OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 8 trang 123 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 8 trang 123 SGK Hình học 12 NC

Trong không gian tọa độ Oxyz cho các điểm A(1; 5; 3), B(4; 2; -5), C(5; 5; -1) và D(1; 2; 4).

a) Chứng tỏ rằng bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.

b) Viết phương trình mặt cầu (S) đi qua bốn điểm A, B, C, D . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu đó.

c) Viết phương trình mặt phẳng đi qua A, B, C và tìm khoảng cách từu điểm D tới mặt phẳng đó.

d) Viết phương trình mặt phẳng vuông góc với CD và tiếp xúc với mặt cầu (S).

e) Tìm bán kính các đường tròn giao tuyến của mặt cầu (S) và các mặt phẳng tọa độ.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

a) Ta có:

\(\begin{array}{l}
\overrightarrow {AB}  = \left( {3, - 3, - 8} \right),\overrightarrow {AC}  = \left( {4,0, - 4} \right)\\
\overrightarrow {AD}  = \left( {0, - 3,1} \right)\\
 \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( {12, - 20,12} \right)\\
 \Rightarrow \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right].\overrightarrow {AD}  = 72 \ne 0
\end{array}\)

Vậy bốn điểm A, B, C, D không đồng phẳng.

b) Giả sử mặt cầu (S) có phương trình: 

\({x^2} + {y^2} + {z^2} - 2ax - 2by - 2cz = 0\)

Vì \(A,B,C,D \in \left( S \right)\) nên ta có hệ phương trình:

\(\begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
1 + 25 + 9 - 2a - 10b - 6c + d = 0\\
16 + 4 + 25 - 8a - 4b + 10c + d = 0\\
1 + 4 + 16 - 2a - 4b - 8c + d = 0
\end{array} \right.\\
 \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
3a - 3b - 8c = 5\\
a - c = 2\\
 - 3b + c =  - 7
\end{array} \right. \Rightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a = 1\\
b = 2\\
c =  - 1\\
d =  - 19
\end{array} \right.
\end{array}\)

Vậy \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 2x - 4y + 2z - 19 = 0.\)

Mặt cầu (S) có tâm I(1,2,−1) và bán kính \(R = \sqrt {1 + 4 + 1 + 19}  = 5.\)

c) Mp(ABC) có vectơ pháp tuyến 

\(\vec n = \left[ {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right] = \left( {12, - 20,12} \right) = 4\left( {3, - 5,3} \right).\)

Mp(ABC) đi qua A(1,5,3) nên có phương trình:

\(\begin{array}{l}
3\left( {x - 1} \right) - 5\left( {y - 5} \right) + 3\left( {z - 3} \right)0\\
 \Leftrightarrow 3x - 5y + 3z + 13 = 0.
\end{array}\)

Khoảng cách từ D đến mp(ABC) là:

\(h = \left| {3.1 - 5.2 + 3.4 + 13} \right|\)

 \(h = \frac{{\left| {3.1 - 5.2 + 3.4 + 13} \right|}}{{\sqrt {{3^2} + {5^2} + {3^2}} }} = \frac{{18}}{{\sqrt {43} }}\)

d) Mặt phẳng (α) vuông góc với CD có vectơ pháp tuyến là \(\overrightarrow {CD}  = \left( { - 4, - 3,5} \right)\) nên có phương trình:

\( - 4x - 3y + 5z + d = 0.\)

Mặt phẳng đó tiếp xúc với mặt cầu (S) khi và chỉ khi khoảng cách từ tâm I(1,2,−1) của mặt cầu (S) tới mặt phẳng (α) bằng 5, tức là:

\(\begin{array}{l}
\frac{{\left| { - 4.1 - 3.2 - 5.1 + d} \right|}}{{\sqrt {16 + 9 + 25} }} = 5\\
 \Leftrightarrow \frac{{\left| { - 15 + d} \right|}}{{\sqrt {50} }} = 5\\
 \Leftrightarrow d = 15 \pm 25\sqrt 2 .
\end{array}\)

Vậy \(\left( \alpha  \right): - 4x - 2y + 5z + 15 \pm 25\sqrt 2  = 0.\)

e) Mặt cầu (S) có tâm I(1,2,−1), mp(Oxy) có phương trình là z = 0. Khoảng cách từ điểm I đến mp(Oxy) là \({d_1} = \left| { - 1} \right| = 1 < R\) nên (S) cắt mặt phẳng theo đường tròn có bán kính là \({r_1} = \sqrt {{R^2} - d_1^2}  = \sqrt {25 - 1}  = 2\sqrt 6 .\)

Tương tự mp(Oyz) có phương trình là x = 0. Khoảng cách từ tâm I đến mp(Oyz) là \({d_2} = \left| 1 \right| = 1 < R\) nên (S) cắt mp(Oyz) theo đường tròn có bán kính là \({r_2} = \sqrt {{R^2} - d_2^2}  = \sqrt {25 - 1}  = 2\sqrt 6 .\)

Tương tự mp(Oxz) có phương trình là y = 0. Khoảng cách từ tâm I đến mp(Oxz) là \({d_3} = \left| 2 \right| = 2 < R\) nên (S) cắt mp(Oyz) theo đường tròn có bán kính là \({r_3} = \sqrt {{R^2} - d_3^2}  = \sqrt {25 - 4}  = \sqrt {21} .\)

-- Mod Toán 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 8 trang 123 SGK Hình học 12 NC HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Bài tập 6 trang 123 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 7 trang 123 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 9 trang 123 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 10 trang 123 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 1 trang 127 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 2 trang 127 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 3 trang 127 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 4 trang 128 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 5 trang 128 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 6 trang 128 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 7 trang 128 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 8 trang 129 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 9 trang 129 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 10 trang 129 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 12 trang 129 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 11 trang 129 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 13 trang 129 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 14 trang 130 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 15 trang 130 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 16 trang 130 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 17 trang 130 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 18 trang 130 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 19 trang 131 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 21 trang 131 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 22 trang 131 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 23 trang 132 SGK Hình học 12 NC

Bài tập 1 trang 168 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 2 trang 168 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 3 trang 169 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 4 trang 169 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 5 trang 169 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 6 trang 169 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 7 trang 169 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 8 trang 169 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 9 trang 170 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 10 trang 170 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 1 trang 170 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 2 trang 170 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 3 trang 170 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 4 trang 171 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 5 trang 171 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 6 trang 171 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 7 trang 171 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 8 trang 171 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 9 trang 171 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 10 trang 172 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 11 trang 172 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 12 trang 172 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 13 trang 172 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 14 trang 172 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 15 trang 172 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 16 trang 173 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 17 trang 173 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 18 trang 173 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 19 trang 173 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 20 trang 173 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 21 trang 173 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 22 trang 174 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 23 trang 174 SBT Hình học Toán 12

Bài tập 24 trang 174 SBT Hình học Toán 12

NONE
OFF