Giải bài 3.65 tr 168 SBT Hình học 10
Cho ba điểm A(1; 4), B(3; 2), C(5; 4). Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:
A. (2;5) B. (\(\frac{3}{2}\);2)
C. (9;10) D. (3;4)
Hướng dẫn giải chi tiết
\(\begin{array}{l}
\overrightarrow {BA} = \left( { - 2;2} \right),\overrightarrow {BC} = \left( {2;2} \right)\\
\overrightarrow {BA} .\overrightarrow {BC} = 0 \Rightarrow \widehat {ABC} = {90^0}
\end{array}\)
Đường tròn ngoại tiếp có tâm là trung điểm I của AC nên có tọa độ (3;4).
Đáp án: D
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 118 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 4 trang 118 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 5 trang 118 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 6 trang 119 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 7 trang 119 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 8 trang 119 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 9 trang 119 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 10 trang 119 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 11 trang 119 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 12 trang 119 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 13 trang 120 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 14 trang 120 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3.37 trang 164 SBT Hình học 10
Bài tập 3.38 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.39 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.40 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.41 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.42 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.43 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.44 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.45 trang 165 SBT Hình học 10
Bài tập 3.46 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.47 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.48 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.49 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.50 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.51 trang 166 SBT Hình học 10
Bài tập 3.52 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.53 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.54 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.55 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.56 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.57 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.58 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.59 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.60 trang 167 SBT Hình học 10
Bài tập 3.61 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 1 trang 120 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3.62 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 2 trang 120 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3 trang 120 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3.63 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 4 trang 120 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 5 trang 120 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3.64 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.66 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 3.67 trang 168 SBT Hình học 10
Bài tập 6 trang 121 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 7 trang 121 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 8 trang 121 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 9 trang 121 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 10 trang 121 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 11 trang 121 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 12 trang 121 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 13 trang 122 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 14 trang 122 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 15 trang 122 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 16 trang 122 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 17 trang 122 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 18 trang 123 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3.68 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 19 trang 123 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3.69 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 20 trang 123 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3.70 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 21 trang 123 SBT Hình học 10
Bài tập 3.71 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 22 trang 123 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3.72 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 23 trang 123 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3.73 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 24 trang 123 SGK Hình học 10 NC
Bài tập 3.74 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.75 trang 169 SBT Hình học 10
Bài tập 3.76 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.77 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.78 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.79 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.80 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.81 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.82 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.83 trang 170 SBT Hình học 10
Bài tập 3.84 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.85 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.86 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.87 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.88 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.89 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.90 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.91 trang 171 SBT Hình học 10
Bài tập 3.92 trang 172 SBT Hình học 10
Bài tập 3.93 trang 172 SBT Hình học 10
Bài tập 1 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 2 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 3 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 4 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 5 trang 93 SGK Hình học 10
Bài tập 6 trang 93 SGK Hình học 10
-
Trong không gian Oxyz , cho A(1;1;1) , B(-1;1;0) , C(3;1;-1). CMR: A,B,C ( là ba đình của 1 tam giác ).
bởi Ghyy Bgbyb 10/01/2022
Bài 1: Trong không gian Oxyz , cho A(1;1;1) , B(-1;1;0) , C(3;1;-1)
a. CMR: A,B,C( là ba đình của 1 tam giác ).
b/. Tìm tọa độ điểm D để ABCD là hình bình hành.
c/. Tính góc giữa hai cạnh AB và AC của tam giác ABC.
Bài 2: a/ Cho ba điểm A(2;5;3) B(3;7;4),C(x;y;6).Tim x; y để A, B, C thẳng hàng.
b/. Tìm trên Oy điểm M cách đều hai điểm A(3;1;0) và B(-2;4;1)
c/. Tìm trên mp * (Oxz) điểm N cách đều ba điểm . A(1;1;1) B(-1;1;0) C(3;1;-1)
Bài 3 : Viết phương trình mặt cầu trong các trường hợp sau:
a) Tâm I(1;0;-1) đường kính băng 8.
b) Đường kính AB với A(-1;2;1),B(0;2;3)
c) Tâm I(2;-1,3) và đi qua A(7;2;1)
d) Tâm I(-2;1;-3) và tiếp xúc mp * (Oxy) .
e) Đi qua ba điểm A(1;2;-4) B(1;-3;1) C(2, 2, 3) và có tâm năm trên mp * (Oxy)
f) Đi qua bốn điểm 0(0;0;0) , A(2;2;3) B(1;2;-4) , C(1;-3;- ).
Bài 4: Viết phương trình mặt phẳng trong các trường hợp sau : Mặt phẳng (P) đi qua
a) A(1;0;-3) và có VTPT n =(1,-3,5) .
b) B(3, - 1, 4) và SONG SONG với mặt phẳng
x - 2y + 5z - 1 = 0
c) C(1, - 1, 0) và // với mp yOz
d) D(5,-1,-3)vuông góc với đthăng
d: (x - 1)/2 = (y + 3)/1 = (z - 1)/- 3
e) M(2;-1;1) N(-2,3,-1)và vuoing góc với
(Q): 4x - y + 2z - 1 = 0
f) Viết phương trình mặt phăng (ABC). Voi A(3;-2;-2) B(3;2;0) C(0;2;1)
Theo dõi (0) 4 Trả lời -
Cho tam giác ABC, IA+2IB=0, 3JA+2JC=0, G là trọng tâm. Chứng minh I, J, G thẳng hàng.
bởi Nguyen Linh 06/11/2021
1.Cho tam giác ABC, IA+2IB=0, 3JA+2JC=0, G là trọng tâm. chứng minh I, J, G thẳng hàng.
2.Cho tam giác ABC, MB=3MC, NA+3NC=0, PA+PB=0, chứng minh M, N, P thẳng hàng.Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Cho 3 điểm A(0,4), B(2,1), C(-3,-2). Chứng minh 3 điểm A, B, C tạo thành 1 tam giác.
bởi Quốc Anh 21/10/2021
Cho 3 điểm A(0,4), B(2,1), C(-3,-2).
A) Chứng minh 3 điểm A, B, C tạo thành 1 tam giác.
B) Tìm tọa độ điểm D sao cho ABDC là hình bình hành.
C) Tìm tọa độ điểm E(x,6) sao cho A, B, E thẳng hàng.
D) Tìm điểm N trên Ox sao cho ABCN là hình thang có 1 đáy là AB
Theo dõi (0) 0 Trả lời -
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {0;2} \right),B\left( {4;0} \right)\) và trọng tâm \(G\left( {\dfrac{7}{3};1} \right)\). Hãy xác định tọa độ đỉnh \(C\). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng \(BC\).
bởi A La 16/07/2021
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {0;2} \right),B\left( {4;0} \right)\) và trọng tâm \(G\left( {\dfrac{7}{3};1} \right)\). Hãy xác định tọa độ đỉnh \(C\). Viết phương trình tổng quát của đường thẳng \(BC\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời