Câu hỏi trắc nghiệm (19 câu):
-
- A. \(2+\sqrt{3}\)
- B. \(3+\sqrt{5}\)
- C. \(3+\sqrt{3}\)
- D. \(2+\sqrt{5}\)
-
- A. \(\sqrt{3}+\sqrt{2}\)
- B. \(\sqrt{3}+2\)
- C. \(\sqrt{3}-2\)
- D. \(\sqrt{3}-\sqrt{2}\)
-
-
- A. \(5(5+a)^4\sqrt{5+a}\)
- B. \(5(5+a)^2\sqrt{5+a}\)
- C. \(25(5+a)^4\sqrt{5+a}\)
- D. \(25(5+a)^2\sqrt{5+a}\)
-
- A. \(49+20\sqrt{6}\)
- B. \(49-20\sqrt{6}\)
- C. \(48-20\sqrt{6}\)
- D. \(48+20\sqrt{6}\)
-
- A. \(\sqrt{6}\)
- B. \(2\sqrt{6}\)
- C. \(4\)
- D. \(4\sqrt{6}\)
-
Câu 6:
Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(0,1\sqrt {40000} = 20\)
- B. \( - 0,005\sqrt {62500} = - 1,25\)
- C. \( - \frac{3}{{11}}\sqrt {11.99{m^2}} = - 9|m|\)
- D. A, B, C đều đúng
-
Câu 7:
Rút gọn \(M = \frac{1}{2}\sqrt 5 - 3\sqrt {20} + \frac{1}{3}\sqrt {45} \)
- A. \(M = - 4\sqrt 5 \)
- B. \(M = - \frac{9}{2}\sqrt 5 \)
- C. \(M = \frac{3}{2}\sqrt 5 \)
- D. \(M = \frac{13}{6}\sqrt 5 \)
-
Câu 8:
Rút gọn \(N = \frac{3}{5}\sqrt {12} + \frac{4}{3}\sqrt {27} - \frac{4}{{15}}\sqrt {300} \)
- A. \(N = \frac{{38}}{{15}}\sqrt 3 \)
- B. \(N = - \frac{{19}}{{15}}\sqrt 5 \)
- C. \(N = - \frac{{19}}{{15}}\sqrt 3 \)
- D. -\(N = \frac{{38}}{{15}}\sqrt 3 \)
-
Câu 9:
Rút gọn \(P = 3\sqrt {8x} - 5\sqrt {48{\rm{x}}} + 9\sqrt {18{\rm{x}}} + 5\sqrt {12{\rm{x}}} \)
- A. \(P = 43\sqrt {6{\rm{x}}} \)
- B. \(P = 23\sqrt {{\rm{5x}}} \)
- C. \(P = 33\sqrt {2{\rm{x}}} - 10\sqrt {3{\rm{x}}} \)
- D. A, B, C đều sai
-
Câu 10:
Gỉai phương trình \(\sqrt {\frac{{3{\rm{x}} - 2}}{{2{\rm{x}} - 1}}} = 1\)
- A. Phương trình có nghiệm là x = 0
- B. Phương trình có nghiệm là x = 1
- C. Phương trình có nghiệm là x = -3
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 11:
Giaỉ phương trình \(\frac{{\sqrt {3{\rm{x}} - 2} }}{{\sqrt {2{\rm{x}} - 1} }} = 1\)
- A. Phương trình có nghiệm là x = 0
- B. Phương trình có nghiệm là x = 1
- C. Phương trình có nghiệm là x = -3
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 12:
Giaỉ phương trình \(\sqrt {{{\left( {\frac{{ - 3}}{7}} \right)}^2}.{x^2}} = 3\)
- A. Phương trình có nghiệm là \(x = \pm \sqrt 7 \)
- B. Phương trình có nghiệm là \(x = \pm 7\)
- C. Phương trình có nghiệm là \(x = \pm \frac{3}{7}\)
- D. Phương trình vô nghiệm
-
Câu 13:
Cho hai số a, b không âm. Khẳng định nào sau đây là đúng
- A. \(\frac{{a + b}}{2} < \sqrt {ab} \)
- B. \(\frac{{a + b}}{2} = \sqrt {ab} \)
- C. \(\frac{{a + b}}{2} \ge \sqrt {ab} \)
- D. \(\frac{{a + b}}{2} \ge \frac{{\sqrt {ab} }}{3}\)
-
Câu 14:
Với a dương. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. \(a + \frac{1}{a} \ge 2\)
- B. \(a + \frac{1}{a} \ge 4\)
- C. \(a + \frac{1}{a} \le 3\)
- D. \(a + \frac{1}{a} \le 4\)
-
Câu 15:
Khử mẫu của biểu thức lấy căn. Khẳng định nào sau đây đúng
- A. \(\sqrt {\frac{3}{7}} = \frac{{\sqrt {21} }}{7}\)
- B. \(\sqrt {\frac{{50}}{6}} = \frac{{53}}{3}\)
- C. \(\sqrt {\frac{{4{\rm{a}}}}{{3b}}} = \frac{{2\sqrt {3{\rm{a}}b} }}{{3b}}\,\,\left( {a,b > 0} \right)\)
- D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
-
Câu 16:
Với \(a = \sqrt 2 + \frac{1}{{\sqrt 2 }}\) thì giá trị của biểu thức \(P = 2{{\rm{a}}^2} + 2{\rm{a}}\sqrt 2 + 1\) bằng
- A. 15
- B. 16
- C. -16
- D. -15
-
- A. \(\frac{3}{{\sqrt 3 + 1}} = \frac{{3\left( {\sqrt 3 - 1} \right)}}{2}\)
- B. \(\frac{1}{{5 - \sqrt 5 }} = \frac{{5 + \sqrt 5 }}{{20}}\)
- C. \(\frac{{\sqrt 7 - \sqrt 3 }}{{\sqrt 7 + \sqrt 3 }} = \frac{{5 + \sqrt {21} }}{2}\)
- D. A,B đúng; C sai
-
- A. \(P = \frac{{\sqrt 5 - \sqrt 2 }}{3}\)
- B. \(P = \frac{{\sqrt 5 + \sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(P = \frac{{\sqrt 5 - \sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(P = \frac{{\sqrt 2 + \sqrt 3 }}{2}\)
-
- A. \(M = \sqrt a \)
- B. \(M = a\sqrt a \)
- C. \(M = -2\sqrt a \)
- D. \(M = -a\sqrt a \)