OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 7.1 trang 18 SBT Toán 9 Tập 1

Giải bài 7.1 tr 18 sách BT Toán lớp 9 Tập 1

Với \(x < 0; y < 0\) biểu thức \(x\sqrt {\dfrac{x}{{{y^3}}}} \) được biến đổi thành

(A) \(\dfrac{x}{{{y^3}}}\sqrt {xy} \)

(B) \(\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)

(C) \(-\dfrac{x}{{{y^3}}}\sqrt {xy} \)

(D) \(-\dfrac{x}{y}\sqrt {xy} \)  

Hãy chọn đáp án đúng. 

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

Áp dụng: 

Với \(A \ge 0;B > 0\)

\(\sqrt {\dfrac{A}{B}}  = \dfrac{{\sqrt A }}{{\sqrt B }}\)

Lời giải chi tiết

Ta có: 

\(x\sqrt {\dfrac{x}{{{y^3}}}}  = x\sqrt {\dfrac{{xy}}{{{y^4}}}} \)

Do \(x < 0; y < 0\) nên \(xy > 0\)

\(x\sqrt {\dfrac{{xy}}{{{y^4}}}}  = x\dfrac{{\sqrt {xy} }}{{\sqrt {{y^4}} }} = \dfrac{x}{{{y^2}}}\sqrt {xy} \)

Vậy chọn đáp án (A).

-- Mod Toán 9 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 7.1 trang 18 SBT Toán 9 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Anh Nguyễn
    Bài 61 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)

    Khai triển và rút gọn các biểu thức (với x và y không âm)

    a) \(\left(1-\sqrt{x}\right)\left(1+\sqrt{x}+x\right)\)

    b) \(\left(\sqrt{x}+2\right)\left(x-2\sqrt{x}+4\right)\)

    c) \(\left(\sqrt{x}-\sqrt{y}\right)\left(x+y+\sqrt{xy}\right)\)

    d) \(\left(x+\sqrt{y}\right)\left(x^2+y-x\sqrt{y}\right)\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Vũ Hải Yến
    Bài 60 (Sách bài tập tập 1 - trang 15)

    Rút gọn biểu thức :

    a) \(2\sqrt{40\sqrt{12}}-2\sqrt{\sqrt{75}}-3\sqrt{5\sqrt{48}}\)

    b) \(2\sqrt{8\sqrt{3}}-2\sqrt{5\sqrt{3}}-3\sqrt{20\sqrt{3}}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Phan Thị Trinh
    Bài 59 (Sách bài tập tập 1 - trang 14)

    Rút gọn các biểu thức :

    a) \(\left(2\sqrt{3}+\sqrt{5}\right)\sqrt{3}-\sqrt{60}\)

    b) \(\left(5\sqrt{2}+2\sqrt{5}\right)\sqrt{5}-\sqrt{250}\)

    c) \(\left(\sqrt{28}-\sqrt{12}-\sqrt{7}\right)\sqrt{7}+2\sqrt{21}\)

    d) \(\left(\sqrt{99}-\sqrt{18}-\sqrt{11}\right)\sqrt{11}+3\sqrt{22}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Bảo Trâm

    giúp mình bài toán này với : tìm GTNN của biểu thức \(A=\dfrac{x^2+x+1}{x+\sqrt{x}+1},x>0,x\ne1\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Lê Trung Phuong
    Bài 58 (Sách bài tập tập 1 - trang 14)

    Rút gọn các biểu thức :

    a) \(\sqrt{75}+\sqrt{48}-\sqrt{300}\)

    b) \(\sqrt{98}-\sqrt{72}+0,5\sqrt{8}\)

    c) \(\sqrt{9a}-\sqrt{16a}+\sqrt{49a}\) với \(a\ge0\)

    d) \(\sqrt{16b}+2\sqrt{40b}-3\sqrt{90b}\) với \(b\ge0\)

      

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Anh Nguyễn
    Bài 57 (Sách bài tập tập 1 - trang 14)

    Đưa thừa số vào trong dấu căn

    a) \(x\sqrt{5}\) với \(x\ge0\)

    b) \(x\sqrt{13}\) với \(x< 0\)

    c) \(x\sqrt{\dfrac{11}{x}}\) với \(x< 0\)

    d) \(x\sqrt{\dfrac{-29}{x}}\) với \(x< 0\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Trung Phuong
    Bài 56 (Sách bài tập tập 1 - trang 14)

    Đưa thừa số ra ngoài dấu căn

    a) \(\sqrt{7x^2}\) với \(x>0\)

    b) \(\sqrt{8y^2}\) với \(y< 0\)

    c) \(\sqrt{25x^3}\) với \(x>0\)

    d) \(\sqrt{48y^4}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hi hi

    So sánh

    a) \(\sqrt{8}-\sqrt{5}\) với 1

    b) \(\sqrt{63-27}với\sqrt{63}-\sqrt{27}\)

    Giúp mk nha, thứ 2 mk phải nộp rồi

    Cách giải đầy đủ nha

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Tường Vy

    Cho Biểu thức A =\(\frac{\sqrt{x}-5}{\sqrt{x}+3}\)

    tìm giá trị của A nhận giá trị nguyên . TÌm trị nguyên đó?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Anh Trần

    Cho N \(\frac{9}{\sqrt{x}-5}\), tìm x\(\in\)Z để N có giá trị nguyên

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Vàng

    \(x-3\sqrt{x}=0\) với \(x\ge0\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF