OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 4.38 trang 208 SBT Toán 12

Giải bài 4.38 tr 208 SBT Toán 12

Tìm số phức z, biết:
a) \({\bar z = {z^3}}\)

b) \({\left| z \right| + z = 3 + 4i}\)

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Gọi số phức \(z = a + bi,a,b \in R\)
\(\begin{array}{l}
\overline z  = {z^3}\\
 \Leftrightarrow a - bi = {(a + bi)^3}\\
 \Leftrightarrow a - bi = {a^3} + 3{a^2}bi + 3a{b^2}{i^2} + {b^3}{i^3}\\
 \Leftrightarrow a - bi = {a^3} - 3a{b^2} + (3{a^2}b - {b^3})i\\
 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a = {a^3} - 3a{b^2}\\
 - b = 3{a^2}b - {b^3}
\end{array} \right.\\
 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
 - b =  - {b^3}
\end{array} \right.\\
\left\{ \begin{array}{l}
1 = {a^2} - 3{b^2}\\
 - b = 3{a^2}b - {b^3}
\end{array} \right.
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
\left[ \begin{array}{l}
b = 0\\
b =  \pm 1
\end{array} \right.
\end{array} \right.\\
\left\{ \begin{array}{l}
{a^2} = 1 + 3{b^2}\\
 - b = 3\left( {1 + 3{b^2}} \right)b - {b^3}
\end{array} \right.
\end{array} \right.\\
 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
\left[ \begin{array}{l}
b = 0\\
b =  \pm 1
\end{array} \right.
\end{array} \right.\\
\left\{ \begin{array}{l}
{a^2} = 1 + 3{b^2}\\
8{b^3} + 4b = 0
\end{array} \right.
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
\left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
\left[ \begin{array}{l}
b = 0\\
b =  \pm 1
\end{array} \right.
\end{array} \right.\\
\left\{ \begin{array}{l}
a =  \pm 1\\
b = 0
\end{array} \right.
\end{array} \right.
\end{array}\)
Vậy \(z \in \left\{ {0;1; - 1;i; - i} \right\}\)
b) 
\(\begin{array}{l}
|z| + z = 3 + 4i\\
 \Leftrightarrow \sqrt {{a^2} + {b^2}}  + a + bi = 3 + 4i\\
 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {{a^2} + {b^2}}  + a = 3\\
b = 4
\end{array} \right.\\
 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {{a^2} + 16}  = 3 - a\\
b = 4
\end{array} \right.\\
 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a < 3\\
{a^2} + 16 = 9 - 6a + {a^2}\\
b = 4
\end{array} \right.\\
 \Leftrightarrow \left\{ \begin{array}{l}
a =  - \frac{7}{6}\\
b = 4
\end{array} \right.
\end{array}\)
Vậy \(z =  - \frac{7}{6} + 4i\)

-- Mod Toán 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 4.38 trang 208 SBT Toán 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Lê Tấn Vũ

    A. z = - 7 + 4i.

    B. \(z =  - \dfrac{7}{6} - 4i\).

    C. \(z =  - \dfrac{7}{6} + 4i\).  

    D. \(z = \dfrac{7}{6} + 4i\).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Minh Hải

    A. \(2 \pm i\).                  

    B. \( - 2 \pm i\).

    C. \(4 \pm i\).                  

    D. \( - 4 \pm i\).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Anh Hà

    A. B và C đối xứng với nhau qua trục tung.

    B. trọng tâm tam giác ABC là \(G = \left( {1;\dfrac{2}{3}} \right)\).

    C. A và B đối xứng với nhau qua trục hoành.

    D. A, B, C nằm trên đường tròn tâm tại gốc tọa độ và bán kính bằng \(\sqrt {13} \).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Dang Tung

    A. w = 7 – 3i.                  

    B. w = -3 – 3i .

    C. w = 3 + 7

    D. w = - 7 – 7i.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Nhi Nhi

    A. \({z_1} + {z_2} = 2i\).   

    B. \({z_1}.{z_2} =  - 2i\).

    C. \({z_1}.{z_2} = 2i\)               

    D. \({z_1} + {z_2} =  - 2i\).

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trung Phung

    A. B =  - i.                   

    B. B = i.

    C. B = - 1.   

    D. B = 0.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • nguyen bao anh

    A. \(|\overline z | = 0\,\, \Leftrightarrow \,\,z = 0\).

    B. Hai số phức bằng nhau khi và chỉ khi phần thực và phần ảo tương ứng bằng nhau.

    C. \({z_1} = {z_2}\,\,\, \Leftrightarrow \,\,|{z_1}| = |{z_2}|\).

    D. Tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn điều kiện \(|z| = 1\) là đường tròn tâm O, bán kính R=1.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF