Giải bài 5 tr 34 sách GK Toán Hình lớp 11
Cho hai điểm phân biệt A, B và đường thẳng d. Hãy tìm một phép tịnh tiến, phép đối xứng trục, phép đối xứng tâm, phép quay, phép vị tự thoả mãn một trong các tính chất sau:
a) Biến A thành chính nó;
b) Biến A thành B
c) Biến d thành chính nó.
Hướng dẫn giải chi tiết bài 5
Câu a:
Phép tịnh tiến theo vecto \(\vec 0\), phép đối xứng tâm A, phép đối xứng trục là đường thẳng đi qua A, phép quay, góc quay bằng \({360^0}\), phép vị tự tâm A, biến A thành chính nó.
Câu b:
Phép tịnh tiến theo vecto \(\overrightarrow {AB} \), phép đối xứng tâm với tâm đối xứng là trung điểm của AB, phép đối xứng trục, với trục là đường trung trực của AB phép quay tâm là trung điểm của AB, góc quay \({180^0}\), phép vị tự tâm là trung điểm của AB, tỉ số -1.
Câu c:
Phép tịnh tiến theo vecto chỉ phương của d, phép đối xứng trục, với trục là đường thẳng d, phép đối xứng tâm với tâm nằm trên d, phép quay \({360^0}\), phép vị tự nằm trên d.
-- Mod Toán 11 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 3 trang 34 SGK Hình học 11
Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 11
Bài tập 6 trang 34 SGK Hình học 11
Bài tập 5 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 6 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 7 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 1 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 2 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 3 trang 35 SGK Hình học 11
Bài tập 4 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 5 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 6 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 7 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 8 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 9 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 10 trang 36 SGK Hình học 11
Bài tập 1.31 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.32 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.33 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.34 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.35 trang 37 SBT Hình học 10
Bài tập 1.36 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.37 trang 37 SBT Hình học 11
Bài tập 1.38 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.39 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.40 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.41 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.42 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.43 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.44 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.45 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.46 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.47 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.48 trang 38 SBT Hình học 11
Bài tập 1.49 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.50 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.51 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.52 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.53 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.54 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.55 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.56 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.57 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.58 trang 39 SBT Hình học 11
Bài tập 1.59 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.60 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.61 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.62 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.63 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.64 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.65 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.66 trang 40 SBT Hình học 11
Bài tập 1.67 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.68 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.69 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.70 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.71 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.72 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.73 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.74 trang 41 SBT Hình học 11
Bài tập 1.75 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1.76 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1.77 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1.78 trang 42 SBT Hình học 11
Bài tập 1 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 2 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 3 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 5 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 6 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 7 trang 34 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 8 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 9 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 1 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 2 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 3 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 4 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 5 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 6 trang 35 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 7 trang 36 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 8 trang 36 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 9 trang 36 SGK Hình học 11 NC
Bài tập 10 trang 36 SGK Hình học 11 NC
-
Trong mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) cho điểm \(M\left( {2;3} \right)\), ảnh của \(M\) qua phép đối xứng trục là đường thẳng \(x - y = 0\) có tọa độ:
bởi Trần Hoàng Mai 01/03/2021
A. \(\left( {3;2} \right)\)
B. \(\left( {2; - 3} \right)\)
C. \(\left( {3; - 2} \right)\)
D. \(\left( { - 2;3} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) cho điểm \(M\left( {2;3} \right)\), qua phép đối xứng trục \(Oy\) thì \(M\) là ảnh của điểm có tọa độ:
bởi thu thủy 01/03/2021
A. \(\left( {3;2} \right)\)
B. \(\left( {2; - 3} \right)\)
C. \(\left( {3; - 2} \right)\)
D. \(\left( { - 2;3} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong mặt phẳng \(\left( {Oxy} \right)\) cho điểm \(M\left( {2;3} \right)\), ảnh của \(M\) qua phép đối xứng trục \(Ox\) có tọa độ:
bởi Nguyễn Phương Khanh 01/03/2021
A. \(\left( {3;2} \right)\)
B. \(\left( {2; - 3} \right)\)
C. \(\left( {3; - 2} \right)\)
D. \(\left( { - 2;3} \right)\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời