Giải bài 6.50 tr 192 SBT Đại số 10
Rút gọn các biểu thức (không dùng bảng số và máy tính)
a) \({\sin ^2}\left( {{{180}^0} - \alpha } \right) + {\tan ^2}\left( {{{180}^0} - \alpha } \right){\tan ^2}\left( {{{270}^0} + \alpha } \right) + \sin \left( {{{90}^0} + \alpha } \right)\cos \left( {\alpha - {{360}^0}} \right)\)
b) \(\frac{{\cos \left( {\alpha - {{90}^0}} \right)}}{{\sin \left( {{{180}^0} - \alpha } \right)}} + \frac{{\tan \left( {\alpha - {{180}^0}} \right)\cos \left( {{{180}^0} + \alpha } \right)\sin \left( {{{270}^0} + \alpha } \right)}}{{\tan \left( {{{270}^0} + \alpha } \right)}}\)
c) \(\frac{{\cos \left( { - {{288}^0}} \right)\cot {{72}^0}}}{{\tan \left( { - {{162}^0}} \right)\sin {{108}^0}}} - \tan {18^0}\)
d) \(\frac{{\sin {{20}^0}\sin {{30}^0}\sin {{40}^0}\sin {{50}^0}\sin {{60}^0}\sin {{70}^0}}}{{\cos {{10}^0}\cos {{50}^0}}}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) \({\sin ^2}\left( {{{180}^0} - \alpha } \right) + {\tan ^2}\left( {{{180}^0} - \alpha } \right){\tan ^2}\left( {{{270}^0} + \alpha } \right) + \sin \left( {{{90}^0} + \alpha } \right)\cos \left( {\alpha - {{360}^0}} \right)\)
\( = {\sin ^2}\alpha + {\tan ^2}\alpha {\cot ^2}\alpha + {\cos ^2}\alpha = 2\)
b) \(\frac{{\cos \left( {\alpha - {{90}^0}} \right)}}{{\sin \left( {{{180}^0} - \alpha } \right)}} + \frac{{\tan \left( {\alpha - {{180}^0}} \right)\cos \left( {{{180}^0} + \alpha } \right)\sin \left( {{{270}^0} + \alpha } \right)}}{{\tan \left( {{{270}^0} + \alpha } \right)}}\)
\( = \frac{{\sin \alpha }}{{\sin \alpha }} + \frac{{\tan \alpha \left( { - \cos \alpha } \right)\left( { - \cos \alpha } \right)}}{{ - \cot \alpha }} = 1 - {\sin ^2}\alpha = {\cos ^2}\alpha \)
c) \(\frac{{\cos \left( { - {{288}^0}} \right)\cot {{72}^0}}}{{\tan \left( { - {{162}^0}} \right)\sin {{108}^0}}} - \tan {18^0}\)
\(\begin{array}{l}
= \frac{{\cos \left( {{{72}^0} - {{360}^0}} \right)\cot {{72}^0}}}{{\tan \left( {{{18}^0} - {{180}^0}} \right)\sin \left( {{{180}^0} - {{72}^0}} \right)}} - \tan {18^0}\\
= \frac{{\cos {{72}^0}\cot {{72}^0}}}{{\tan {{18}^0}\sin {{72}^0}}} - \tan {18^0}\\
= \frac{{{{\cot }^2}{{72}^0}}}{{\tan {{18}^0}}} - \tan {18^0} = \frac{{{{\tan }^2}{{18}^0}}}{{\tan {{18}^0}}} - \tan {18^0} = 0
\end{array}\)
d) Ta có \(\sin {70^0} = \cos {20^0},\sin {50^0} = \cos {40^0},\sin {40^0} = \cos {50^0}\). Vì vậy
\(\frac{{\sin {{20}^0}\sin {{30}^0}\sin {{40}^0}\sin {{50}^0}\sin {{60}^0}\sin {{70}^0}}}{{\cos {{10}^0}\cos {{50}^0}}}\)
\(\begin{array}{l}
\frac{{\frac{1}{2}.\frac{{\sqrt 3 }}{2}.\sin {{20}^0}\cos {{20}^0}\cos {{50}^0}\cos {{40}^0}}}{{\cos {{10}^0}\cos {{50}^0}}} = \frac{{\frac{1}{2}.\frac{{\sqrt 3 }}{4}.\sin {{40}^0}\cos {{40}^0}}}{{\cos {{10}^0}}}\\
= \frac{{\frac{{\sqrt 3 }}{{16}}\sin {{80}^0}}}{{\cos {{10}^0}}} = \frac{{\sqrt 3 }}{6}
\end{array}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 6.48 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.49 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.51 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.52 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.53 trang 192 SBT Toán 10
Bài tập 6.54 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.55 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.56 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.57 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.59 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 6.58 trang 193 SBT Toán 10
Bài tập 55 trang 217 SGK Toán 10 NC
Bài tập 56 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 57 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 58 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 59 trang 218 SGK Toán 10 NC
Bài tập 60 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 61 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 62 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 63 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 64 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 65 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 66 trang 219 SGK Toán 10 NC
Bài tập 67 trang 220 SGK Toán 10 NC
-
Hãy giải bất phương trình sau \(\sqrt {{x^2} + 2{\rm{x}} + 6} > 2{\rm{x}} + 1\)
bởi Lê Vinh
16/07/2021
Hãy giải bất phương trình sau \(\sqrt {{x^2} + 2{\rm{x}} + 6} > 2{\rm{x}} + 1\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy giải bất phương trình sau \(\dfrac{2}{{5x + 6}} \le \dfrac{5}{{x - 1}}\)
bởi Thanh Thanh
16/07/2021
Hãy giải bất phương trình sau \(\dfrac{2}{{5x + 6}} \le \dfrac{5}{{x - 1}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Hãy giải bất phương trình sau \(x\left( {x - 3} \right) \le - {x^2} + 5\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm giá trị bé nhất của biểu thức \({\sin ^6}\alpha + {\cos ^6}\alpha.\)
bởi Lê Minh Bảo Bảo
22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICROTheo dõi (0) 1 Trả lời
-
Chứng minh rằng: \(\begin{array}{l}{\cos ^2}\left( {\gamma - \alpha } \right) + {\sin ^2}\left( {\gamma - \beta } \right) - 2\cos \left( {\gamma - \alpha } \right)\sin \left( {\gamma - \beta } \right)\\ = {\cos ^2}\left( {\alpha - \beta } \right)\end{array}\)
bởi Ngoc Tiên
22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng\(\cos \dfrac{{2\pi }}{9} + \cos \dfrac{{8\pi }}{9} = 2\cos \dfrac{{5\pi }}{9}\cos \dfrac{\pi }{3} = \cos \dfrac{{5\pi }}{9},\) Từ đó suy ra \(\cos \dfrac{{2\pi }}{9} + \cos \dfrac{{4\pi }}{9} + \cos \dfrac{{8\pi }}{9} = 0\).
bởi Anh Thu
22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh \(\cos \dfrac{{2\pi }}{9}\cos \dfrac{{4\pi }}{9}\cos \dfrac{{8\pi }}{9} = - \dfrac{1}{8}\) bằng cách nhân cả hai vế với \(\sin \dfrac{{2\pi }}{9}.\)
bởi hi hi
22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng: \(\cos \dfrac{\pi }{{32}} = \dfrac{1}{2}\sqrt {2 + \sqrt {2 + \sqrt {2 + \sqrt 2 } } }.\)
bởi A La
22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Chứng minh rằng với mọi \(\alpha \) mà \(\sin 2\alpha \ne 0\), ta có \(\sin \left( {\cot \alpha } \right) + \sin \left( {\tan \alpha } \right) = 2\sin \left( {\dfrac{1}{{\sin 2\alpha }}} \right)\cos \left( {\cot 2\alpha } \right)\)
bởi het roi
22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính: \({\cos ^2}\dfrac{\pi }{{12}} + {\cos ^2}\dfrac{{3\pi }}{{12}} + {\cos ^2}\dfrac{{5\pi }}{{12}} + {\cos ^2}\dfrac{{7\pi }}{{12}} + {\cos ^2}\dfrac{{9\pi }}{{12}} + {\cos ^2}\dfrac{{11\pi }}{{12}}.\)
bởi Lê Gia Bảo
22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính: \({\sin ^2}\dfrac{\pi }{8} + {\sin ^2}\dfrac{{3\pi }}{8} + {\sin ^2}\dfrac{{5\pi }}{8} + {\sin ^2}\dfrac{{7\pi }}{8}\)
bởi Long lanh
22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính: \({\sin ^2}{15^0} + {\sin ^2}{35^0} + {\sin ^2}{55^0} + {\sin ^2}{75^0}\)
bởi Anh Trần
22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời