Giải bài 2.70 tr 133 SBT Toán 12
Giải các bất phương trình mũ sau :
a) \({(8,4)^{\frac{{x - 3}}{{{x^2} + 1}}}} < 1\)
b) \({2^{|x - 2|}} > {4^{|x + 1|}}\)
c) \(\frac{{{4^x} - {2^{x + 1}} + 8}}{{{2^{1 - x}}}} < {8^x}\)
d) \(\frac{1}{{{3^x} + 5}} \le \frac{1}{{{3^{x + 1}} - 1}}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a)
{\left( {8,4} \right)^{\frac{{x - 3}}{{{x^2} + 1}}}} < 1\\
\Leftrightarrow \frac{{x - 3}}{{{x^2} + 1}} < {\log _{8,4}}1 = 0\\
\Leftrightarrow x - 3 < 0\\
\Leftrightarrow x < 3
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
{2^{|x - 2|}} > {4^{|x + 1|}}\\
\Leftrightarrow {2^{|x - 2|}} > {2^{2|x + 1|}}\\
\Leftrightarrow |x - 2| > 2|x + 1|\\
\Leftrightarrow {x^2} - 4x + 4 > 4{x^2} + 8x + 4\\
\Leftrightarrow 3{x^2} + 12x < 0\\
\Leftrightarrow - 4 < x < 0
\end{array}\)
c)
\frac{{{4^x} - {2^{x + 1}} + 8}}{{{2^{1 - x}}}} < {8^x}\\
\Leftrightarrow {4^x} - {2^{x + 1}} + 8 < {2^{1 - x}}{.2^{3x}}\\
\Leftrightarrow {2^{2x}} - {2.2^x} + 8 < {2^{2x + 1}}\\
\Leftrightarrow - {2^{2x}} - {2.2^x} + 8 < 0\\
\Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
{2^x} < - 4\,\,\left( l \right)\\
{2^x} > 2
\end{array} \right.\\
\Leftrightarrow x > 1
\end{array}\)
d)
\(\begin{array}{l}
\frac{1}{{{3^x} + 5}} \le \frac{1}{{{3^{x + 1}} - 1}}\\
\Leftrightarrow \frac{1}{{{3^x} + 5}} - \frac{1}{{{3^{x + 1}} - 1}} \le 0\\
\Leftrightarrow \frac{{{{3.3}^x} - 1 - ({3^x} + 5)}}{{({3^x} + 5)({{3.3}^x} - 1)}} \le 0\\
\Leftrightarrow \frac{{{{2.3}^x} - 6}}{{({3^x} + 5)({{3.3}^x} - 1)}} \le 0\\
\Leftrightarrow \frac{1}{3} < {3^x} \le 3 \Leftrightarrow - 1 < x \le 1
\end{array}\)
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 2.68 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.69 trang 133 SBT Toán 12
Bài tập 2.71 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.72 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.73 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.74 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.75 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.76 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.77 trang 134 SBT Toán 12
Bài tập 2.78 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.79 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.80 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.81 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.82 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.83 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.84 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.85 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.86 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.87 trang 135 SBT Toán 12
Bài tập 2.88 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.89 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.90 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.91 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.92 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.93 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.94 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.95 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.96 trang 136 SBT Toán 12
Bài tập 2.97 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.98 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.99 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.100 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.101 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.102 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.103 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.104 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 2.105 trang 137 SBT Toán 12
Bài tập 84 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 85 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 86 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 87 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 88 trang 130 SGK Toán 12 NC
Bài tập 89 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 90 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 91 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 92 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 93 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 94 trang 131 SGK Toán 12 NC
Bài tập 95 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 96 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 97 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 98 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 99 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 100 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 101 trang 132 SGK Toán 12 NC
Bài tập 102 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 103 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 104 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 105 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 106 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 107 trang 133 SGK Toán 12 NC
Bài tập 108 trang 134 SGK Toán 12 NC
-
Tính giá trị của biểu thức \(\left( {{{25}^{1 + \sqrt 2 }} - {5^{2\sqrt 2 }}} \right){.5^{ - 1 - 2\sqrt 2 }}\).
bởi Hoàng My 01/06/2021
A. 0
B. \({5 \over {24}}\)
C. \({{24} \over 5}\)
D. \( - {{24} \over 5}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tập xác định của hàm số sau \(y = {\left( {{x^2} - 2x} \right)^{{3 \over 2}}}\).
bởi Lê Tấn Vũ 01/06/2021
A. D = R \[0 ; 2]
B. D = R
C. D = R\ (0 ; 2)
D. D = R\ {2}
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Có a, b là các số dương thỏa mãn điều kiện: \({\log _{{2 \over 3}}}x = {1 \over 4}{\log _{{2 \over 3}}}a + {4 \over 7}{\log _{{2 \over 3}}}b\). Khi đó giá trị x nhận giá trị?
bởi Dương Quá 02/06/2021
A. \({2 \over 3}\)
B. \({a^{{1 \over 4}}}{b^{{4 \over 7}}}\)
C. \({a \over b}\)
D. \({b^{{1 \over 4}}}{a^{{4 \over 7}}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho biết phương trình \({e^{2x}} - 3{e^x} - 4 + 12{e^{ - x}} = 0\) có các nghiệm là:
bởi Mai Trang 02/06/2021
A. x = ln2 và x = ln3
B. x = 2 và x = 3
C. x = 0 và x = 1
D.\(x = {\log _2}3\,,\,\,x = {\log _3}2\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
A. \(\left( {0;{2 \over 3}} \right)\)
B. (- 1 ; 1)
C. (0 ;1 )
D. \((0; + \infty )\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. x = - 1
B. \(x = {\log _7}2\)
C. x = 2
D. \(x = {\log _2}7\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. \(( - \infty ; - 3) \cup (4; + \infty )\)
B. \(( - 3;4)\)
C. \(( - \infty ; - 3] \cup [4; + \infty )\)
D. \(R\backslash \{ - 3;4\} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giẳ sử x1, x2 là hai nghiệm của phương trình \({\log _2}^2x - 3{\log _2}x + 2 = 0\). Giá trị biểu thức \(P = {x_1}^2 + {x_2}^2\) bằng?
bởi An Duy 02/06/2021
A. 20
B. 5
C. 36
D. 25
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho \({\log _2}5 = a,\,{\log _3}5 = b\). Khi đó \({\log _6}5\) tính theo giá trị a và b là đáp án?
bởi Xuan Xuan 01/06/2021
A. \({1 \over {a + b}}\)
B.\({{ab} \over {a + b}}\)
C.\(a + b\)
D. \({a^2} + {b^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số \(y = {x^{{{^{_\pi }} \over 2}}}\) tại điểm thuộc đồ thị có hoành độ bằng 1 là đáp án nào?
bởi Kim Xuyen 01/06/2021
A. \(y = {\pi \over 2}x - 1\).
B. \(y = {\pi \over 2}x - {\pi \over 2} + 1\).
C. \(y = {\pi \over 2}x + {\pi \over 2} - 1\)
C. \(y = {\pi \over 2}x + 1\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời