Giải bài 2.66 tr 133 SBT Toán 12
Tính đạo hàm của các hàm số sau :
a) \(y = \frac{1}{{{{(2 + 3x)}^2}}}\)
b) \(y = \sqrt[3]{{{{(3x - 2)}^2}}}\,\,\,\left( {x \ne \frac{2}{3}} \right)\)
c) \(y = \frac{1}{{\sqrt[3]{{3x - 7}}}}\)
d) \(y = 3{x^{ - 3}} - {\log _3}x\)
e) \(y = (3{x^2} - 2){\log _2}x\)
g) \(y = \ln (\cos x)\)
h) \(y = {e^x}\sin x\)
i) \(y = \frac{{{e^x} + {e^{ - x}}}}{x}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) \(y\prime = \frac{{ - 2.3\left( {2 + 3x} \right)}}{{{{\left( {2 + 3x} \right)}^4}}} = \frac{{ - 6}}{{{{\left( {2 + 3x} \right)}^3}}}a\)
b) \(y = {\left( {3x - 2} \right)^{\frac{2}{3}}} \Rightarrow y\prime = \frac{2}{3}.3.{\left( {3x - 2} \right)^{\frac{2}{3} - 1}} = 2{\left( {3x - 2} \right)^{\frac{{ - 1}}{3}}}\)
c) \(y = {\left( {3x - 7} \right)^{\frac{{ - 1}}{3}}} \Rightarrow y\prime = - \frac{1}{3}.3.{\left( {3x - 7} \right)^{\frac{{ - 1}}{3} - 1}} = - {\left( {3x - 7} \right)^{\frac{{ - 4}}{3}}}\)
d) \(y\prime = 3.\left( { - 3} \right).{x^{ - 3 - 1}} - \frac{1}{{x\ln 3}} = - 9{x^{ - 4}} - \frac{1}{{x\ln 3}}\)
e) \(y\prime = 6x{\log _2}x + \frac{{3{x^2} - 2}}{{x\ln 2}}\)
g) \(y\prime = - \frac{{\sin x}}{{\cos x}} = - \tan x\)
h) \(y\prime = {e^x}\sin x + {e^x}\cos x\)
i) \(y\prime = \frac{{\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)x - \left( {{e^x} + {e^{ - x}}} \right)}}{{{x^2}}} = \frac{{\left( {x - 1} \right)\left( {{e^x} - {e^{ - x}}} \right)}}{{{x^2}}}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 7 trang 91 SGK Giải tích 12
Bài tập 2.65 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.67 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.68 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.69 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.70 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.71 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.72 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.73 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.74 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.75 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.76 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.77 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.78 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.79 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.80 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.81 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.82 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.83 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.84 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.85 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.86 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.87 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.88 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.89 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.90 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.91 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.92 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.93 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.94 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.95 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.96 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.97 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.98 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.99 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.100 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.101 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.102 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.103 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.104 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.105 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 84 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 85 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 86 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 87 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 88 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 89 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 90 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 91 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 92 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 93 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 94 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 95 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 96 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 97 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 98 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 99 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 100 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 101 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 102 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 103 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 104 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 105 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 106 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 107 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 108 trang 134 SGK Toán 12 NC
-
Tính: \(C = {\log _5}{\log _5}\root 5 \of {\root 5 \of {\root 5 \of {....\root 5 \of 5 } } } \)
bởi Nhật Mai 02/06/2021
Tính: \(C = {\log _5}{\log _5}\root 5 \of {\root 5 \of {\root 5 \of {....\root 5 \of 5 } } } \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính: \(B = {\log _a}\left( {{{{a^2}.\root 3 \of a .\root 5 \of {{a^4}} } \over {\root 4 \of a }}} \right)\)
bởi Phan Thiện Hải 02/06/2021
Tính: \(B = {\log _a}\left( {{{{a^2}.\root 3 \of a .\root 5 \of {{a^4}} } \over {\root 4 \of a }}} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính: \(A = {9^{2{{\log }_3}4 + 4{{\log }_{81}}2}}\).
bởi Ngoc Han 02/06/2021
Tính: \(A = {9^{2{{\log }_3}4 + 4{{\log }_{81}}2}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \(x < 0\). Chứng minh rằng: \(\sqrt {{{ - 1 + \sqrt {1 + {1 \over 4}{{\left( {{2^x} - {2^{ - x}}} \right)}^2}} } \over {1 + \sqrt {1 + {1 \over 4}{{\left( {{2^x} - {2^{ - x}}} \right)}^2}} }}} = {{1 - {2^x}} \over {1 + {2^x}}}\)
bởi Nguyễn Hồng Tiến 02/06/2021
Cho \(x < 0\). Chứng minh rằng: \(\sqrt {{{ - 1 + \sqrt {1 + {1 \over 4}{{\left( {{2^x} - {2^{ - x}}} \right)}^2}} } \over {1 + \sqrt {1 + {1 \over 4}{{\left( {{2^x} - {2^{ - x}}} \right)}^2}} }}} = {{1 - {2^x}} \over {1 + {2^x}}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
So sánh p và q, biết: \(\eqalign{ {\left( {{7 \over 2}} \right)^p} < {\left( {{2 \over 7}} \right)^{p - 2q}}} \)
bởi Hoang Vu 02/06/2021
So sánh p và q, biết: \(\eqalign{ {\left( {{7 \over 2}} \right)^p} < {\left( {{2 \over 7}} \right)^{p - 2q}}} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
So sánh p và q, biết: \(\eqalign{ 0,{25^p} < {\left( {{1 \over 2}} \right)^{2q}}} \)
bởi Ngoc Tiên 02/06/2021
So sánh p và q, biết: \(\eqalign{ 0,{25^p} < {\left( {{1 \over 2}} \right)^{2q}}} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
So sánh p và q, biết: \(\eqalign{ {\left( {{8 \over 3}} \right)^{ - p}} < {\left( {{3 \over 8}} \right)^q}} \)
bởi Nguyen Ngoc 02/06/2021
So sánh p và q, biết: \(\eqalign{ {\left( {{8 \over 3}} \right)^{ - p}} < {\left( {{3 \over 8}} \right)^q}} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
So sánh p và q, biết: \(\eqalign{ {\left( {{2 \over 3}} \right)^p} > {\left( {{3 \over 2}} \right)^{ - q}}} \)
bởi My Le 02/06/2021
So sánh p và q, biết: \(\eqalign{ {\left( {{2 \over 3}} \right)^p} > {\left( {{3 \over 2}} \right)^{ - q}}} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm miền xác định của hàm số \(y = \log \left( {{{1 - 5x} \over {2 - x}}} \right)\).
bởi Tuấn Tú 02/06/2021
A. \(D = \left( { - \infty ;{1 \over 5}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\).
B. \(D = \left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {{1 \over 5}; + \infty } \right)\).
C. \(D = ( - \infty ;2] \cup \left[ {{1 \over 5}; + \infty } \right)\).
D. \(\left( { - \infty ;{1 \over 5}} \right) \cap \left( {2; + \infty } \right)\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Với \(0 < x \ne 1\), biểu thức sau \({1 \over {{{\log }_3}x}} + {1 \over {{{\log }_4}x}} + {1 \over {{{\log }_5}x}}\) bằng
bởi Hồng Hạnh 02/06/2021
A. \({1 \over {{{\log }_x}60}}\).
B. \({1 \over {({{\log }_3}x)({{\log }_4}x)({{\log }_5}x)}}\).
C. \({1 \over {{{\log }_{60}}x}}\).
D. \({1 \over {{{\log }_3}x + {{\log }_4}x + {{\log }_5}x}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(y = 2x + 3\).
B. \(y = 8{x^2}\).
C. \(y = {x^2} + 8\)
D. \(y = 3{x^2}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời