Bài tập 55 trang 177 SGK Toán 12 NC
Cho hình phẳng A được giới hạn bởi đồ thị hàm số: \(y = \sqrt {\cos x} \left( {0 \le x \le \frac{\pi }{2}} \right)\) và hai trục tọa độ. Tính thể tích khối tròn xoay tọa thành khi quay hình đó quay trục tung.
Hướng dẫn giải chi tiết
Hoành độ giao điểm của hàm số:
\(y = \sqrt {cosx} \left( {0 \le x \le \frac{\pi }{2}} \right)\)
với trục hoành là nghiệm phương trình:
\(\left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {\cos x} = 0\\
0 \le x \le \frac{\pi }{2}
\end{array} \right. \Leftrightarrow x = \frac{\pi }{2}\)
Vậy thể tích cần tìm là:
\(V = \pi \int_1^{\frac{\pi }{2}} {\cos xdx} = \left. {\pi \sin x} \right|_0^{\frac{\pi }{2}} = \pi \)
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 53 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 54 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 56 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 57 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 58 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 59 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 60 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 61 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 62 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 63 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 64 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 65 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 66 trang 179 SGK Toán 12 NC
Bài tập 67 trang 179 SGK Toán 12 NC
Bài tập 3.43 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.44 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.45 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.46 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.47 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.48 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.49 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.50 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.51 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.52 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.53 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.54 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.55 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.56 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.67 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.58 trang 184 SBT Toán 12
-
Tính nguyên hàm sau \(\int {\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^4}}}{x}\,dx} \) có kết quả là:
bởi thanh duy 06/05/2021
A. \(\dfrac{1}{3}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
B. \(\dfrac{1}{{15}}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
C. \(\dfrac{{{{\left( {3\ln x + 2} \right)}^5}}}{5} + C\).
D. \(\dfrac{1}{5}{\left( {3\ln x + 2} \right)^5} + C\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. y = sin + 1.
B. y = cosx.
C. y = cotx.
D. y = - cosx.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Diện tích hình phẳng giới hạn bởi \(y = {x^2} - x + 3,\,\,y = 2x + 1\) bằng bao nhiêu?
bởi minh dương 05/05/2021
A. \(\dfrac{3}{2}\)
B. \(\dfrac{{ - 3}}{2}\)
C. \(\dfrac{1}{6}\)
D. \( - \dfrac{1}{6}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tính \(I = \int {\left( {2{x^2} - \dfrac{1}{{\sqrt[3]{x}}} - \dfrac{1}{{{{\cos }^2}x}}} \right)\,dx} \) trên khoảng \(\left( {0;\dfrac{\pi }{2}} \right)\).
bởi Hy Vũ 05/05/2021
A. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} + \dfrac{1}{3}{x^{ - \dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\).
B. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} - \tan x + C\).
C. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{2}{3}\sqrt[3]{{{x^2}}} - \tan x + C\).
D. \(I = \dfrac{2}{3}{x^3} - \dfrac{3}{2}{x^{\dfrac{2}{3}}} + \tan x + C\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Tính tích phân \(I = \int\limits_1^e {2x\left( {1 - \ln x} \right)\,dx} \) bằng bao nhiêu?
bởi Tra xanh 05/05/2021
A. \(\dfrac{{{e^2} - 1}}{2}\).
B. \(\dfrac{{{e^2} + 1}}{2}\).
C. \(\dfrac{{{e^2} - 3}}{4}\).
D. \(\dfrac{{{e^2} - 3}}{2}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết tích phân \(I = \int\limits_{\dfrac{\pi }{3}}^{\dfrac{\pi }{2}} {\dfrac{{dx}}{{\sin x}}} \) có giá trị là đáp án nào dưới đây?
bởi Bin Nguyễn 06/05/2021
A. \(2\ln \dfrac{1}{3}\).
B . \(2\ln 3\).
C. \(\dfrac{1}{2}\ln 3\).
D. \(\dfrac{1}{2}\ln \dfrac{1}{3}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số thực a thỏa mãn \(\int\limits_{ - 1}^a {{e^{x + 1}}} \,dx = {e^2} - 1\). Khi đó a có giá trị bằng bao nhiêu?
bởi Minh Thắng 05/05/2021
A. 0
B. -1
C. 1
D. 2.
Theo dõi (0) 1 Trả lời