OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 62 trang 219 SGK Toán 10 NC

Bài tập 62 trang 219 SGK Toán 10 NC

\(\frac{{\sin \frac{\pi }{{15}}\cos \frac{\pi }{{10}} + \sin \frac{\pi }{{10}}\cos \frac{\pi }{{15}}}}{{\cos \frac{{2\pi }}{{15}}\cos \frac{\pi }{{15}} - \sin \frac{{2\pi }}{{15}}\sin \frac{\pi }{{15}}}}\) bằng

(A) \(\sqrt 3 \)

(B) 1

(C) - 1

(D) \(\frac{1}{2}\)

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Ta có: 

\(\begin{array}{l}
\frac{{\sin \frac{\pi }{{15}}\cos \frac{\pi }{{10}} + \sin \frac{\pi }{{10}}\cos \frac{\pi }{{15}}}}{{\cos \frac{{2\pi }}{{15}}\cos \frac{\pi }{{15}} - \sin \frac{{2\pi }}{{15}}\sin \frac{\pi }{{15}}}}\\
 = \frac{{\sin \left( {\frac{\pi }{{15}} + \frac{\pi }{{10}}} \right)}}{{\cos \left( {\frac{{2\pi }}{{15}} + \frac{\pi }{{15}}} \right)}} = \frac{{\sin \frac{\pi }{6}}}{{\cos \frac{\pi }{3}}} = 1
\end{array}\)

Chọn (B)

-- Mod Toán 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 62 trang 219 SGK Toán 10 NC HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Truc Ly
    Bài 37 (SBT trang 197)

    Cho tam giác ABC không tù, thỏa mãn điều kiện \(\cos2A+2\sqrt{2}\cos B+2\sqrt{2}\cos C=3\)

    Tính các góc của tam giác ABC ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Bảo Khánh
    Bài 36 (SBT trang 197)

    Rút gọn các biểu thức :

    a) \(\dfrac{\tan2\alpha}{\tan4\alpha-\tan2\alpha}\)

    b) \(\sqrt{1+\sin\alpha}-\sqrt{1-\sin\alpha}\), với \(0< \alpha< \dfrac{\pi}{2}\)

    c) \(\dfrac{3-4\cos2\alpha+\cos4\alpha}{3+4\cos2\alpha+\cos4\alpha}\)

    d) \(\dfrac{\sin\alpha+\sin3\alpha+\sin5\alpha}{\cos\alpha+\cos3\alpha+\cos5\alpha}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Nguyễn Thanh Hà
    Bài 35 (SBT trang 197)

    Chứng minh rằng các biểu thức sau là những hằng số không phụ thuộc \(\alpha\) :

    a) \(A=2\left(\sin^6\alpha+\cos^6\alpha\right)-3\left(\sin^4\alpha+\cos^4\alpha\right)\)

    b) \(B=4\left(\sin^4\alpha+\cos^4\alpha\right)-\cos4\alpha\)

    c) \(C=8\left(\cos^8\alpha-\sin^8\alpha\right)-\cos6\alpha-7\cos2\alpha\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu hảo
    Bài 34 (SBT trang 196)

    Chứng minh các đẳng thức :

    a) \(\tan3\alpha-\tan2\alpha-\tan\alpha=\tan\alpha\tan2\alpha\tan3\alpha\)

    b) \(\dfrac{4\tan\alpha\left(1-\tan^2\alpha\right)}{\left(1+\tan^2\alpha\right)^2}=\sin4\alpha\)

    c) \(\dfrac{1+\tan^4\alpha}{\tan^2\alpha+\cot^2\alpha}=\tan^2\alpha\)

    d) \(\dfrac{\cos\alpha\sin\left(\alpha-3\right)-\sin\alpha\cos\left(\alpha-3\right)}{\cos\left(3-\dfrac{\pi}{6}\right)-\dfrac{1}{2}\sin3}=-\dfrac{2\tan3}{\sqrt{3}}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Quynh Nhu
    Bài 33 (SBT trang 196)

    Tính các giá trị lượng giác của góc \(\alpha\), biết :

    a) \(\cos\alpha=2\sin\alpha\) khi \(0< \alpha< \dfrac{\pi}{2}\)

    b) \(\cot\alpha=4\tan\alpha\) khi \(\dfrac{\pi}{2}< \alpha< \pi\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tieu Dong
    Bài 32 (SBT trang 196)

    Cho \(0^o< \alpha< 90^0\)

    a) Có giá trị nào của \(\alpha\) sao cho \(\tan\alpha< \sin\alpha\) hay không ?

    b) Chứng minh rằng \(\sin\alpha+\cos\alpha>1\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tieu Dong

    gpt ; a, 3\(\sqrt{x^2+x+1}\) - x = x2 +3

    b, \((\) 2x2 + x - 2\()\)2 + 10x2 +5x - 16 = 0

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Dương Minh Tuấn
    Bài 31 (SBT trang 196)

    Rút gọn các biểu thức (không dùng bảng số và máy tính)

    a) \(\sin^2\left(180^0-\alpha\right)+\tan^2\left(180^0-\alpha\right).\tan^2\left(270^0+\alpha\right)+\sin\left(90^0+\alpha\right)\cos\left(\alpha-360^0\right)\)

    b) \(\dfrac{\cos\left(\alpha-180^0\right)}{\sin\left(180^0-\alpha\right)}+\dfrac{\tan\left(\alpha-180^0\right)\cos\left(180^0+\alpha\right)\sin\left(270^0+\alpha\right)}{\tan\left(270^0+\alpha\right)}\)

    c) \(\dfrac{\cos\left(-288^0\right)\cot72^0}{\tan\left(-162^0\right)\sin108^0}-\tan18^0\)

    d) \(\dfrac{\sin20^0\sin30^0\sin40^0\sin50^0\sin60^0\sin70^0}{\cos10^0\cos50^0}\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thùy Nguyễn
    Bài 30 (SBT trang 196)

    Chứng minh rằng : 

    a) \(\sin\left(270^0-\alpha\right)=-\cos\alpha\)

    b) \(\cos\left(270^0-\alpha\right)=-\sin\alpha\)

    c) \(\sin\left(270^0+\alpha\right)=-\cos\alpha\)

    d) \(\cos\left(270^0+\alpha\right)=\sin\alpha\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • bich thu
    Bài 29 (SBT trang 195)

    Tính các giá trị lượng giác của cung \(\alpha\), biết :

    a) \(\sin\alpha=0,6\) khi \(0< \alpha< \dfrac{\pi}{2}\)

    b) \(\cos\alpha=-0,7\) khi \(\dfrac{\pi}{2}< \alpha< \pi\)

    c) \(\tan\alpha=2\) khi \(\pi< \alpha< \dfrac{3\pi}{2}\)

    d) \(\cot\alpha=-3\) khi \(\dfrac{3\pi}{2}< \alpha< 2\pi\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Anh Trần
    Bài 28 (SBT trang 195)

    Cho tam giác ABC. Hỏi tổng \(\sin A+\sin B+\sin C\) âm hay dương ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu hằng
    Bài 27 (SBT trang 195)

    Hãy xác định dấu của các tích (không dùng bảng số và máy tính)

    a) \(\sin110^0\cos130^0\tan30^0\cot320^0\)

    b) \(\sin\left(-50^0\right)\tan170^0\cos\left(-91^0\right)\sin530^0\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Minh Hải
    Bài 26 (SBT trang 195)

    Hãy viết theo thứ tự tăng dần các giá trị sau ( không dùng bảng số và máy tính) :

    a) \(\sin40^0,\sin90^0,\sin220^0,\sin10^0\)

    b) \(\cos15^0,\cos0^0,\cos90^0,\cos138^0\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF