OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 1.45 trang 38 SBT Hình học 11

Giải bài 1.45 tr 38 SBT Hình học 11

Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng d: x−5y+7 = 0 và d′: 5x−y−13 = 0. Tìm phép đối xứng qua trục biến d thành d′.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Nhận xét d và d′ không song song nên phép đối xứng trục biến d thành d′ có trục là phân giác của góc tạo bởi d và d′.

Phương trình các đường phân giác là:

\(\frac{{\left| {x - 5y + 7} \right|}}{{\sqrt {26} }} = \frac{{\left| {5{\rm{x}} - y - 13} \right|}}{{\sqrt {26} }} \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x + y - 5 = 0\\
x - y - 1 = 0
\end{array} \right.\)

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 1.45 trang 38 SBT Hình học 11 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Bài tập 1.43 trang 38 SBT Hình học 11

Bài tập 1.44 trang 38 SBT Hình học 11

Bài tập 1.46 trang 38 SBT Hình học 11

Bài tập 1.47 trang 38 SBT Hình học 11

Bài tập 1.48 trang 38 SBT Hình học 11

Bài tập 1.49 trang 39 SBT Hình học 11

Bài tập 1.50 trang 39 SBT Hình học 11

Bài tập 1.51 trang 39 SBT Hình học 11

Bài tập 1.52 trang 39 SBT Hình học 11

Bài tập 1.53 trang 39 SBT Hình học 11

Bài tập 1.54 trang 39 SBT Hình học 11

Bài tập 1.55 trang 39 SBT Hình học 11

Bài tập 1.56 trang 39 SBT Hình học 11

Bài tập 1.57 trang 39 SBT Hình học 11

Bài tập 1.58 trang 39 SBT Hình học 11

Bài tập 1.59 trang 40 SBT Hình học 11

Bài tập 1.60 trang 40 SBT Hình học 11

Bài tập 1.61 trang 40 SBT Hình học 11

Bài tập 1.62 trang 40 SBT Hình học 11

Bài tập 1.63 trang 40 SBT Hình học 11

Bài tập 1.64 trang 40 SBT Hình học 11

Bài tập 1.65 trang 40 SBT Hình học 11

Bài tập 1.66 trang 40 SBT Hình học 11

Bài tập 1.67 trang 41 SBT Hình học 11

Bài tập 1.68 trang 41 SBT Hình học 11

Bài tập 1.69 trang 41 SBT Hình học 11

Bài tập 1.70 trang 41 SBT Hình học 11

Bài tập 1.71 trang 41 SBT Hình học 11

Bài tập 1.72 trang 41 SBT Hình học 11

Bài tập 1.73 trang 41 SBT Hình học 11

Bài tập 1.74 trang 41 SBT Hình học 11

Bài tập 1.75 trang 42 SBT Hình học 11

Bài tập 1.76 trang 42 SBT Hình học 11

Bài tập 1.77 trang 42 SBT Hình học 11

Bài tập 1.78 trang 42 SBT Hình học 11

Bài tập 1 trang 34 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 2 trang 34 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 3 trang 34 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 4 trang 34 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 5 trang 34 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 6 trang 34 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 7 trang 34 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 8 trang 35 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 9 trang 35 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 1 trang 35 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 2 trang 35 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 3 trang 35 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 4 trang 35 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 5 trang 35 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 6 trang 35 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 7 trang 36 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 8 trang 36 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 9 trang 36 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 10 trang 36 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 11 trang 36 SGK Hình học 11 NC

Bài tập 12 trang 36 SGK Hình học 11 NC

  • Phan Quân

    A. \(k = \dfrac{3}{2}\)  

    B. \(k =  - \dfrac{3}{2}\)

    C. \(k = \dfrac{1}{2}\)  

    D. \(k =  - \dfrac{1}{2}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Vũ Hải Yến

    A. Có duy nhất một phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó

    B. Có vô số phép vị tự biến mọi điểm thành chính nó

    C. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự sẽ được một phép vị tự

    D. Thực hiện liên tiếp hai phép vị tự tâm I sẽ được một phép vị tự tâm I.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    hi hi

    A. \((C'):{(x + 1)^2} + {(y - 2)^2} = 4\)

    B. \((C):{(x - 1)^2} + {(y - 2)^2} = 4\)

    C. \((C):{(x + 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)

    D. \((C):{(x - 2)^2} + {(y - 2)^2} = 4\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF