20 SBT Hình học 12
Bài tập 1.28 trang 20 SBT Hình học 12
Bài tập 1.29 trang 20 SBT Hình học 12
Bài tập 1.30 trang 20 SBT Hình học 12
Bài tập 1.31 trang 20 SBT Hình học 12
Bài tập 1.32 trang 20 SBT Hình học 12
Bài tập 1.33 trang 20 SBT Hình học 12
Bài tập 1.34 trang 20 SBT Hình học 12
Bài tập 1.35 trang 20 SBT Hình học 12
Bài tập 1.36 trang 21 SBT Hình học 12
Bài tập 1.37 trang 21 SBT Hình học 12
Bài tập 1.38 trang 21 SBT Hình học 12
Bài tập 1.39 trang 21 SBT Hình học 12
Bài tập 1.40 trang 21 SBT Hình học 12
Bài tập 1.41 trang 21 SBT Hình học 12
Bài tập 1.42 trang 21 SBT Hình học 12
Bài tập 1.43 trang 21 SBT Hình học 12
Bài tập 1.44 trang 22 SBT Hình học 12
Bài tập 1.45 trang 22 SBT Hình học 12
Bài tập 1.46 trang 22 SBT Hình học 12
Bài tập 1.47 trang 22 SBT Hình học 12
Bài tập 1.48 trang 22 SBT Hình học 12
Bài tập 1.49 trang 22 SBT Hình học 12
Bài tập 1.50 trang 22 SBT Hình học 12
Bài tập 1.51 trang 23 SBT Hình học 12
Bài tập 1.52 trang 23 SBT Hình học 12
Bài tập 1.53 trang 23 SBT Hình học 12
Bài tập 1.54 trang 23 SBT Hình học 12
Bài tập 1.55 trang 23 SBT Hình học 12
Bài tập 1.56 trang 23 SBT Hình học 12
Bài tập 1.57 trang 24 SBT Hình học 12
Bài tập 1.58 trang 24 SBT Hình học 12
Bài tập 1.59 trang 24 SBT Hình học 12
Bài tập 1 trang 30 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 2 trang 31 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 3 trang 31 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 4 trang 31 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 5 trang 31 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 6 trang 31 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 1 trang 31 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 2 trang 31 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 3 trang 32 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 4 trang 32 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 5 trang 32 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 6 trang 32 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 7 trang 32 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 8 trang 32 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 9 trang 32 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 10 trang 32 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 11 trang 33 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 12 trang 33 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 13 trang 33 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 14 trang 33 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 15 trang 33 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 16 trang 33 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 17 trang 33 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 18 trang 33 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 19 trang 34 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 20 trang 34 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 21 trang 34 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 22 trang 34 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 23 trang 34 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 24 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 25 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 26 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 27 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 28 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 29 trang 36 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 30 trang 36 SGK Hình học 12 NC
-
Khối chóp tam giác có thể tích \(\dfrac{{2{a^3}}}{3}\) và chiều cao \(a\sqrt 3 \) thì diện tích đáy của khối chóp bằng bao nhiêu?
bởi Dell dell 06/06/2021
A. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^2}}}{3}\)
B. \(2\sqrt 3 {a^2}\)
C. \(\sqrt 3 {a^2}\)
D. \(\dfrac{{2\sqrt 3 {a^2}}}{9}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hai khối chóp lần lượt có diện tích đáy, chiều cao và thể tích là \({B_1},{h_1},{V_1}\) và \({B_2},{h_2},{V_2}\). Biết \({B_1} = {B_2}\) và \({h_1} = 2{h_2}\). Khi đó \(\dfrac{{{V_1}}}{{{V_2}}}\) bằng bao nhiêu?
bởi hi hi 06/06/2021
A. 2
B. \(\dfrac{1}{3}\)
C. \(\dfrac{1}{2}\)
D. \(\dfrac{1}{6}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hình lăng trụ \(ABCD.A'B'C'D'\) có đáy \(ABCD\)là hình chữ nhật với \(AB = \sqrt 3 ,AD = \sqrt 7 \). Hai mặt bên \(\left( {ABB'A'} \right)\) và \(\left( {ADD'A'} \right)\) lần lượt tạo với đáy những góc \({45^0}\) và \({60^0}\). Tính tính thể tích khối hộp nếu biết cạnh bên bằng 1.
bởi An Nhiên 06/06/2021
\(A.\,\,V = 3\)
\(B.\,\,V = 2\)
\(C.\,\,V = 4\)
\(D.\,\,V = 8\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\), \(\Delta ABC\) đều có cạnh bằng \(a,AA' = a\)và đỉnh \(A'\) cách đều\(A,B,C\). Hãy cho biết thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) là:
bởi Quế Anh 06/06/2021
\(A.\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\)
\(B.\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{4}\)
\(C.\,\,\dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{8}\)
\(D.\,\,\dfrac{{\sqrt 2 {a^3}}}{3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
\(A.\,\,{a^3}\)
\(B.\,\,2{a^3}\)
\(C.\,\,\,6{a^3}\)
\(D.\,\,\,8{a^3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với thể tích khối hộp chữ nhật có diện tích đáy S và độ dài cạnh bên a là:
bởi Trung Phung 06/06/2021
\(A.\,\,V = S.a\)
\(B.\,\,V = {S^2}a\)
\(C.\,\,V = \dfrac{1}{3}Sa\)
\(D.\,\,V = \dfrac{{{S^2}}}{a}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho tứ diện \(ABCD\) có các cạnh \(AB,AC,AD\) đôi một vuông góc với nhau, \(AB = 6a,AC = 7a,AD = 4a\). Gọi \(M,N,P\) lần lượt là trung điểm của các cạnh \(BC,CD,DB\). Thể tích V của tứ diện \(AMNP\) là đáp án?
bởi Hoai Hoai 06/06/2021
\(A.\,\,V = \dfrac{{7{a^3}}}{2}\)
\(B.\,\,V = 14{a^3}\)
\(C.\,\,V = \dfrac{{28{a^3}}}{3}\)
\(D.\,\,V = 7{a^3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có chiều cao h, góc ở đỉnh của mặt bên bằng \({60^0}\). Cho biết thể tích hình chóp là:
bởi Nguyễn Tiểu Ly 06/06/2021
A. \(\dfrac{{3{h^3}}}{2}\)
B. \(\dfrac{{{h^3}}}{3}\)
C.\(\dfrac{{2{h^3}}}{3}\)
D. \(\dfrac{{{h^3}\sqrt 3 }}{3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với khối đa diện đều có 20 mặt thì có bao nhiêu cạnh?
bởi Khanh Đơn 06/06/2021
A. 24
B. 12
C. 30
D. 60
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(\left\{ {3;3} \right\}\)
B. \(\left\{ {4;3} \right\}\)
C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)
D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời