Bài tập 5 trang 27 SGK Hình học 10
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn tâm O. Hãy xác định các điểm M, N, P sao cho:
\(\begin{array}{l}
a)\overrightarrow {OM} = \overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} \\
b)\overrightarrow {ON} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} \\
c)\overrightarrow {OP} = \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OA}
\end{array}\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 5
Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC, và AC của tam giác đều ABC.
a) Gọi M là trung điểm của cung nhỏ AB
Khi đó OM đi qua trung điểm I của AB và \(\overrightarrow {OM} = 2\overrightarrow {OI} \)
Mặt khác \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} = 2\overrightarrow {OI} \). Suy ra \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OM} \)
b) Gọi N là trung điểm của cung nhỏ BC, tương tự phần a) ta có:
\(\overrightarrow {ON} = \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC}\)
c) Gọi P là trung điểm của cung nhỏ AC, tương tự phần a) ta có:
\(\overrightarrow {OP} = \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OA} \)
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 27 SGK Hình học 10
Bài tập 4 trang 27 SGK Hình học 10
Bài tập 6 trang 27 SGK Hình học 10
Bài tập 7 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 8 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 9 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 10 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 11 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 12 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 13 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 1.48 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.49 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.50 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.51 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.52 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.53 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.54 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.55 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.56 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.57 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.58 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.59 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.60 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.61 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.62 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.63 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.64 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.65 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.66 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.67 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.68 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.69 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.70 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.71 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.72 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.73 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.74 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.75 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.76 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.77 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.78 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.79 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.80 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.81 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.82 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.83 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.84 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.85 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.86 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.87 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.88 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.89 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.90 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.91 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.92 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.93 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.95 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.96 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.97 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1.98 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1.99 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1.100 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1 trang 34 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 2 trang 34 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3 trang 34 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 5 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 6 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 7 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 8 trang 36 SGK Hình học10 NC
Bài tập 9 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 10 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 11 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 12 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 13 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 14 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 15 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 16 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 17 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 18 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 19 trang 38 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 20 trang 38 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 21 trang 38 SGK Hình học 10 NC
-
Hãy chọn khẳng định đúng. Trong mặt phẳng \(Oxy\) cho tam giác đều \(OAB\) có \(AB = 2\), \(AB\) song song với \(Ox\). Điểm \(A\) có hoành độ và tung độ dương. Ta có:
bởi Hong Van 21/02/2021
A. \(\overrightarrow {AB} = \left( {2;0} \right)\)
B. \(\overrightarrow {AB} = \left( { - 2;0} \right)\)
C. \(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} } \right| = \sqrt 3 \)
D. \(\overrightarrow {OB} = \left( { - 1;\dfrac{{\sqrt 3 }}{2}} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho tam giác \(ABC\) có trọng tâm là gốc tọa độ, biết tọa độ hai đỉnh là \(A\left( { - 3;5} \right)\), \(B\left( {0;4} \right)\). Tọa độ của đỉnh \(C\) là:
bởi Ngọc Trinh 21/02/2021
A. \(\left( { - 5;1} \right)\)
B. \(\left( {3;7} \right)\)
C. \(\left( {3; - 9} \right)\)
D. \(\left( {\sqrt 5 ;0} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
\(\overrightarrow i \) và \(\overrightarrow j \) là hai véc tơ đơn vị của hệ trục tọa độ \(\left( {O;\overrightarrow i ,\overrightarrow j } \right)\). Tọa độ của véc tơ \(2\overrightarrow i + \overrightarrow j \) là:
bởi hồng trang 21/02/2021
A. \(\left( {1; - 2} \right)\)
B. \(\left( { - 3;4} \right)\)
C. \(\left( {2;1} \right)\)
D. \(\left( {0;\sqrt 3 } \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho bốn điểm \(A\left( {0;1} \right),B\left( { - 1; - 2} \right),\) \(C\left( {1;5} \right),D\left( { - 1; - 1} \right)\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
bởi Nguyễn Quang Thanh Tú 22/02/2021
A. Ba điểm \(A,B,C\) thẳng hàng.
B. Hai đường thẳng \(AB\) và \(CD\) song song.
C. Ba điểm \(A,B,D\) thẳng hàng.
D. Hai đường thẳng \(AD\) và \(BC\) song song.
Theo dõi (0) 1 Trả lời