Bài tập 64 trang 178 SGK Toán 12 NC
Diện tích hình phẳng nằm trong góc phần tư thứ nhất được giới hạn bới hai đường thẳng \(y = 8x,y = x\) và đồ thị hàm số \(y = {x^3}\) là:
(A) 12
(B) 15,75
(C) 6,75
(D) 4
Hướng dẫn giải chi tiết
\(\begin{array}{l}
{x^3} = 8x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 2\sqrt 2 \\
x = - 2\sqrt 2 (l)
\end{array} \right.\\
{x^3} = x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = 1\\
x = - 1(l)
\end{array} \right.
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
S = \int\limits_0^{2\sqrt 2 } {\left( {8x - {x^3}} \right)dx - \int\limits_0^1 {\left( {x - {x^3}} \right)dx} } \\
= \left. {\left( {4{x^2} - \frac{{{x^4}}}{4}} \right)} \right|_0^{2\sqrt 2 } - \left. {\left( {\frac{1}{2}{x^2} - \frac{1}{4}{x^4}} \right)} \right|_0^1\\
= \left( {32 - 16} \right) - \left( {\frac{1}{2} - \frac{1}{4}} \right) = 15,75
\end{array}\)
Chọn (B).
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 62 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 63 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 65 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 66 trang 179 SGK Toán 12 NC
Bài tập 67 trang 179 SGK Toán 12 NC
Bài tập 3.43 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.44 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.45 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.46 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.47 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.48 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.49 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.50 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.51 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.52 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.53 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.54 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.55 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.56 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.67 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.58 trang 184 SBT Toán 12
-
A. \(\int\limits_a^b {v.du = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {u.dv} } \).
B. \(\int\limits_a^b {u.dv = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. + \int\limits_a^b {v.du} } \).
C. \(\int\limits_a^b {u.dv = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {v.du} } \).
D. \(\int\limits_a^b {u.dv = u.v\left| \begin{array}{l}b\\a\end{array} \right. - \int\limits_a^b {u.dv} } \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} } \,dx\,\,,u = {x^2} - 1\). Cho biết khẳng định sai là:
bởi Quế Anh 05/05/2021
A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)
B. \(I = \dfrac{2}{3}\sqrt {27} \)
C. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u \,du} \)
D. \(I = \dfrac{2}{3}{u^{\dfrac{3}{2}}}\left| \begin{array}{l}3\\0\end{array} \right.\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chọn phương án đúng. Nếu u(t) = v(t) thì:
bởi Phan Quân 05/05/2021
A. \(dt = \dfrac{{v(x)}}{{u(t)}}dx\)
B. \(dt = \dfrac{{v'(x)}}{{u'(t)}}dx\)
C. \(dx = \dfrac{{v(x)}}{{u(t)}}dt\)
D. \(dx = \dfrac{{v'(x)}}{{u'(t)}}dt\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx = \tan x - \cot x + C} \)
B. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx = - \tan x + \cot x + C} \).
C. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx = \tan x + \cot x + C} \).
D. \(\int {\left( {\dfrac{1}{{{{\sin }^2}x}} + \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)dx = - \tan x - \cot x + C} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Ta cho f(x) là đạo hàm của hàm số F(x). Chọn mệnh đề đúng là đáp án nào dưới đây?
bởi Ánh tuyết 05/05/2021
A. f’(x) = F(x)
B. \(\int {f(x)dx = F(x) + C} \)
C. \(\int {F(x)dx = f(x) + C} \)
D. f’(x) = F’(x).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(I = \dfrac{1}{4}\ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right|\)
B. \(I = \dfrac{1}{2}\ln \left| {\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right|\).
C. \(I = \dfrac{1}{4}\ln \left| {\dfrac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right|\).
D. \(I = \dfrac{1}{2}\ln \left| {\dfrac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right|\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. six2x + C .
B. –cosx – sinx + C
C. cosx + sinx + C.
D. sinx – cosx + C.
Theo dõi (0) 1 Trả lời