Giải bài 48 tr 29 sách GK Toán 9 Tập 1
Khử mẫu của biểu thức lấy căn
\(\sqrt{\frac{1}{600}};\sqrt{\frac{11}{540}};\sqrt{\frac{3}{50}};\sqrt{\frac{5}{98}}; \sqrt{\frac{(1-\sqrt{3})^{2}}{27}}\)
Hướng dẫn giải chi tiết bài 48
Ở bài 48 này, các em khử sao cho mẫu thức không còn căn bằng cách nhân thêm một lượng thích hợp số vào cả tử và mẫu của căn thức ấy.
\(\sqrt{\frac{1}{600}}=\sqrt{\frac{1.6}{6.6.10.10}}=\frac{\sqrt{6}}{60}\)
\(\sqrt{\frac{11}{540}}=\sqrt{\frac{11.15}{6.6.15.15}}=\frac{\sqrt{165}}{90}\)
\(\sqrt{\frac{3}{50}}=\sqrt{\frac{3.2}{5.5.2.2}}=\frac{\sqrt{6}}{10}\)
\(\sqrt{\frac{(1-\sqrt{3})^{2}}{27}}=\frac{|1-\sqrt{3}|}{3\sqrt{3}}=\frac{(\sqrt{3}-1).\sqrt{3}}{9}\)
-- Mod Toán 9 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 46 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 47 trang 27 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 49 trang 29 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 50 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 51 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 52 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 53 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 54 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 55 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 56 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 57 trang 30 SGK Toán 9 Tập 1
Bài tập 56 trang 14 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 57 trang 14 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 58 trang 14 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 59 trang 14 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 60 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 61 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 62 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 63 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 64 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 65 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 66 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 67 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 6.1 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 68 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 69 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 70 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 71 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 72 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 73 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 74 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 75 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 76 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 77 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 78 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 79 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
-
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{3}{{\sqrt 3 + 1}}\)
bởi Huong Duong 06/07/2021
Hãy trục căn thức ở mẫu của (với giả thiết các biểu thức đều có nghĩa): \(\frac{3}{{\sqrt 3 + 1}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(3xy\sqrt {\frac{2}{{xy}}} {\text{ }}\) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
bởi Phạm Khánh Ngọc 06/07/2021
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(3xy\sqrt {\frac{2}{{xy}}} {\text{ }}\) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt {\frac{{9{a^3}}}{{36b}}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
bởi Nguyễn Thủy 06/07/2021
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt {\frac{{9{a^3}}}{{36b}}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt {\frac{1}{b} + \frac{1}{{{b^2}}}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
bởi truc lam 06/07/2021
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt {\frac{1}{b} + \frac{1}{{{b^2}}}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\frac{a}{b}\sqrt {\frac{b}{a}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
bởi Nguyễn Hồng Tiến 06/07/2021
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\frac{a}{b}\sqrt {\frac{b}{a}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(ab.\sqrt {\frac{a}{b}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
bởi Mai Thuy 06/07/2021
Hãy khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(ab.\sqrt {\frac{a}{b}} \) (giả thiết các biểu thức có nghĩa)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị của \(\dfrac{1}{{\sqrt 3 - \sqrt 2 }} - \dfrac{1}{{\sqrt 3 + \sqrt 2 }}\) bằng bao nhiêu?
bởi An Nhiên 06/07/2021
(A) \( - 2\sqrt 2 \) (B) \( - 2\sqrt 3 \)
(C) \(2\sqrt 2 \) (D) \(2\sqrt 3 \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Giá trị của \(\dfrac{2}{{\sqrt 3 + 1}}\) bằng đáp án?
bởi Song Thu 05/07/2021
(A) \(2\left( {\sqrt 3 + 1} \right)\)
(B) \(2\left( {\sqrt 3 - 1} \right)\)
(C) \(\sqrt 3 + 1\)
(D) \(\sqrt 3 - 1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
(A) \(\dfrac{{x\sqrt a }}{a}\) (B) \(\dfrac{{\sqrt 2 .x\sqrt a }}{a}\)
(C) \(\dfrac{{2\sqrt 2 .x\sqrt a }}{a}\) (D) \(\dfrac{{\sqrt 2 .x\sqrt a }}{{2a}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ta cho \(x < 0, y < 0,\) biểu thức \(\sqrt {\dfrac{{{x^3}}}{y}} \) được biến đổi thành
bởi Nguyễn Trọng Nhân 06/07/2021
(A) \(\dfrac{{{x^2}}}{y}\sqrt {xy} \) (B) \( - \dfrac{{{x^2}}}{y}\sqrt {xy} \)
(C) \(\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \) (D) \( - \dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biếu thức cho sau:\(\dfrac{2}{{2a - 1}}\sqrt {5{a^2}\left( {1 - 4a + 4{a^2}} \right)} \) với \(a > 0,5. \)
bởi trang lan 06/07/2021
Rút gọn biếu thức cho sau:\(\dfrac{2}{{2a - 1}}\sqrt {5{a^2}\left( {1 - 4a + 4{a^2}} \right)} \) với \(a > 0,5. \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời