Giải bài 10 tr 28 sách GK Toán Hình lớp 10
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, các khẳng định sau đúng hay sai?
a, Hai vecto đối nhau thì chúng có hoành độ đối nhau.
b, Vecto \(\overrightarrow a \) ≠ \(\overrightarrow 0 \) cùng phương với vecto \(\overrightarrow i \) nếu \(\overrightarrow a \) có hoành độ bằng 0.
c, Vecto \(\overrightarrow a \) có hoành độ bằng 0 thì cùng phương với vecto \(\overrightarrow j \)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 10
a) Đúng
Gọi \(\overrightarrow a = \left( {{x_0};{y_0}} \right)\)
Suy ra vecto đối của là \(\overrightarrow a\) là \(\overrightarrow b = - \overrightarrow a = \left( { - {x_0}; - {y_0}} \right)\)
b) Sai
Ta có \(\overrightarrow i = \left( {1;0} \right)\)
Suy ra \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \) cùng phương với vecto \(\overrightarrow i \) khi \(\overrightarrow a = k\overrightarrow i = \left( {k;0} \right)\left( {k \in R;k \ne 0} \right)\)
c) Đúng
Ta có \(\overrightarrow j = \left( {0;1} \right)\)
Suy ra vecto \(\overrightarrow a \ne \overrightarrow 0 \) cùng phương với vecto \(\overrightarrow j \) khi \(\overrightarrow a = k\overrightarrow j = \left( {0;k} \right)\left( {k \in R;k \ne 0} \right)\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 8 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 9 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 11 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 12 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 13 trang 28 SGK Hình học 10
Bài tập 1.48 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.49 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.50 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.51 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.52 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.53 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.54 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.55 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.56 trang 43 SBT Hình học 10
Bài tập 1.57 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.58 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.59 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.60 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.61 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.62 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.63 trang 44 SBT Hình học 10
Bài tập 1.64 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.65 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.66 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.67 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.68 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.69 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.70 trang 45 SBT Hình học 10
Bài tập 1.71 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.72 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.73 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.74 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.75 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.76 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.77 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.78 trang 46 SBT Hình học 10
Bài tập 1.79 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.80 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.81 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.82 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.83 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.84 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.85 trang 47 SBT Hình học 10
Bài tập 1.86 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.87 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.88 trang 48 SBT Hình học 10
Bài tập 1.89 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.90 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.91 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.92 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.93 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.95 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.96 trang 49 SBT Hình học 10
Bài tập 1.97 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1.98 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1.99 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1.100 trang 50 SBT Hình học 10
Bài tập 1 trang 34 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 2 trang 34 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3 trang 34 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 5 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 6 trang 35 SGK Hình học 12 NC
Bài tập 7 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 8 trang 36 SGK Hình học10 NC
Bài tập 9 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 10 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 11 trang 36 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 12 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 13 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 14 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 15 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 16 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 17 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 18 trang 37 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 19 trang 38 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 20 trang 38 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 21 trang 38 SGK Hình học 10 NC
-
Véc tơ tổng \(\overrightarrow {MN} + \overrightarrow {PQ} + \overrightarrow {RN} + \overrightarrow {NP} + \overrightarrow {QR} \) bằng:
bởi Nguyễn Lê Tín 21/02/2021
A. \(\overrightarrow {MR} \)
B. \(\overrightarrow {MN} \)
C. \(\overrightarrow {PR} \)
D. \(\overrightarrow {MP} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy chọn khẳng định sai. Nếu \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) là các véc tơ khác \(\overrightarrow 0 \) và \(\overrightarrow a \) là véc tơ đối của \(\overrightarrow b \) thì chúng:
bởi Mai Hoa 22/02/2021
A. cùng phương
B. cùng độ dài
C. ngược hướng
D. có chung điểm đầu
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho các véc tơ có cùng độ dài bằng \(5\) và cùng phương, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
bởi Trịnh Lan Trinh 22/02/2021
A. Các véc tơ đó phải cùng nằm trên một đường thẳng.
B. Cộng \(10\) véc tơ đôi một ngược hướng ta được véc tơ \(\overrightarrow 0 \).
C. Cộng \(121\) véc tơ đó ta được véc tơ \(\overrightarrow 0 \).
D. Cộng \(25\) véc tơ đó ta được độ dài là \(10\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
B. \(\overrightarrow {MP} + \overrightarrow {NM} = \overrightarrow {NP} \)
C. \(\overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BA} = \overrightarrow {CB} \)
D. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BC} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời