Giải bài 20 tr 65 sách GK Toán Hình lớp 10
Cho tam giác ABC vuông tại \(A\). Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} < \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \)
B. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} < \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} \)
C. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} < \overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} \)
D. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} < \overrightarrow {BC} .\overrightarrow {AB} \)
Gợi ý trả lời bài 20
Chọn D
\(\begin{array}{l}\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} = AB.AC.{\mathop{\rm cosA}\nolimits} = 0\\\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} = BA.BC.{\mathop{\rm cosB}\nolimits} = AB.AB\end{array}\)
Suy ra: \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} < \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} \)
Vậy A đúng.
\(\begin{array}{l}\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} < \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} \Leftrightarrow \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} < 0\\ \Leftrightarrow \overrightarrow {AC} .\left( {\overrightarrow {CB} - \overrightarrow {BC} } \right) < 0\\ \Leftrightarrow - 2\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} < 0\end{array}\)
\( \Leftrightarrow - 2CA.CB.\cos C < 0\) (luôn đúng)
Vậy B đúng.
\(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {BC} = - \overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} = - BA.BC.\cos B < 0\)
\(\overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = CA.CB.\cos C > 0\)
Vậy C đúng.
\(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {BC} = \overrightarrow {CA} .\overrightarrow {CB} = CA.CB.\cos C > 0\)
\(\overrightarrow {BC} .\overrightarrow {AB} = - \overrightarrow {BC} .\overrightarrow {BA} = - BC.BA.\cos B < 0\)
Vậy D sai.
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 18 trang 65 SGK Hình học 10
Bài tập 19 trang 65 SGK Hình học 10
Bài tập 21 trang 65 SGK Hình học 10
Bài tập 22 trang 65 SGK Hình học 10
Bài tập 23 trang 66 SGK Hình học 10
Bài tập 24 trang 66 SGK Hình học 10
Bài tập 25 trang 66 SGK Hình học 10
Bài tập 26 trang 66 SGK Hình học 10
Bài tập 27 trang 66 SGK Hình học 10
Bài tập 28 trang 66 SGK Hình học 10
Bài tập 29 trang 67 SGK Hình học 10
Bài tập 30 trang 67 SGK Hình học 10
Bài tập 2.45 trang 103 SBT Hình học 10
Bài tập 2.46 trang 103 SBT Hình học 10
Bài tập 2.47 trang 104 SBT Hình học 10
Bài tập 2.48 trang 104 SBT Hình học 10
Bài tập 2.49 trang 104 SBT Hình học 10
Bài tập 2.50 trang 104 SBT Hình học 10
Bài tập 2.51 trang 104 SBT Hình học 10
Bài tập 2.52 trang 104 SBT Hình học 10
Bài tập 2.53 trang 104 SBT Hình học 10
Bài tập 2.54 trang 104 SBT Hình học 10
Bài tập 2.55 trang 104 SBT Hình học 10
Bài tập 2.56 trang 104 SBT Hình học 10
Bài tập 2.57 trang 105 SBT Hình học 10
Bài tập 2.58 trang 105 SBT Hình học 10
Bài tập 2.59 trang 105 SBT Hình học 10
Bài tập 2.60 trang 105 SBT Hình học 10
Bài tập 2.61 trang 105 SBT Hình học 10
Bài tập 2.62 trang 105 SBT Hình học 10
Bài tập 2.63 trang 105 SBT Hình học 10
Bài tập 2.64 trang 105 SBT Hình học 10
Bài tập 2.65 trang 106 SBT Hình học 10
Bài tập 2.66 trang 106 SBT Hình học 10
Bài tập 2.67 trang 106 SBT Hình học 10
Bài tập 2.68 trang 106 SBT Hình học 10
Bài tập 2.69 trang 106 SBT Hình học 10
Bài tập 2.70 trang 106 SBT Hình học 10
Bài tập 2.71 trang 106 SBT Hình học 10
Bài tập 2.72 trang 107 SBT Hình học 10
Bài tập 2.73 trang 107 SBT Hình học 10
Bài tập 2.74 trang 107 SBT Hình học 10
Bài tập 2.75 trang 107 SBT Hình học 10
Bài tập 2.76 trang 107 SBT Hình học 10
Bài tập 2.77 trang 107 SBT Hình học 10
Bài tập 2.78 trang 107 SBT Hình học 10
Bài tập 2.79 trang 108 SBT Hình học 10
Bài tập 2.80 trang 108 SBT Hình học 10
Bài tập 2.81 trang 108 SBT Hình học 10
Bài tập 2.82 trang 108 SBT Hình học 10
Bài tập 2.83 trang 108 SBT Hình học 10
Bài tập 2.84 trang 108 SBT Hình học 10
Bài tập 2.85 trang 108 SBT Hình học 10
Bài tập 2.86 trang 109 SBT Hình học 10
Bài tập 2.87 trang 109 SBT Hình học 10
Bài tập 2.88 trang 109 SBT Hình học 10
Bài tập 2.89 trang 109 SBT Hình học 10
Bài tập 2.90 trang 109 SBT Hình học 10
Bài tập 2.91 trang 109 SBT Hình học 10
Bài tập 2.92 trang 109 SBT Hình học 10
Bài tập 2.93 trang 110 SBT Hình học 10
Bài tập 2.94 trang 110 SBT Hình học 10
Bài tập 2.95 trang 110 SBT Hình học 10
Bài tập 2.96 trang 110 SBT Hình học 10
Bài tập 2.97 trang 110 SBT Hình học 10
Bài tập 1 trang 69 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 2 trang 69 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3 trang 70 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 4 trang 70 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 5 trang 70 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 6 trang 70 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 7 trang 70 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 8 trang 70 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 9 trang 70 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 10 trang 71 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 11 trang 71 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 12 trang 71 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 1 trang 71 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 2 trang 71 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3 trang 71 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 4 trang 71 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 5 trang 72 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 6 trang 72 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 7 trang 72 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 8 trang 72 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 9 trang 72 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 10 trang 72 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 11 trang 73 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 12 trang 73 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 13 trang 73 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 14 trang 73 SGK Hình học 10 NC
-
Cho tam giác đều \(ABC\) có \(I, J\) lần lượt là trung điểm của \(AB, AC\). Tìm \(\cos (\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} ), \cos (\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BC} ), \) \( \cos (\overrightarrow {BJ} ,\overrightarrow {BC} ), \cos (\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BJ} ),\) \( \cos (\overrightarrow {BJ} ,\overrightarrow {CI} ). \)
bởi Thanh Nguyên 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm giá trị của mỗi biểu thức sau: \(A = 2\sin {30^0} - 3\cos {45^0} + 4\cos {60^0}\)\( - 5\sin {120^0} + 6\cos {150^0}\); \(B = 3{\sin ^2}{45^0} - 2{\cos ^2}{45^0} - 4{\sin ^2}{50^0}\)\( - 4{\cos ^2}{50^0} + 5\tan {55^0}{\mathop{\rm c}\nolimits} {\rm{ot5}}{{\rm{5}}^0}.\)
bởi Nguyễn Thị Trang 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời