Giải bài 59 tr 14 sách BT Toán lớp 9 Tập 1
Rút gọn các biểu thức:
a) \(\left( {2\sqrt 3 + \sqrt 5 } \right)\sqrt 3 - \sqrt {60} \);
b) \(\left( {5\sqrt 2 + 2\sqrt 5 } \right)\sqrt 5 - \sqrt {250} \);
c) \(\left( {\sqrt {28} - \sqrt {12} - \sqrt 7 } \right)\sqrt 7 + 2\sqrt {21} \);
d) \(\left( {\sqrt {99} - \sqrt {18} - \sqrt {11} } \right)\sqrt {11} + 3\sqrt {22} \).
Hướng dẫn giải chi tiết
Hướng dẫn giải
Áp dụng:
+) \(\sqrt {{A^2}} = \left| A \right|\)
Với \(A \ge 0\) thì ta có \(\left| A \right| = A\)
Với \(A < 0\) thì ta có \(\left| A \right| = -A\)
+) Với \(B\ge 0\) ta có \(\sqrt {{A^2}B} = \left\{ \begin{array}{l}
A\sqrt B \,\,khi\,\,A \ge 0\\
- A\sqrt B \,\,khi\,\,A < 0
\end{array} \right.\)
+) \(\sqrt {A.B} = \sqrt A .\sqrt B \,\,\left( {A \ge 0;B \ge 0} \right)\)
Lời giải chi tiết
\(\eqalign{
& a)\,\left( {2\sqrt 3 + \sqrt 5 } \right)\sqrt 3 - \sqrt {60} \cr
& = 2\sqrt {{3^2}} + \sqrt {15} - \sqrt {4.15} \cr} \)
\( = 6 + \sqrt {15} - 2\sqrt {15} = 6 - \sqrt {15} \)
\(\eqalign{
& b)\,\left( {5\sqrt 2 + 2\sqrt 5 } \right)\sqrt 5 - \sqrt {250} \cr
& = 5\sqrt {10} + 2\sqrt {{5^2}} - \sqrt {25.10} \cr} \)
\( = 5\sqrt {10} + 10 - 5\sqrt {10} = 10\)
\(\eqalign{
& c)\,\left( {\sqrt {28} - \sqrt {12} - \sqrt 7 } \right)\sqrt 7 + 2\sqrt {21} \cr
& = \left( {\sqrt {4.7} - \sqrt {4.3} - \sqrt 7 } \right)\sqrt 7 + 2\sqrt {21} \cr} \)
\( = \left( {2\sqrt 7 - 2\sqrt 3 - \sqrt 7 } \right)\sqrt 7 + 2\sqrt {21} \)
\( = 2\sqrt {{7^2}} - 2\sqrt {21} - \sqrt {{7^2}} + 2\sqrt {21} \)
\( = 14 - 7 = 7\)
\(\eqalign{
& d)\,\left( {\sqrt {99} - \sqrt {18} - \sqrt {11} } \right)\sqrt {11} + 3\sqrt {22} \cr
& = \left( {\sqrt {9.11} - \sqrt {9.2} - \sqrt {11} } \right)\sqrt {11} + 3\sqrt {22} \cr} \)
\( = \left( {3\sqrt {11} - 3\sqrt 2 - \sqrt {11} } \right)\sqrt {11} + 3\sqrt {22} \)
\( = 3\sqrt {{{11}^2}} - 3\sqrt {22} - \sqrt {{{11}^2}} + 3\sqrt {22} \)
\( = 33 - 11 = 22\
-- Mod Toán 9 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 57 trang 14 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 58 trang 14 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 60 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 61 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 62 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 63 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 64 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 65 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 66 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 67 trang 15 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 6.1 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 68 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 69 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 70 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 71 trang 16 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 72 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 73 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 74 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 75 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 76 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 77 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 78 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
Bài tập 79 trang 17 SBT Toán 9 Tập 1
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(ab\sqrt{\dfrac{a}{b}}\)
bởi na na 16/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
ADMICRO
Khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt{\dfrac{5}{98}}\)
bởi Van Tho 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt{\dfrac{3}{50}}\)
bởi Thu Hang 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Khử mẫu của biểu thức lấy căn: \(\sqrt{\dfrac{11}{540}}\)
bởi Lam Van 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Theo dõi (0) 1 Trả lời
-
Trục căn thức ở mẫu: \(\displaystyle {4 \over {\sqrt 7 + \sqrt 5 }};\,\,\,{{6a} \over {2\sqrt a - \sqrt b }}\) với a > b > 0
bởi Bo bo 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trục căn thức ở mẫu: \(\displaystyle {5 \over {5 - 2\sqrt 3 }};\,\,\,{{2a} \over {1 - \sqrt a }}\) với \(a \ge 0\) và \(a \ne 1\)
bởi My Le 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trục căn thức ở mẫu: \(\displaystyle {5 \over {3\sqrt 8 }};\,\,{2 \over {\sqrt b }}\) với b > 0
bởi Mai Anh 17/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời