Nội dung bài Ôn tập chương V Đạo hàm sẽ giúp các em hệ thống những nội dung kiến thức trọng tâm của toàn chương từ đó làm nền tảng để các em có thể giải được các bài tập từ cơ bản đến nâng cao. Đạo hàm là kiến thức nền tảng phục vụ cho chương trình Giải tích 12, nên đòi hỏi các em phải học thật tốt chương này và ghi nhớ được các công thức tính đạo hàm.
Tóm tắt lý thuyết
1.1. Hệ thống kiến thức chương V Đại số và Giải tích 11
Hình 1: Hệ thống kiến thức chương đạo hàm
1.2. Các công thức tính đạo hàm
BẢNG 1: CÁC CÔNG THỨC ĐẠO HÀM LỚP 11
Hàm số |
Hàm hợp tương ứng |
\({\left( C \right)^\prime } = 0\,\,\,\,\,;\,\,\,\,{\left( x \right)^\prime } = 1\) | |
\({\left( {{x^n}} \right)^\prime } = n.{x^{n - 1}}\,\,\left( {n \in \mathbb{N}\,\,,\,\,n \ge 2} \right)\) | \({\left( {{u^n}} \right)^\prime } = n.{u^{n - 1}}.u'\,\,\,\,\,,\,\,\,\left( {n \in \mathbb{N}\,\,,\,\,n \ge 2} \right)\) |
\({\left( {\sqrt x } \right)^\prime } = \frac{1}{{2\sqrt x }}\,\,\,\,,\,\,\left( {x > 0} \right)\) | \(\,\,\,{\left( {\sqrt u } \right)^\prime } = \frac{{u'\,}}{{2\sqrt u }}\,\,\,\,\,,\,\,\left( {u > 0} \right)\) |
\({\left( {\sin x} \right)^\prime } = \cos x\,\,\,\) | \({\left( {\sin u} \right)^\prime } = u.'\cos u\) |
\({\left( {\cos x} \right)^\prime } = - \sin x\,\) | \({\left( {\cos u} \right)^\prime } = - u'.\sin u\) |
\({\left( {\tan x} \right)^\prime } = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\,\,\) | \(\,\,{\left( {\tan u} \right)^\prime } = \frac{{u'}}{{{{\cos }^2}u}}\,\) |
\({\left( {\cot x} \right)^\prime } = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\,\,\) | \(\,\,{\left( {\cot u} \right)^\prime } = - \frac{{u'}}{{{{\sin }^2}u}}\,\) |
Bài tập minh họa
Ví dụ 1: Tính đạo hàm các hàm số sau:
a) \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3x + 4\) b) \(y = \sin x - \cos x + \tan x\)
c) \(y = {x^4} + 2\sqrt x \) d) \(y = \cot x - 3x + 2\)
Hướng dẫn:
a) \(y' = \left( {{x^3} - 2{x^2} + 3x + 4} \right)' = 3{x^2} - 4x + 3\)
b) \(y' = \left( {\sin x - \cos x + \tan x} \right)' = \cos x + \sin x + \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\)
c) \(y' = \left( {{x^4} + 2\sqrt x } \right)' = 4{x^3} + \frac{1}{{\sqrt x }}\)
d) \(y' = \left( {\cot x - 3x + 2} \right)' = - \frac{1}{{{{\sin }^2}x}} - 3\)
Ví dụ 2: Tính đạo hàm các hàm số tại các điểm tương ứng
a) \(y = - {x^3} + 3{x^2} - 4x + 1\) tại \({x_0} = - 1\)
b) \(y = \sin 2x + \cos x\) tại \({x_0} = - \frac{\pi }{4}\)
c) \(y = \sqrt x - 2x\) tại \({x_0} = 2\)
Hướng dẫn:
\(\begin{array}{l}
a) y' = \left( { - {x^3} + 3{x^2} - 4x + 1} \right)' = - 3{x^2} + 6x - 4\\
\Rightarrow y'\left( { - 1} \right) = - 3 - 6 - 4 = - 13
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
b) y' = \left( {\sin 2x + \cos x} \right)' = 2\cos 2x - \sin x\\
\Rightarrow y'\left( { - \frac{\pi }{4}} \right) = 2\cos \left( { - \frac{\pi }{2}} \right) - \sin \left( { - \frac{\pi }{4}} \right) = \frac{{\sqrt 2 }}{2}
\end{array}\)
\(\begin{array}{l}
c) y' = \left( {\sqrt x - 2x} \right)' = \frac{1}{{2\sqrt x }} - 2\\
\Rightarrow y'\left( 2 \right) = \frac{1}{{2\sqrt 2 }} - 2 = \frac{{1 - 4\sqrt 2 }}{{2\sqrt 2 }}
\end{array}\)
Ví dụ 3: Tính đạo hàm các hàm số
\(\begin{array}{l}
{\rm{a) }}y = \frac{{{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}\\
{\rm{b) }}y = \sin \left( {2x + 1} \right) + \cos \left( {1 - x} \right)\\
{\rm{c) }}y = \sqrt {{x^2} + 4x + 1} \\
{\rm{d) }}y = \tan \left( {{x^2} + 2\sqrt x + 1} \right)
\end{array}\)
Hướng dẫn:
a) \({\rm{ }}y' = \left( {\frac{{{x^2} + 3x - 1}}{{x + 1}}} \right)' = \frac{{\left( {2x + 3} \right)\left( {x + 1} \right) - \left( {{x^2} + 3x - 1} \right)}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}} = \frac{{{x^2} + 2x + 4}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\)
b) \(y' = \left( {\sin \left( {2x + 1} \right) + \cos \left( {1 - x} \right)} \right)' = 2\cos \left( {2x + 1} \right) + \sin \left( {1 - x} \right)\)
c) \(y' = \left( {\sqrt {{x^2} + 4x + 1} } \right)' = \frac{{2x + 4}}{{2\sqrt {{x^2} + 4x + 1} }} = \frac{{x + 2}}{{\sqrt {{x^2} + 4x + 1} }}\)
\(\begin{array}{l}
d) y' = \left( {\tan \left( {{x^2} + 2\sqrt x + 1} \right)} \right)' = \frac{{\left( {{x^2} + 2\sqrt x + 1} \right)'}}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\left( {{x^2} + 2\sqrt x + 1} \right)}}\\
= \frac{{2x + \frac{1}{{\sqrt x }}}}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\left( {{x^2} + 2\sqrt x + 1} \right)}} = \frac{{2x\sqrt x + 1}}{{{\rm{co}}{{\rm{s}}^2}\left( {{x^2} + 2\sqrt x + 1} \right)}}
\end{array}\)
Ví dụ 4: Chứng minh \(y' + 2{y^2} + 2 = 0\) với \(y = \cot 2x\)
Hướng dẫn:
Ta có \(y' = - \frac{2}{{{{\sin }^2}2x}}\)
Khi đó \(y' + 2{y^2} + 2 = - \frac{2}{{{{\sin }^2}2x}} + \frac{{2{{\cos }^2}2x}}{{{{\sin }^2}2x}} + 2 = \frac{{ - 2 + 2\left( {{{\sin }^2}2x + {{\cos }^2}2x} \right)}}{{{{\sin }^2}2x}} = 0\) (đpcm)
3. Luyện tập Bài 6 chương 5 giải tích 11
Trên đây, bài viết đã giới thiệu đến các em những nội dung kiến thức trọng tâm của chương V Đại số và Giải tích 11. Từ đó làm nền tảng để các em có thể giải được các bài tập từ cơ bản đến nâng cao.
3.1 Trắc nghiệm về Đạo hàm
Để cũng cố bài học xin mời các em cũng làm Bài kiểm tra Trắc nghiệm Ôn tập chương V - Toán 11 để kiểm tra xem mình đã nắm được nội dung bài học hay chưa.
-
- A. 4a3t3-4at+3
- B. 3a2 t4-2t2-5
- C. 12a2 t3-4at-2
- D. 4a3t3-4at-5
-
- A. \(\frac{{ - 4{x^2} + 4x + 5}}{{ - 2x + 1}}\)
- B. \(\frac{{ - 4{x^2} + 4x + 5}}{{{{\left( { - 2x + 1} \right)}^2}}}\)
- C. \(\frac{{ - 12{x^2} + 16x - 11}}{{{{\left( { - 2x + 1} \right)}^2}}}\)
- D. \(\frac{{ - 6{x^2} + 7x + 1}}{{{{\left( { - 2x + 1} \right)}^2}}}\)
-
- A. \(\frac{{ - 3}}{{2x\sqrt x }} - 3\sqrt x + \frac{{12}}{{{x^2}}} + 8\)
- B. \(\frac{{ - 9}}{{2x\sqrt x }} - \sqrt x + \frac{{12}}{{{x^2}}} + 8\)
- C. \(\frac{{ - 3}}{{2x\sqrt x }} + 3\sqrt x + \frac{{12}}{{{x^2}}} + 8\)
- D. \(\frac{3}{{2x\sqrt x }} + 3\sqrt x + \frac{{12}}{{{x^2}}} + 8\)
Câu 4-10: Mời các em đăng nhập xem tiếp nội dung và thi thử Online để củng cố kiến thức và nắm vững hơn về bài học này nhé!
3.2 Bài tập SGK và Nâng Cao về Đạo hàm
Bên cạnh đó các em có thể xem phần hướng dẫn Giải bài tập Ôn tập chương V - Toán 11 sẽ giúp các em nắm được các phương pháp giải bài tập từ SGK Giải tích 11 Cơ bản và Nâng cao.
Bài tập 1 trang 176 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 2 trang 176 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 3 trang 176 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 4 trang 176 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 5 trang 176 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 6 trang 176 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 7 trang 176 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 8 trang 177 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 9 trang 177 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 10 trang 177 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 11 trang 177 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 12 trang 177 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 13 trang 177 SGK Đại số & Giải tích 11
Bài tập 5.112 trang 217 SBT Toán 11
Bài tập 5.113 trang 217 SBT Toán 11
Bài tập 5.114 trang 217 SBT Toán 11
Bài tập 5.115 trang 217 SBT Toán 11
Bài tập 5.116 trang 217 SBT Toán 11
Bài tập 5.117 trang 217 SBT Toán 11
Bài tập 5.118 trang 217 SBT Toán 11
Bài tập 5.119 trang 218 SBT Toán 11
Bài tập 5.120 trang 218 SBT Toán 11
Bài tập 5.121 trang 218 SBT Toán 11
Bài tập 5.122 trang 218 SBT Toán 11
Bài tập 5.123 trang 218 SBT Toán 11
Bài tập 5.124 trang 218 SBT Toán 11
Bài tập 5.125 trang 218 SBT Toán 11
Bài tập 5.126 trang 218 SBT Toán 11
Bài tập 5.127 trang 218 SBT Toán 11
Bài tập 5.128 trang 219 SBT Toán 11
Bài tập 5.129 trang 219 SBT Toán 11
Bài tập 5.130 trang 219 SBT Toán 11
Bài tập 5.131 trang 219 SBT Toán 11
Bài tập 49 trang 220 SGK Toán 11 NC
Bài tập 50 trang 221 SGK Toán 11 NC
Bài tập 51 trang 221 SGK Toán 11 NC
Bài tập 52 trang 221 SGK Toán 11 NC
Bài tập 53 trang 221 SGK Toán 11 NC
Bài tập 54 trang 221 SGK Toán 11 NC
Bài tập 55 trang 221 SGK Toán 11 NC
Bài tập 56 trang 221 SGK Toán 11 NC
Bài tập 57 trang 222 SGK Toán 11 NC
Bài tập 58 trang 222 SGK Toán 11 NC
Bài tập 59 trang 222 SGK Toán 11 NC
Bài tập 60 trang 222 SGK Toán 11 NC
Bài tập 61 trang 222 SGK Toán 11 NC
Bài tập 62 trang 223 SGK Toán 11 NC
Bài tập 63 trang 223 SGK Toán 11 NC
4. Hỏi đáp về bài 6 chương 5 giải tích 11
Nếu có thắc mắc cần giải đáp các em có thể để lại câu hỏi trong phần Hỏi đáp, cộng đồng Toán HỌC247 sẽ sớm trả lời cho các em.
-- Mod Toán Học 11 HỌC247