OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 1.81 trang 41 SBT Toán 12

Giải bài 1.81 tr 41 SBT Toán 12

Cho hàm số \(y = \frac{{3(x + 1)}}{{x - 2}}\)

a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số.

b) Viết phương trình các đường thẳng đi qua O(0;0) và tiếp xúc với (C).

c) Tìm tất cả các điểm trên (C) có tọa độ là các số nguyên.

ADMICRO/lession_isads=0

Hướng dẫn giải chi tiết

a) TXĐ: D = R∖{2}

Có \(y' = \frac{{ - 9}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}} < 0,\forall x \ne 2\) nên hàm số nghịch biến trên các khoảng (−∞;2) và (2;+∞) và không có cực trị.

TCĐ: x = 2 và TCN y = 3

Bảng biến thiên:

Đồ thị:

b) Phương trình đường thẳng đi qua gốc tọa độ O có dạng y = kx.

Để xác định tọa độ tiếp điểm của hai đường: y = 3(x+1)x−2 và y = kx, ta giải hệ:

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\frac{{3(x + 1)}}{{x - 2}} = kx}\\
{ - \frac{9}{{{{(x - 2)}^2}}} = k}
\end{array}} \right. \Leftrightarrow \left\{ {\begin{array}{*{20}{l}}
{\frac{{3(x + 1)}}{{x - 2}} + \frac{9}{{{{(x - 2)}^2}}} = 0}\\
{ - \frac{9}{{{{(x - 2)}^2}}} = k}
\end{array}} \right.\)

Giải phương trình thứ nhất ta được: \(x =  - 1 \pm \sqrt 3 \)

Thay vào phương trình thứ hai ta có: \({k_1} =  - \frac{3}{2}(2 + \sqrt 3 );{k_2} =  - \frac{3}{2}(2 - \sqrt 3 )\)

Từ đó có hai phương trình tiếp tuyến là: 

\(y =  - \frac{3}{2}(2 + \sqrt 3 )x\); 

\(y =  - \frac{3}{2}(2 - \sqrt 3 )x\)

c) Ta có: \(y = \frac{{3(x + 1)}}{{x - 2}} \Rightarrow y = 3 + \frac{9}{{x - 2}}\)

Để M(x,y) ∈ (C) có tọa độ nguyên thì:

\(\begin{array}{l}
x \in Z\\
\frac{9}{{x - 2}} \in Z\\
 \Rightarrow (x - 2) \in U(9) = \{  \pm 1; \pm 3; \pm 9\} \\
 \Rightarrow x \in \left\{ {1;3; - 1;5; - 7;11} \right\}
\end{array}\)

Do đó, ta có 6 điểm trên (C) có tọa độ nguyên là: (1;−6), (3;12), (−1;0), (5;6), (−7;2), (11;4).

-- Mod Toán 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 1.81 trang 41 SBT Toán 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Bài tập 1.79 trang 40 SBT Toán 12

Bài tập 1.80 trang 40 SBT Toán 12

Bài tập 1.82 trang 41 SBT Toán 12

Bài tập 1.83 trang 41 SBT Toán 12

Bài tập 1.84 trang 41 SBT Toán 12

Bài tập 1.85 trang 41 SBT Toán 12

Bài tập 1.86 trang 41 SBT Toán 12

Bài tập 1.87 trang 41 SBT Toán 12

Bài tập 1.88 trang 42 SBT Toán 12

Bài tập 1.89 trang 42 SBT Toán 12

Bài tập 1.90 trang 42 SBT Toán 12

Bài tập 1.91 trang 42 SBT Toán 12

Bài tập 1.92 trang 42 SBT Toán 12

Bài tập 1.93 trang 42 SBT Toán 12

Bài tập 1.94 trang 42 SBT Toán 12

Bài tập 1.95 trang 43 SBT Toán 12

Bài tập 1.96 trang 43 SBT Toán 12

Bài tập 68 trang 61 SGK Toán 12 NC

Bài tập 69 trang 61 SGK Toán 12 NC

Bài tập 70 trang 61 SGK Toán 12 NC

Bài tập 71 trang 62 SGK Toán 12 NC

Bài tập 72 trang 62 SGK Toán 12 NC

Bài tập 73 trang 62 SGK Toán 12 NC

Bài tập 74 trang 62 SGK Toán 12 NC

Bài tập 75 trang 62 SGK Toán 12 NC

Bài tập 76 trang 62 SGK Toán 12 NC

Bài tập 77 trang 62 SGK Toán 12 NC

Bài tập 78 trang 62 SGK Toán 12 NC

Bài tập 79 trang 62 SGK Toán 12 NC

Bài tập 80 trang 64 SGK Toán 12 NC

Bài tập 81 trang 64 SGK Toán 12 NC

Bài tập 82 trang 64 SGK Toán 12 NC

Bài tập 83 trang 64 SGK Toán 12 NC

Bài tập 84 trang 65 SGK Toán 12 NC

Bài tập 85 trang 65 SGK Toán 12 NC

Bài tập 86 trang 65 SGK Toán 12 NC

Bài tập 87 trang 65 SGK Toán 12 NC

Bài tập 88 trang 65 SGK Toán 12 NC

Bài tập 89 trang 65 SGK Toán 12 NC

Bài tập 90 trang 65 SGK Toán 12 NC

Bài tập 91 trang 65 SGK Toán 12 NC

Bài tập 92 trang 66 SGK Toán 12 NC

Bài tập 93 trang 66 SGK Toán 12 NC

Bài tập 94 trang 66 SGK Toán 12 NC

Bài tập 95 trang 66 SGK Toán 12 NC

Bài tập 96 trang 66 SGK Toán 12 NC

Bài tập 97 trang 67 SGK Toán 12 NC

Bài tập 98 trang 67 SGK Toán 12 NC

Bài tập 99 trang 67 SGK Toán 12 NC

Bài tập 100 trang 67 SGK Toán 12 NC

  • Bo Bo

    A. Hàm số đạt cực đại tại x = 4.

    B. Hàm số đạt cực tiểu tại x = - 2 .

    C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 3.

    D. Hàm số đạt cực đại tại x = 2.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phan Quân

    A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.

    B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.

    C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn

    D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Huong Duong

    A. \(y = \sin x - x\)           

    B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2}\)            

    C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)                 

    D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • bich thu

    A. \(( - \infty ; - 1)\)                  

    B. \(( - 1;1)\)       

    C. \((1; + \infty )\)                     

    D. \(( - \infty ;1)\)  

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    can tu

    A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).

    B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).

    C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x).

    D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Minh Tú

    A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ;1)\).

    B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \(( - \infty ;1),\,(1; + \infty )\).

    C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng \((0; + \infty )\).

    D. Hàm số đã cho nghịch biến trên tập R.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thanh Nguyên

    A. \(y = x\)

    B. \(y = {x^3-2x^2+1}\)

    C. \(y = \dfrac{{2x} }{ {x - 1}}\)                 

    D. \(y = \dfrac{\pi  }{ {{x^2} - x + 1}}\)  

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Khánh An

    A. – 17                         

    B. – 2      

    C. 45                           

    D. 15 

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF