OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 3.52 trang 167 SBT Hình học 10

Giải bài 3.52 tr 167 SBT Hình học 10

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD có điểm I(6;2) là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Điểm M(1;5) thuộc đường thẳng AB và trung điểm E của cạnh CD thuộc đường thẳng Δ: x + y - 5 = 0. Viết phương trình đường thẳng AB.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Gọi N là điểm đối xứng với M qua I, suy ra N(11; -1) và điểm N thuộc đường thẳng CD.

\(E \in \Delta  \Rightarrow E\left( {x;5 - x} \right);\overrightarrow {IE}  = \left( {x - 6;3 - x} \right)\) và \(\overrightarrow {NE}  = \left( {x - 11;6 - x} \right)\).

E là trung điểm của CD ⇒ IE ⊥ EN

\( \Leftrightarrow \overrightarrow {IE} .\overrightarrow {NE}  = 0 \Leftrightarrow \left( {x - 6} \right).\left( {x - 11} \right) + \left( {3 - x} \right).\left( {6 - x} \right) = 0\) ⇔ x = 6 hoặc x = 7

+ Với x = 6 ⇒ \(\overrightarrow {IE}\) = (0; 3)

Phương trình AB: y - 5 = 0

+ Với x = 7 ⇒ \(\overrightarrow {IE}\) = (1; -4)

Phương trình AB: x - 4y + 19 = 0

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 3.52 trang 167 SBT Hình học 10 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Bài tập 3 trang 118 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 4 trang 118 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 5 trang 118 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 6 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 7 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 8 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 9 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 10 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 11 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 12 trang 119 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 13 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 14 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3.37 trang 164 SBT Hình học 10

Bài tập 3.38 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.39 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.40 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.41 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.42 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.43 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.44 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.45 trang 165 SBT Hình học 10

Bài tập 3.46 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.47 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.48 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.49 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.50 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.51 trang 166 SBT Hình học 10

Bài tập 3.53 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.54 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.55 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.56 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.57 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.58 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.59 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.60 trang 167 SBT Hình học 10

Bài tập 3.61 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 1 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3.62 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 2 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3.63 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 4 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 5 trang 120 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3.64 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 3.65 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 3.66 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 3.67 trang 168 SBT Hình học 10

Bài tập 6 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 7 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 8 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 9 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 10 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 11 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 12 trang 121 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 13 trang 122 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 14 trang 122 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 15 trang 122 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 16 trang 122 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 17 trang 122 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 18 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3.68 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 19 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3.69 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 20 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3.70 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 21 trang 123 SBT Hình học 10

Bài tập 3.71 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 22 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3.72 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 23 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3.73 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 24 trang 123 SGK Hình học 10 NC

Bài tập 3.74 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 3.75 trang 169 SBT Hình học 10

Bài tập 3.76 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.77 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.78 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.79 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.80 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.81 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.82 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.83 trang 170 SBT Hình học 10

Bài tập 3.84 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.85 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.86 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.87 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.88 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.89 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.90 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.91 trang 171 SBT Hình học 10

Bài tập 3.92 trang 172 SBT Hình học 10

Bài tập 3.93 trang 172 SBT Hình học 10

Bài tập 1 trang 93 SGK Hình học 10

Bài tập 2 trang 93 SGK Hình học 10

Bài tập 3 trang 93 SGK Hình học 10

Bài tập 4 trang 93 SGK Hình học 10

Bài tập 5 trang 93 SGK Hình học 10

Bài tập 6 trang 93 SGK Hình học 10

Bài tập 7 trang 93 SGK Hình học 10

Bài tập 8 trang 93 SGK Hình học 10

  • Thanh Nguyên

    Trong mặt phẳng Oxy, cho hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 15. Đường thẳng AB có phương trình x - 2y = 0. Trọng tâm của tam giác BCD là điểm \(G(\frac{16}{3};\frac{13}{3}).\) Tìm tọa độ bốn đỉnh của hình chữ nhật biết điểm B có tung độ lớn hơn 3.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu hảo

    Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;3;5). Tìm tọa độ điểm B thuộc mặt phẳng (Oxy), tọa độ điểm C thuộc trục Oz sao cho A, B, C phân biệt, thẳng hàng và AB = \(\small \sqrt{35}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Nhat nheo

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình thang cân ABCD có diện tích bằng \(\frac{45}{2},\) đáy lớn CD nằm trên đường thẳng x - 3y - 3 = 0. Biết hai đường chéo AC, BD vuông góc với nhau tại I(2; 3). Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC, biết điểm C có hoành độ dương.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Tiểu Ly

    Trong mặt phẳng vói hệ tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là I(-2;1) và thỏa mãn điều kiện \(\widehat{AIB}=90^0\), chân đường cao kẻ từ A đến BC là \(D(-1;-1)\), đường thẳng AC đi qua điểm M(-1;4). Tìm tọa độ các đỉnh A, B biết rằng đỉnh A có hoành độ dương.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF