OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 5.115 trang 217 SBT Toán 11

Giải bài 5.115 tr 217 SBT Toán 11

Chứng minh rằng \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in R\), nếu

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

a) Ta có:

\(\begin{array}{l}
f\prime \left( x \right) = 6{x^8} - 6{x^5} + 6{x^2} - 6x + 6\\
 = 6\left( {{x^8} - {x^5} + {x^2} - x + 1} \right)\\
 = 6{x^2}\left( {{x^6} - {x^3} + \frac{1}{4}} \right) + 3{x^2} + 6\left( {\frac{{{x^2}}}{4} - x + 1} \right)\\
 = 6{x^2}{\left( {{x^3} - \frac{1}{2}} \right)^2} + 3{x^2} + 6\left( {\frac{x}{2} - 1} \right)2 > 0,\forall x \in R
\end{array}\)

b) \(f'\left( x \right) = 2 + \cos x\) vì \(|\cos x|\, \le 1 \Rightarrow 2 + \cos x > 0,\forall x \in R\)

-- Mod Toán 11 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 5.115 trang 217 SBT Toán 11 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Huong Hoa Hồng

    A. \(df(x) = {{ - \sin 4x} \over {2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)

    B. \(df(x) = {{ - \sin 4x} \over {\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)

    C. \(df(x) = {{\cos 2x} \over {\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)

    D. \(df(x) = {{ - \sin 2x} \over {2\sqrt {1 + {{\cos }^2}2x} }}dx\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Trà Long

    A. \({{ - x} \over {2\sin {x^2}}}\)

    B. \({x \over {{{\sin }^2}{x^2}}}\) 

    C. \({{ - x} \over {\sin {x^2}}}\)

    D. \({{ - x} \over {{{\sin }^2}{x^2}}}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Trần Hoàng Mai

    A. \(y'\left( {{\pi  \over 6}} \right) = 1\)

    B. \(y'\left( {{\pi  \over 6}} \right) =  - 1\)

    C. \(y'\left( {{\pi  \over 6}} \right) = 2\)

    D. \(y'\left( {{\pi  \over 6}} \right) =  - 2\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Lệ Diễm

    A. \(\left( { - \infty ;0} \right]\)

    B. \(\left( { - \infty ;0} \right)\)

    C. \((0; + \infty )\)

    D. \(\emptyset \)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    hà trang

    A. \(\left\{ 0 \right\}\)   

    B. \(\mathbb{R}\)

    C. \(\mathbb R\backslash \left\{ 0 \right\}\) 

    D. \(\emptyset \)  

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trịnh Lan Trinh

    A. \({{x - 6{x^2}} \over {\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)

    B. \({1 \over {2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)

    C. \({{x - 12{x^2}} \over {2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)

    D. \({{x - 6{x^2}} \over {2\sqrt {{x^2} - 4{x^3}} }}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trong Duy

    A. \({2 \over {{{(x + 1)}^2}}}\)

    B. \({3 \over {{{(x + 1)}^2}}}\)   

    C. \({1 \over {{{(x + 1)}^2}}}\)

    D. \({{ - 1} \over {{{(x + 1)}^2}}}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF