OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 57 trang 14 SBT Toán 9 Tập 1

Giải bài 57 tr 14 sách BT Toán lớp 9 Tập 1

Đưa thừa số vào trong dấu căn:

a) \(x\sqrt 5 \) với \(x \ge 0\);

b) \(x\sqrt {13} \) với x < 0 ;

c) \(x\sqrt {{{11} \over x}} \) với x > 0;

d) \(x\sqrt {{{ - 29} \over x}} \) với x < 0.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Áp dụng: Với \(B \ge 0\) ta có:

\(A\sqrt B = \left\{ \begin{array}{l}
\sqrt {{A^2}B} \,\,\,khi\,\,A \ge 0\\
- \sqrt {{A^2}B} \,\,khi\,\,A < 0
\end{array} \right.\)

Lời giải chi tiết

a) \(x\sqrt 5  = \sqrt {{x^2}.5}  = \sqrt {5{x^2}} \) (với \(x \ge 0\))

b) \(x\sqrt {13}  =  - \sqrt {{x^2}.13}  =  - \sqrt {13{x^2}} \) (với x < 0)

c) \(x\sqrt {{{11} \over x}}  = \sqrt {{x^2}{{11} \over x}}  = \sqrt {11x} \) (với x > 0)

d) \(x\sqrt {{{ - 29} \over x}}  = \sqrt {{x^2}{{ - 29} \over x}}  =  - \sqrt { - 29x} \) (với x < 0)

-- Mod Toán 9 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 57 trang 14 SBT Toán 9 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF