OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 8 trang 6 SBT Toán 9 Tập 1

Bài tập 8 trang 6 SBT Toán 9 Tập 1

Chứng minh

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\sqrt {{1^3} + {2^3}}  = 1 + 2}\\
{\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3}}  = 1 + 2 + 3}\\
{\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}}  = 1 + 2 + 3 + 4}
\end{array}\)

Viết tiếp một số đẳng thức tương tự.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: \(\sqrt {{1^3} + {2^3}}  = \sqrt {1 + 8}  = \sqrt 9  = 3\)

Và 1 + 2 = 3

Vậy \(\sqrt {{1^3} + {2^3}}  = 1 + 2\)

Ta có: 

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3}}  = \sqrt {1 + 8 + 27} }\\
{ = \sqrt {36}  = 6}
\end{array}\)

Vậy \(\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3}}  = 1 + 2 + 3\)

Ta có: 

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}}  = \sqrt {1 + 8 + 27 + 64} }\\
{ = \sqrt {100}  = 10}
\end{array}\)

Và 1 + 2 + 3 + 4 = 10

Vậy \(\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3}}  = 1 + 2 + 3 + 4\)

Một số đẳng thức tương tự:

\(\begin{array}{*{20}{l}}
{\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + {5^3}} }\\
{ = 1 + 2 + 3 + 4 + 5}\\
{\sqrt {{1^3} + {2^3} + {3^3} + {4^3} + {5^3} + {6^3}} }\\
{ = 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6}
\end{array}\)

-- Mod Toán 9 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 8 trang 6 SBT Toán 9 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF