Giải bài 5 tr 127 sách GK Toán GT lớp 12
Tính:
a) \(\int_{3}^{0}\frac{x}{\sqrt{1+x}}dx\)
b) \(\int_{1}^{64} \frac{1+\sqrt{x}}{\sqrt[3]{x}}dx\)
c) \(\int_{0}^{2} x^2.e^{3x}dx\)
d) \(\int_{0}^{\pi} \sqrt{1+sin2x}dx\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 5
Câu a:
\(\int_{0}^{3}\frac{x}{\sqrt{1+x}}dx=\int_{0}^{3}\frac{x+1-1}{\sqrt{1+x}}dx\)
\(=\int_{0}^{3}\frac{x+1}{\sqrt{1+x}}dx-\int_{0}^{3}\frac{dx}{\sqrt{1+x}}\)
\(=\int_{0}^{3}(x+1)^{\frac{1}{2}}dx-\int_{0}^{3}(1+x)^{\frac{1}{2}}dx\)
\(= \int_{0}^{3}(x+1)^{\frac{1}{2}}d(x+1)-\int_{0}^{3}(1+x)^{\frac{1}{2}}d(1+x)\)
\(=\frac{2}{3}(x+1)^\frac{3}{2} \Bigg |^3_0-2(1+x)^{\frac{1}{2}}\Bigg |^3_0= \frac{2}{3}-2.4^\frac{1}{2}+2\)
\(=\frac{16}{3}-\frac{2}{3}-4+2=\frac{14}{3}-2=\frac{8}{3}\)
Câu b:
Đặt \(t=\sqrt[6]{x}\Rightarrow x=t^6\Rightarrow dx=6t^5 dt.\)
Khi x = 1 ⇒ t = 1
Khi x = 64 ⇒ t = 2
Do đó ta có: \(I=\int_{1}^{64}\frac{1+\sqrt{x}}{\sqrt[3]{x}}dx= \int_{1}^{2}\frac{1+t^3}{t^2}.6t^5dt =\int_{1}^{2}(6t^3+6t^6)dt\)
\(=\left [ \frac{3t^4}{2} +\frac{6t^7}{7} \right ] \Bigg |^2_1= \frac{3(16-1)}{2}+\frac{6(128-1)}{7}=\frac{1839}{14}.\)
Câu c:
Sử dụng phương pháp tính tích phân từng phần bằng cách đặt:
\(\left\{\begin{matrix} u=x^2\\ dv=e^{3x}dx \end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} du=2x dx\\ v=\frac{1}{3}e^{3x} \end{matrix}\right.\)
Ta có:
\(\int_{0}^{2}x^2 e^{3x}dx=\frac{1}{3}x^3.e^{3x} \bigg|_0^2-\frac{2}{3} \int_{0}^{2}x.e^{3x}dx=\frac{4}{3}e^6-\frac{2}{3}\int_{0}^{2}x.e^{3x}dx\)
Lại tiếp tục đặt: \(\left\{\begin{matrix} u_1=x^2\\ dv_1=e^{3x}dx \end{matrix}\right.\Rightarrow \left\{\begin{matrix} du_1=dx\\ v_1=\frac{1}{3}e^{3x} \end{matrix}\right.\)
Ta được:
\(\int_{0}^{2}x.e^{3x}dx=\frac{1}{3}x.e^{3x} \bigg|^2_0-\frac{1}{3} \int_{0}^{2}e^{3x}dx\)
\(=\frac{2}{3}e^6-\frac{1}{9}e^{3x}\bigg|_{0}^{2}=\frac{2}{3}e^6-\frac{1}{9}e^6+ \frac{1}{9}\)
Do đó: \(\int_{0}^{2}x^2.e^{3x}dx=\frac{4}{3}e^6-\frac{2}{3} \left ( \frac{2}{3}e^6-\frac{1}{9}e^6+\frac{1}{9} \right )\)
\(=\frac{4}{3}e^6-\frac{4}{9}e^6+\frac{2}{27}e^6-\frac{2}{27}= \frac{26}{27}e^6-\frac{2}{27}=\frac{2}{27}(13e^6-1)\)
Câu d:
Ta có:
\(\sqrt{1+sin2x}=\sqrt{(sinx+cosx)^2}= \sqrt{2cos^2(x-\frac{\pi }{4})}\)
\(= \sqrt{2}\left | cos\left ( x-\frac{\pi }{4} \right ) \right |\)
Mặt khác ta có:
\(cos\left ( x-\frac{\pi }{4} \right )\geq 0, \ \ \ \forall x\in \left [ 0;\frac{3\pi }{4} \right ]\)
và \(cos\left ( x-\frac{\pi }{4} \right )\leq 0, \ \ \ \forall x\in \left [\frac{3\pi }{4}; \pi \right ]\)
Do đó:
\(\int_{0}^{\pi }\sqrt{1+sin2x}dx=\sqrt{2}\int_{0}^{\pi }cos \left ( x-\frac{\pi }{4} \right ) \bigg| dx\)
\(=\sqrt{2}\int_{0}^{\frac{3\pi }{4}}cos\left ( x-\frac{\pi }{4} \right )dx- \sqrt{2}\int^{0}_{\frac{3\pi }{4}}cos\left ( x-\frac{\pi }{4} \right )dx\)
\(=\sqrt{2}sin\left ( x-\frac{\pi }{4} \right ) \Bigg|_0^{\frac{3\pi }{4}}- \sqrt{2}sin\left ( x-\frac{\pi }{4} \right )\Bigg|^0_{\frac{3\pi }{4}}\)
\(=\sqrt{2}\left ( 1+\frac{\sqrt{2}}{2} \right )-\sqrt{2} \left ( \frac{\sqrt{2}}{2} -1\right )= \sqrt{2}+\sqrt{2}=2\sqrt{2}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 126 SGK Giải tích 12
Bài tập 4 trang 126 SGK Giải tích 12
Bài tập 6 trang 127 SGK Giải tích 12
Bài tập 7 trang 127 SGK Giải tích 12
Bài tập 1 trang 128 SGK Giải tích 12
Bài tập 2 trang 128 SGK Giải tích 12
Bài tập 3 trang 128 SGK Giải tích 12
Bài tập 4 trang 128 SGK Giải tích 12
Bài tập 5 trang 128 SGK Giải tích 12
Bài tập 6 trang 128 SGK Giải tích 12
Bài tập 41 trang 175 SGK Toán 12 NC
Bài tập 42 trang 175 SGK Toán 12 NC
Bài tập 43 trang 176 SGK Toán 12 NC
Bài tập 44 trang 176 SGK Toán 12 NC
Bài tập 45 trang 176 SGK Toán 12 NC
Bài tập 46 trang 176 SGK Toán 12 NC
Bài tập 47 trang 176 SGK Toán 12 NC
Bài tập 48 trang 176 SGK Toán 12 NC
Bài tập 49 trang 176 SGK Toán 12 NC
Bài tập 50 trang 176 SGK Toán 12 NC
Bài tập 51 trang 176 SGK Toán 12 NC
Bài tập 52 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 53 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 54 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 55 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 56 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 57 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 58 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 59 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 60 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 61 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 62 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 63 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 64 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 65 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 66 trang 179 SGK Toán 12 NC
Bài tập 67 trang 179 SGK Toán 12 NC
Bài tập 3.43 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.44 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.45 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.46 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.47 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.48 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.49 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.50 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.51 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.52 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.53 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.54 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.55 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.56 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.67 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.58 trang 184 SBT Toán 12
-
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung mỗi hình phẳng giới hạn bởi đường sau: \(x = 2x - {x^2},y = 0,x = 2\).
bởi Xuan Xuan 25/05/2021
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung mỗi hình phẳng giới hạn bởi đường sau: \(x = 2x - {x^2},y = 0,x = 2\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung mỗi hình phẳng giới hạn bởi đường sau: \(x = {{\sqrt {2y} } \over {{y^2} + 1}},y = 0,y = 1\)
bởi May May 25/05/2021
Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay quanh trục tung mỗi hình phẳng giới hạn bởi đường sau: \(x = {{\sqrt {2y} } \over {{y^2} + 1}},y = 0,y = 1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Các đường cong \(y = \sqrt x ,x + 2{y^2} = 3\) và trục hoành.
bởi Nguyễn Thủy 24/05/2021
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Các đường cong \(y = \sqrt x ,x + 2{y^2} = 3\) và trục hoành.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Các đường cong \(x = {y^{{2 \over 3}}},x + {y^4} = 2\) và trục hoành.
bởi Lê Tường Vy 24/05/2021
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Các đường cong \(x = {y^{{2 \over 3}}},x + {y^4} = 2\) và trục hoành.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = \left| {{x^2} - 4} \right|,y = {{{x^2}} \over 2} + 4\).
bởi Anh Linh 25/05/2021
Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi: Đồ thị hai hàm số \(y = \left| {{x^2} - 4} \right|,y = {{{x^2}} \over 2} + 4\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm \(f\left( 4 \right)\), biết rằng: \(\int\limits_0^{{x^2}} {f\left( t \right)} dt = x\cos \left( {\pi x} \right)\).
bởi hi hi 25/05/2021
Tìm \(f\left( 4 \right)\), biết rằng: \(\int\limits_0^{{x^2}} {f\left( t \right)} dt = x\cos \left( {\pi x} \right)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính tích phân sau: \(15\int\limits_{ - {\pi \over 2}}^{{\pi \over 2}} {{{\sin }^4}\left( {3x} \right)} {\rm{cos}}\left( x \right)dx\).
bởi Anh Nguyễn 25/05/2021
Tính tích phân sau: \(15\int\limits_{ - {\pi \over 2}}^{{\pi \over 2}} {{{\sin }^4}\left( {3x} \right)} {\rm{cos}}\left( x \right)dx\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời