OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 7 trang 28 SGK Hình học 10

Giải bài 7 tr 28 sách GK Toán Hình lớp 10

Cho sáu điểm M, N, P, Q, R, S bất kỳ. Chứng minh rằng: \(\overrightarrow {MP}  + \overrightarrow {NQ}  + \overrightarrow {RS}  = \overrightarrow {MS}  + \overrightarrow {NP}  + \overrightarrow {RQ} \)

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 7

(Áp dụng qui tắc ba điểm)

Ta có: 

\(\begin{array}{l}
\overrightarrow {MP}  + \overrightarrow {NQ}  + \overrightarrow {RS}  = \overrightarrow {MS}  + \overrightarrow {NP}  + \overrightarrow {RQ} \\
\overrightarrow {MP}  + \overrightarrow {NQ}  + \overrightarrow {RS}  = \overrightarrow {MS}  + \overrightarrow {SP}  + \overrightarrow {NP}  + \overrightarrow {PQ}  + \overrightarrow {RQ}  + \overrightarrow {QS} \\
 = \overrightarrow {MS}  + \overrightarrow {NP}  + \overrightarrow {RQ} 
\end{array}\)

( vì \(\overrightarrow {SP}  + \overrightarrow {PQ}  + \overrightarrow {QS}  = \overrightarrow 0 \) )

 

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 7 trang 28 SGK Hình học 10 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Bài tập 5 trang 27 SGK Hình học 10

Bài tập 6 trang 27 SGK Hình học 10

Bài tập 8 trang 28 SGK Hình học 10

Bài tập 9 trang 28 SGK Hình học 10

Bài tập 10 trang 28 SGK Hình học 10

Bài tập 11 trang 28 SGK Hình học 10

Bài tập 12 trang 28 SGK Hình học 10

Bài tập 13 trang 28 SGK Hình học 10

Bài tập 1.48 trang 43 SBT Hình học 10

Bài tập 1.49 trang 43 SBT Hình học 10

Bài tập 1.50 trang 43 SBT Hình học 10

Bài tập 1.51 trang 43 SBT Hình học 10

Bài tập 1.52 trang 43 SBT Hình học 10

Bài tập 1.53 trang 43 SBT Hình học 10

Bài tập 1.54 trang 43 SBT Hình học 10

Bài tập 1.55 trang 43 SBT Hình học 10

Bài tập 1.56 trang 43 SBT Hình học 10

Bài tập 1.57 trang 44 SBT Hình học 10

Bài tập 1.58 trang 44 SBT Hình học 10

Bài tập 1.59 trang 44 SBT Hình học 10

Bài tập 1.60 trang 44 SBT Hình học 10

Bài tập 1.61 trang 44 SBT Hình học 10

Bài tập 1.62 trang 44 SBT Hình học 10

Bài tập 1.63 trang 44 SBT Hình học 10

Bài tập 1.64 trang 45 SBT Hình học 10

Bài tập 1.65 trang 45 SBT Hình học 10

Bài tập 1.66 trang 45 SBT Hình học 10

Bài tập 1.67 trang 45 SBT Hình học 10

Bài tập 1.68 trang 45 SBT Hình học 10

Bài tập 1.69 trang 45 SBT Hình học 10

Bài tập 1.70 trang 45 SBT Hình học 10

Bài tập 1.71 trang 46 SBT Hình học 10

Bài tập 1.72 trang 46 SBT Hình học 10

Bài tập 1.73 trang 46 SBT Hình học 10

Bài tập 1.74 trang 46 SBT Hình học 10

Bài tập 1.75 trang 46 SBT Hình học 10

Bài tập 1.76 trang 46 SBT Hình học 10

Bài tập 1.77 trang 46 SBT Hình học 10

Bài tập 1.78 trang 46 SBT Hình học 10

Bài tập 1.79 trang 47 SBT Hình học 10

Bài tập 1.80 trang 47 SBT Hình học 10

Bài tập 1.81 trang 47 SBT Hình học 10

Bài tập 1.82 trang 47 SBT Hình học 10

Bài tập 1.83 trang 47 SBT Hình học 10

Bài tập 1.84 trang 48 SBT Hình học 10

Bài tập 1.85 trang 47 SBT Hình học 10

Bài tập 1.86 trang 48 SBT Hình học 10

Bài tập 1.87 trang 48 SBT Hình học 10

Bài tập 1.88 trang 48 SBT Hình học 10

Bài tập 1.89 trang 49 SBT Hình học 10

Bài tập 1.90 trang 49 SBT Hình học 10

Bài tập 1.91 trang 49 SBT Hình học 10

Bài tập 1.92 trang 49 SBT Hình học 10

Bài tập 1.93 trang 49 SBT Hình học 10

Bài tập 1.95 trang 49 SBT Hình học 10

Bài tập 1.96 trang 49 SBT Hình học 10

Bài tập 1.97 trang 50 SBT Hình học 10

Bài tập 1.98 trang 50 SBT Hình học 10

Bài tập 1.99 trang 50 SBT Hình học 10

Bài tập 1.100 trang 50 SBT Hình học 10

Bài tập 1 trang 34 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 2 trang 34 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3 trang 34 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 5 trang 35 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 6 trang 35 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 7 trang 36 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 8 trang 36 SGK Hình học10 NC

Bài tập 9 trang 36 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 10 trang 36 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 11 trang 36 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 12 trang 37 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 13 trang 37 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 14 trang 37 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 15 trang 37 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 16 trang 37 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 17 trang 37 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 18 trang 37 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 19 trang 38 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 20 trang 38 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 21 trang 38 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 22 trang 38 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 23 trang 38 SGK Hình học 10 NC

  • Quynh Anh

    A. Trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) có tọa độ là \(\left( {4;2} \right)\).

    B. Tọa dộ của véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) là \(\left( {2; - 12} \right)\).

    C. Tọa độ của véc tơ \(\overrightarrow {AB} \) là \(\left( { - 2;12} \right)\).

    D. Trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) có tọa độ là \(\left( {2; - 1} \right)\).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Trà Long

    A. \(\left( {0;5} \right)\)               

    B. \(\left( {1;\sqrt 2 } \right)\)

    C. \(\left( {3;0} \right)\)               

    D. \(\left( {1;3} \right)\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Nguyễn Lê Thảo Trang

    A. \(A,B,C\) không thẳng hàng.

    B. \(A,B,C\) thẳng hàng.

    C. Điểm \(B\) ở giữa \(A\) và \(C\).

    D. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng hướng.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • minh dương

    A. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b \) và \(\overrightarrow c \) cùng hướng

    B. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b \) và \(\overrightarrow a  - \overrightarrow b \) cùng phương

    C. \(\overrightarrow a  - \overrightarrow b \) và \(\overrightarrow c \) cùng hướng

    D. \(\overrightarrow a  + \overrightarrow b \) và \(\overrightarrow c \) ngược hướng

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF