Bài tập 66 trang 179 SGK Toán 12 NC
Cho hình phẳng A được giới hạn bởi đồ thị hàm hai số \(y = {x^2}\) và \(y = 6 - \left| x \right|\). Thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay A xung quanh trục tung:
(A) \(\frac{{32\pi }}{3}\)
(B) \(9\pi \)
(C) \(8\pi \)
(D) \(\frac{{20\pi }}{3}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
\(y = 6 - \left| x \right| = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{6 - x,\,\,x \ge 0}\\
{6 + x{\rm{,}}\,\,x < 0}
\end{array}} \right.\)
Giao điểm của (P) với đường thẳng \(y = 6 - x\) (với x ≥ 0) là:
\(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} = 6 - x\\
x \ge 0
\end{array} \right. \Leftrightarrow x = 2(y = 4)\)
\(\begin{array}{l}
V = \int\limits_0^4 {\pi {{\left( {\sqrt y } \right)}^2}dy} + \int\limits_4^6 {\pi {{\left( {6 - y} \right)}^2}dy} \\
= \pi \int\limits_0^4 {ydy + \pi \int\limits_4^6 {{{\left( {y - 6} \right)}^2}dy} } \\
= \pi \left. {\frac{{{y^2}}}{2}} \right|_0^4 + \pi .\frac{1}{3}\left. {{{\left( {y - 6} \right)}^3}} \right|_4^6\\
= 8\pi + \frac{{8\pi }}{3} = \frac{{32\pi }}{3}
\end{array}\)
Chọn (A).
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 64 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 65 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 67 trang 179 SGK Toán 12 NC
Bài tập 3.43 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.44 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.45 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.46 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.47 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.48 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.49 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.50 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.51 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.52 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.53 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.54 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.55 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.56 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.67 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.58 trang 184 SBT Toán 12
-
A. \(\int {0dx = C} \)
B. \(\int {dx = C} \)
C. \(\int {dx} = 0\)
D. \(\int {0dx = x + C} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho hình (H) gới hạn bởi hàm số y = f(x) , trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi quay (H) quanh trục Ox là đáp án nào đã cho bên dưới đây?
bởi Khanh Đơn 06/05/2021
A. \(V = \pi \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
B. \(V = \int\limits_a^b {|f(x)|\,dx} \).
C. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}(x)} \,dx\).
D. \(V = {\pi ^2}\int\limits_a^b {{f^2}(x)\,dx} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm họ nguyên hàm F(x) của hàm số sau: \(f(x) = 3\sin x + \dfrac{2}{x}\).
bởi Nguyễn Trà Giang 06/05/2021
A. \(F(x) = - 3\cos x + 2\ln |x| + C\).
B. \(F(x) = 3\cos x + 2\ln |x| + C\).
C. \(F(x) = - 3\cos x - 2\ln |x| + C\).
D. \(F(x) = 3\cos x - 2\ln |x| + C\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\), trục hoành, các đường thẳng \(x = - 2,\,x = 1\) bằng đáp án nào dưới đây?
bởi Trieu Tien 05/05/2021
A. \(\left| {\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {{x^3} - x} \right)\,dx} } \right|\).
B. \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left( {{x^3} - x} \right)\,dx} \).
C. \(\int\limits_{ - 1}^1 {|{x^3} - x|\,dx} \).
D. \(\int\limits_{ - 2}^1 {|{x^3} - x|\,dx} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Tính tích phân \(\int\limits_0^3 {x(x - 1)\,dx} \) có giá trị bằng với tích phân nào trong các tích phân đã cho bên dưới đây ?
bởi Phan Thị Trinh 06/05/2021
A.\(\int\limits_0^\pi {\cos (3x + \pi )\,dx} \).
B. \(3\int\limits_0^{3x} {\sin x\,dx} \)
C. \(\int\limits_0^2 {\left( {{x^2} + x - 3} \right)} \,dx\).
D. \(\int\limits_0^{\ln \sqrt {10} } {{e^{2x}}} \,dx\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(F(x) = 3(x - 3){e^{\dfrac{x}{3}}} + C\).
B. \(F(x) = (x + 3){e^{\dfrac{x}{3}}} + C\).
C. \(F(x) = \dfrac{{x - 3}}{3}{e^{\dfrac{x}{3}}} + C\).
D. \(F(x) = \dfrac{{x + 3}}{3}{e^{\dfrac{x}{3}}} + C\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường cong \(y = {x^2} + 1\), đường thẳng \(y = 3 - x\).
bởi Thùy Trang 06/05/2021
A. \(\dfrac{8}{3}\)
B. \(\dfrac{7}{3}\)
C. \(\dfrac{9}{2}\)
D. \(\dfrac{{10}}{3}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời