Giải bài 1.39 tr 40 SBT Toán 11
Tìm tập xác định của các hàm số
a) \(y = \frac{{2 - \cos x}}{{1 + \tan \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right)}}\)
b) \(y = \frac{{\tan x + \cot x}}{{1 - \sin 2x}}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) ĐKXĐ: \({\begin{array}{*{20}{l}}
{\cos \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) \ne 0}\\
{\tan \left( {x - \frac{\pi }{3}} \right) \ne - 1}
\end{array}}\)
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x - \frac{\pi }{3} \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,k \in Z}\\
{x - \frac{\pi }{3} \ne - \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z}
\end{array}} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \ne \frac{{5\pi }}{6} + k\pi ,k \in Z}\\
{x \ne \frac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in Z}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
Vậy tập xác định của hàm số là
\(D = R\backslash \left[ {\left\{ {\frac{{5\pi }}{6} + k\pi ,k \in Z} \right\}\mathop \cup \nolimits^ \left\{ {\frac{\pi }{{12}} + k\pi ,k \in Z} \right\}} \right]\)
b) ĐKXĐ: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\cos x \ne 0}\\
{\sin x \ne 0}\\
{\sin 2x \ne 1}
\end{array}} \right.\)
\(\begin{array}{l}
\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\sin 2x \ne 0}\\
{\sin 2x \ne 1}
\end{array}} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{2x \ne k\pi ,k \in Z}\\
{2x \ne \frac{\pi }{2} + k2\pi ,k \in Z}
\end{array}} \right.\\
\Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{x \ne k\frac{\pi }{2},k \in Z}\\
{x \ne \frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z}
\end{array}} \right.
\end{array}\)
Vậy tập xác định của hàm số là
\(D = R\backslash \left[ {\left\{ {k\frac{\pi }{2},k \in Z} \right\}\mathop \cup \nolimits^ \left\{ {\frac{\pi }{4} + k\pi ,k \in Z} \right\}} \right]\)
-- Mod Toán 11 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 9 trang 41 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 10 trang 41 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 1.40 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.41 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.42 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.43 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.44 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.45 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.46 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.47 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.48 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.49 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.50 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.51 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập1.52 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.53 trang 40 SBT Toán 11
Bài tập 1.54 trang 41 SBT Toán 11
Bài tập 1.55 trang 41 SBT Toán 11
Bài tập 1.56 trang 41 SBT Toán 11
Bài tập 1.57 trang 41 SBT Toán 11
Bài tập 1.58 trang 41 SBT Toán 11
Bài tập 43 trang 47 SGK Toán 11 NC
Bài tập 44 trang 47 SGK Toán 11 NC
Bài tập 45 trang 47 SGK Toán 11 NC
Bài tập 46 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 47 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 48 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 49 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 50 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 51 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 52 trang 48 SGK Toán 11 NC
Bài tập 53 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 54 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 55 trang 49 SBT Toán 11 NC
Bài tập 56 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 57 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 58 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 59 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 60 trang 49 SGK Toán 11 NC
Bài tập 61 trang 49 SGK Toán 11 NC
-
Cho phương trình \(\cos 4x = 3m - 5\). Tìm \(m\) để phương trình đã cho có nghiệm.
bởi Thúy Vân 22/02/2021
A. \( - 1 \le m \le 1\)
B. \(\dfrac{4}{3} \le m \le 2\)
C. \( - 2 \le m \le \dfrac{4}{3}\)
D. \(\dfrac{4}{3} \le m \le 3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình \(1 - 2\sin x = 0\).
bởi Phí Phương 22/02/2021
A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = -\dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi \\x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \end{array} \right.\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình \(\sin 6x - \cos 4x = 0\).
bởi Nguyễn Vũ Khúc 23/02/2021
A. \(x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5};\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \)
B. \(x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5};\,x = \dfrac{\pi }{4} + k\dfrac{\pi }{2}\)
C. \(x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi ;\,x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{{2\pi }}{5}\)
D. \(x = k\pi ;\,x = \dfrac{\pi }{{10}} + k\dfrac{\pi }{5}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình \(1 + \cos x = 0\).
bởi Lê Nhi 23/02/2021
A. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
B. \(x = \pi + k2\pi \)
C. \(x = \dfrac{\pi }{2} + k\pi \)
D. \(x = k2\pi \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
A. \(x = {40^0} + k{180^0}\)
B. \(x = {40^0} + k{90^0}\)
C. \(x = {40^0} + k{45^0}\)
D. \(x = {80^0} + k{180^0}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình \(2{\sin ^2}x - 3\sin x - 2 = 0\).
bởi Thanh Thanh 23/02/2021
A. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \)
B. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
C. \(x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{7\pi }}{6} + k2\pi \)
D. \(x = \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn.
bởi Anh Nguyễn 22/02/2021
A. \(y = \sin x\)
B. \(y = \cos x\)
C. \(y = \cot x\)
D. \(y = \tan x\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giải phương trình \(\sqrt 3 \sin x + \cos x = 1\).
bởi Nguyễn Lệ Diễm 23/02/2021
A. \(x = k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{2\pi }}{3} + k2\pi \)
B. \(x = - \dfrac{\pi }{3} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{4\pi }}{3} + k2\pi \)
C. \(x = - \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \)
D. \(x = \dfrac{\pi }{6} + k2\pi ;\,\,x = \dfrac{{5\pi }}{6} + k2\pi \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phương trình nào sau đây vô nghiệm?
bởi Kim Xuyen 22/02/2021
A. \(9 - \cot x = 0\)
B. \(2\tan x + 9 = 0\)
C. \(1 - 4\sin x = 0\)
D. \(5 + 4\cos x = 0\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời