OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 1.65 trang 37 SBT Toán 12

Giải bài 1.65 tr 37 SBT Toán 12

Cho hàm số: \(y = \frac{{{x^4}}}{4} - 2{x^2} - \frac{9}{4}\)

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số đã cho.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của (C) tại các giao điểm của nó với trục Ox.

c) Biện luận theo k số giao điểm của (C) với đồ thị (P) của hàm số: \(y = k - 2{x^2}\)

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

a) Tập xác định: D = R

Ta có 

\(y' = {x^3} - 4x;y\prime  = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x =  \pm 2
\end{array} \right.\)

Bảng biến thiên:

Đồ thị:

b) \(\begin{array}{l}
\frac{{{x^4}}}{4} - 2{x^2} - \frac{9}{4} = 0 \Leftrightarrow {x^4} - 8{x^2} - 9 = 0\\
 \Leftrightarrow ({x^2} + 1)({x^2} - 9) = 0 \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x =  - 3}\\
{x = 3}
\end{array}} \right.
\end{array}\)

Nên (C) cắt Ox tại hai điểm (−3;0) và (3;0).

Ta có: \(y' = {x^3} - 4x \Rightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{y'\left( 3 \right) = 15}\\
{y'\left( { - 3} \right) =  - 15}
\end{array}} \right.\)

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm (3;0) là \(y = 15\left( {x - 3} \right) + 0\) 

hay \(y = 15x - 45\)

Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm (−3;0) là \(y =  - 15\left( {x + 3} \right) + 0\) 

hay \(y =  - 15x - 45\).

Xét phương trình hoành độ giao điểm:

\(\frac{{{x^4}}}{4} - 2{x^2} - \frac{9}{4} = k - 2{x^2} \)

\(\Leftrightarrow {x^4} = 9 + 4k\,\,\left( * \right)\)

+) Nếu \(9 + 4k > 0 \Leftrightarrow k >  - \frac{9}{4}\) thì :

\(\begin{array}{l}
\left( * \right) \Leftrightarrow \left[ {\begin{array}{*{20}{l}}
{{x^2} = \sqrt {9 + 4k} }\\
{{x^2} =  - \sqrt {9 + 4k} \left( L \right)}
\end{array}} \right.\\
 \Leftrightarrow x =  \pm \sqrt[4]{{9 + 4k}}
\end{array}\)

hay (∗) có hai nghiệm phân biệt.

+) Nếu \(9 + 4k = 0 \Leftrightarrow k =  - \frac{9}{4}\) thì:

\(\left(  *  \right) \Leftrightarrow {x^4} = 0 \Leftrightarrow x = 0\) 

hay (∗) có nghiệm duy nhất.

+) Nếu \(9 + 4k < 0 \Leftrightarrow k <  - \frac{9}{4}\) thì (∗) vô nghiệm.

Vậy: +) \(k =  - \frac{9}{4}\) : (C) và (P) có một điểm chung là \(\left( {0; - \frac{9}{4}} \right)\)

+) \(k >  - \frac{9}{4}\):  (C) và (P) có hai giao điểm.

+) \(k <  - \frac{9}{4}\) : (C) và (P) không cắt nhau.

-- Mod Toán 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 1.65 trang 37 SBT Toán 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Bài tập 1.63 trang 37 SBT Toán 12

Bài tập 1.64 trang 37 SBT Toán 12

Bài tập 1.66 trang 38 SBT Toán 12

Bài tập 1.67 trang 38 SBT Toán 12

Bài tập 1.68 trang 38 SBT Toán 12

Bài tập 1.69 trang 38 SBT Toán 12

Bài tập 1.70 trang 38 SBT Toán 12

Bài tập 1.71 trang 39 SBT Toán 12

Bài tập 1.72 trang 39 SBT Toán 12

Bài tập 1.73 trang 39 SBT Toán 12

Bài tập 1.74 trang 39 SBT Toán 12

Bài tập 29 trang 27 SGK Toán 12 NC

Bài tập 30 trang 27 SGK Toán 12 NC

Bài tập 31 trang 27 SGK Toán 12 NC

Bài tập 32 trang 28 SGK Toán 12 NC

Bài tập 33 trang 28 SGK Toán 12 NC

Bài tập 40 trang 43 SGK Toán 12 NC

Bài tập 41 trang 44 SGK Toán 12 NC

Bài tập 42 trang 45 SGK Toán 12 NC

Bài tập 43 trang 44 SGK Toán 12 NC

Bài tập 44 trang 44 SGK Toán 12 NC

Bài tập 45 trang 44 SGK Toán 12 NC

Bài tập 46 trang 44 SGK Toán 12 NC

Bài tập 47 trang 45 SGK Toán 12 NC

Bài tập 48 trang 45 SGK Toán 12 NC

Bài tập 49 trang 49 SGK Toán 12 NC

Bài tập 50 trang 49 SGK Toán 12 NC

Bài tập 51 trang 49 SGK Toán 12 NC

Bài tập 52 trang 50 SGK Toán 12 NC

Bài tập 53 trang 50 SGK Toán 12 NC

Bài tập 54 trang 50 SGK Toán 12 NC

Bài tập 55 trang 50 SGK Toán 12 NC

Bài tập 56 trang 50 SGK Toán 12 NC

Bài tập 57 trang 55 SGK Toán 12 NC

Bài tập 58 trang 56 SGK Toán 12 NC

Bài tập 59 trang 56 SGK Toán 12 NC

Bài tập 60 trang 56 SGK Toán 12 NC

Bài tập 61 trang 56 SGK Toán 12 NC

Bài tập 62 trang 57 SGK Toán 12 NC

Bài tập 63 trang 57 SGK Toán 12 NC

Bài tập 64 trang 57 SGK Toán 12 NC

Bài tập 65 trang 58 SGK Toán 12 NC

Bài tập 66 trang 58 SGK Toán 12 NC

  • Nguyễn Sơn Ca

    Hàm số \(g\left( x \right) = f\left( {3 - 2x} \right)\) nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?

    A.   \(\left( {0;2} \right).\)                         

     B.   \(\left( {1;3} \right).\)                               

    C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)                       

    D. \(\left( { - 1; + \infty } \right).\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Gia Bảo

    A. Hàm số \( f\left( x \right).\) đồng biến trên \(\left( { - 2;1} \right).\)

    B. Hàm số \( f\left( x \right).\) đồng biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\)

    C. Hàm số \(f\left( x \right).\) nghịch biến trên đoạn có độ dài bằng 2.

    D. Hàm số \( f\left( x \right).\) nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Nguyễn Uyên

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thùy Tiên
    Bài 1

    Theo dõi (0) 0 Trả lời
  • ADMICRO
    Như Quỳnh

    cho hàm số y=-x+2/2x+1

    a)khảo sát sự biên thiên và vẽ đồ thị (c) của hàm số

    b)tính diện tích hình phảng giới hạn bởi đồ thị (c) , trục ox và trục oy

    Theo dõi (0) 0 Trả lời
  • Sung Thi Trang
    Câu 16 và 18

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • tadatada

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF