Bài tập 56 trang 177 SGK Toán 12 NC
Cho hình phẳng A được giới hạn bởi đường cong có phương trình x(y + 1) = 2 và các đường thẳng x = 0, y = 0, y = 3. Tính thể tích khối tròn xoay tạo được khi quay A quanh trục tung.
Hướng dẫn giải chi tiết
Đường cong có phương trình là:
\(x = \frac{2}{{y + 1}}\)
Vậy thể tích cần tìm là:
\(\begin{array}{l}
V = \pi \int_1^3 {\frac{4}{{{{\left( {y + 1} \right)}^2}}}dy} \\
= \left. {4\pi \left( { - \frac{1}{{y + 1}}} \right)} \right|_0^3 = 3\pi .
\end{array}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 54 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 55 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 57 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 58 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 59 trang 177 SGK Toán 12 NC
Bài tập 60 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 61 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 62 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 63 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 64 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 65 trang 178 SGK Toán 12 NC
Bài tập 66 trang 179 SGK Toán 12 NC
Bài tập 67 trang 179 SGK Toán 12 NC
Bài tập 3.43 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.44 trang 180 SBT Toán 12
Bài tập 3.45 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.46 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.47 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.48 trang 181 SBT Toán 12
Bài tập 3.49 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.50 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.51 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.52 trang 182 SBT Toán 12
Bài tập 3.53 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.54 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.55 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.56 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.67 trang 183 SBT Toán 12
Bài tập 3.58 trang 184 SBT Toán 12
-
Giả sử f(x), g(x) là hai hàm số liên tục trên R và \(k \ne 0\). Chọn khẳng định sai trong các phương án đã cho sau đây .
bởi con cai 05/05/2021
A. \(\int {\left[ {f(x).g(x)} \right]} \,dx = \int {f(x)\,dx.\int {g(x)\,dx} } \)
B. \(\int {k.f(x)\,dx = k\int {f(x)\,dx} } \)
C. \(\int {f'(x)\,dx} = f(x) + C\)
D. \(\int {\left[ {f(x) \pm g(x)} \right]\,dx = \int {f(x)\,dx \pm \int {g(x)\,dx} } } \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ta có: \(\int\limits_1^4 {f(x)\,dx = 9} \). Tích phân \(I = \int\limits_0^1 {f(3x + 1)\,dx} \) bằng bao nhiêu?
bởi Nguyen Phuc 06/05/2021
A. I= 27
B. I= 3
C. I= 9
D. I= 1.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy tìm nguyên hàm của hàm số sau: \(f(x) = {e^x}\left( {1 - 3{e^{ - 2x}}} \right)\).
bởi Thanh Nguyên 05/05/2021
A. \(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - 3x}} + C\).
B. \(F(x) = {e^x} + 3{e^{ - x}} + C\).
C. \(F(x) = {e^x} - 3{e^{ - x}} + C\).
D. \(F(x) = {e^x} + C\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} \,dx\,,\,\,u = {x^2} - 1} \). Phương án nào dưới đây sai ?
bởi Thuy Kim 05/05/2021
A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u \,du} \).
B. \(I = \dfrac{2}{3}\sqrt {27} \).
C. \(\int\limits_1^2 {\sqrt u \,du} \).
D. \(I = \dfrac{2}{3}{u^{\dfrac{3}{2}}}\left| \begin{array}{l}3\\0\end{array} \right.\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Có hàm số \(y = f(x) = {x^3} - 3{x^2} - 4x\). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số trên và trục Ox là công thức nào?
bởi Nguyễn Xuân Ngạn 05/05/2021
A. \(\left| {\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} } \right|\).
B. \(\int\limits_{ - 1}^4 {f(x)\,dx} \).
C. \(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx + \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } \).
D. \(\int\limits_{ - 1}^0 {f(x)\,dx - \int\limits_0^4 {f(x)\,dx} } \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giả sử \(F(x) = \left( {a{x^2} + bx + c} \right){e^{ - x}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \left( { - 2{x^2} + 7x - 4} \right){e^{ - x}}\) thì (a , b ,c) là đáp án nào dưới đây?
bởi Kieu Oanh 05/05/2021
A. (1 ; 3 ; 2).
B. (2 ; - 3 ; 1).
C. (1 ; - 1 ; 1).
D. Một kết quả khác.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính nguyên hàm \(\int {\dfrac{{1 - 2{{\tan }^2}x}}{{{{\sin }^2}x}}\,dx} \) ta được đáp án nào?
bởi Quynh Anh 06/05/2021
A. \( - \cot x - 2\tan x + C\).
B. \(\cot x - 2\tan x + C\).
C. \(\cot x + 2\tan x + C\).
D. \( - \cot x + 2\tan x + C\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời