OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 1.41 trang 40 SBT Toán 11

Giải bài 1.41 tr 40 SBT Toán 11

Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số

a) \(y = 3 - 4\sin x\)

b) \(y = 2\sqrt {\cos x} \)

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

a) Ta có −1 ≤ sinx ≤ 1

⇔ −4 ≤ −4sinx ≤ 4

⇔ 3−4 ≤ 3−4sinx ≤ 3+4

⇔−1 ≤ y ≤ 7

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất là 7 tại sinx = −1 và hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là −1 tại sinx = 1.

b) ĐKXĐ: cosx ≥ 0

Ta có: −1 ≤ cosx ≤ 1

\(\begin{array}{l}
 \Leftrightarrow 0 \le \sqrt {\cos x}  \le 1\\
 \Leftrightarrow  - 1 \le  - \sqrt {\cos x}  \le 0\\
 \Leftrightarrow 2 - 1 \le 2 - \sqrt {\cos x}  \le 2\\
 \Leftrightarrow 1 \le y \le 2
\end{array}\)

Vậy hàm số đạt giá trị lớn nhất là 2 tại cosx = 0 và hàm số đạt giá trị nhỏ nhất là 1 tại cosx = 1

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 1.41 trang 40 SBT Toán 11 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Bài tập 1.39 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.40 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.42 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.43 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.44 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.45 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.46 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.47 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.48 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.49 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.50 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.51 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập1.52 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.53 trang 40 SBT Toán 11

Bài tập 1.54 trang 41 SBT Toán 11

Bài tập 1.55 trang 41 SBT Toán 11

Bài tập 1.56 trang 41 SBT Toán 11

Bài tập 1.57 trang 41 SBT Toán 11

Bài tập 1.58 trang 41 SBT Toán 11

Bài tập 43 trang 47 SGK Toán 11 NC

Bài tập 44 trang 47 SGK Toán 11 NC

Bài tập 45 trang 47 SGK Toán 11 NC

Bài tập 46 trang 48 SGK Toán 11 NC

Bài tập 47 trang 48 SGK Toán 11 NC

Bài tập 48 trang 48 SGK Toán 11 NC

Bài tập 49 trang 48 SGK Toán 11 NC

Bài tập 50 trang 48 SGK Toán 11 NC

Bài tập 51 trang 48 SGK Toán 11 NC

Bài tập 52 trang 48 SGK Toán 11 NC

Bài tập 53 trang 49 SGK Toán 11 NC

Bài tập 54 trang 49 SGK Toán 11 NC

Bài tập 55 trang 49 SBT Toán 11 NC

Bài tập 56 trang 49 SGK Toán 11 NC

Bài tập 57 trang 49 SGK Toán 11 NC

Bài tập 58 trang 49 SGK Toán 11 NC

Bài tập 59 trang 49 SGK Toán 11 NC

Bài tập 60 trang 49 SGK Toán 11 NC

Bài tập 61 trang 49 SGK Toán 11 NC

Bài tập 62 trang 49 SGK Toán 11 NC

Bài tập 63 trang 49 SGK Toán 11 NC

  • Lê Minh Trí

    A. \(k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

    B. \(k2\pi ;\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

    C. \(\dfrac{{k\pi }}{2}\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

    D. \(k\pi ;\dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tram Anh

    A. \(k\pi ,k \in \mathbb{Z}\)

    B. \(\dfrac{\pi }{4} + \dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)

    C. \(\dfrac{{k\pi }}{2},k \in \mathbb{Z}\)

    D. Vô nghiệm

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Thụy Mây

    A. \(\cos x \ne 1 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

    B. \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

    C. \(\cos x \ne  - 1 \Leftrightarrow x \ne  - \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

    D. \(\cos x \ne 0 \Leftrightarrow x \ne \dfrac{\pi }{2} + k2\pi \left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thùy Trang

    A. \(a + b = 2\).

    B. \(a + b = 12\).

    C. \(a + b =  - 8\).

    D. \(a + b = 8\).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Anh Trần

    A. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\dfrac{\pi }{2}\\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{{10}}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

    B. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\pi \\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{{10}}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

    C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{2} + k\dfrac{\pi }{{10}}\\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{{10}}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

    D. \(\left[ \begin{array}{l}x = k\dfrac{\pi }{2}\\x = \dfrac{\pi }{{20}} + k\dfrac{\pi }{5}\end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • sap sua

    A. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{{18}} + k\dfrac{{2\pi }}{3}\\x =   \dfrac{{\pi }}{2} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

    B. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - \dfrac{\pi }{4} + k\pi \\x =  - \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

    C. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{{12}} + k\pi \\x = \dfrac{\pi }{4} + k\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

    D. \(\left[ \begin{array}{l}x = \dfrac{\pi }{{12}} + k2\pi \\x =  - \dfrac{\pi }{4} + k2\pi \end{array} \right.\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Spider man

    A. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 3\\m \le  - 3\end{array} \right.\).

    B. \(\left[ \begin{array}{l}m > 3\\m <  - 3\end{array} \right.\).

    C. \(\left[ \begin{array}{l}m \ge 3\\m <  - 3\end{array} \right.\).

    D. \( - 3 \le m \le 3\).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Ngoc Son

    A. \(m \ne 0\).

    B. \(m \in R\)

    C. \( - 1 \le \dfrac{{\sqrt 3 }}{m} \le 1\)

    D. \( - 1 < \dfrac{{\sqrt 3 }}{m} < 1\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • can chu

    A. \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = 1\)

    B. \({\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} =  - 1\)

    C. \({\mathop{\rm t}\nolimits} {\rm{anx}} = 0\)

    D. \(\cot x = 0\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF