OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 4.27 trang 206 SBT Toán 12

Giải bài 4.27 tr 206 SBT Toán 12

Giải các phương trình sau trên tập số phức :
a) \({2{x^2} + 3x + 4 = 0}\)

b) \({3{x^2} + 2x + 7 = 0}\)

c) \({2{x^4} + 3{x^2} - 5 = 0}\)

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

a) 

\(\begin{array}{l}
2{x^2} + 3x + 4 = 0,\Delta  =  - 23,\sqrt \Delta   = \sqrt {23} i\\
 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{ - 3 + i\sqrt {23} }}{4}\\
x = \frac{{ - 3 - i\sqrt {23} }}{4}
\end{array} \right.
\end{array}\)

b)

\(\begin{array}{l}
3{x^2} + 2x + 7 = 0,\Delta ' =  - 20,\sqrt {\Delta '}  = 2\sqrt 5 i\\
 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = \frac{{ - 1 + 2i\sqrt 5 }}{3}\\
x = \frac{{ - 1 - 2i\sqrt 5 }}{3}
\end{array} \right.
\end{array}\)

c)

\(\begin{array}{l}
2{x^4} + 3{x^2} - 5 = 0,\Delta  = 49,\sqrt \Delta   = 7\\
 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
{x^2} =  - \frac{5}{2}\\
{x^2} = 1
\end{array} \right. \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x =  \pm i\sqrt {\frac{5}{2}} \\
x =  \pm 1
\end{array} \right.
\end{array}\)

-- Mod Toán 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 4.27 trang 206 SBT Toán 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Mai Bảo Khánh

    Hãy lập phương trình bậc hai có nghiệm: \( - \sqrt 3  + i\sqrt 2 \) và \( - \sqrt 3  - i\sqrt 2 \). 

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Tường Vy

    Hãy lập phương trình bậc hai có nghiệm: \(\sqrt 3  + 2i\) và \(\sqrt 3  - 2i\). 

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Trieu Tien

    Hãy lập phương trình bậc hai có nghiệm: \(1 + i\sqrt 2 \) và \(1 - i\sqrt 2 \). 

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tuyet Anh

    Hãy chứng minh rằng hai số phức liên hợp \(z\) và \(\overline z \) là hai nghiệm của một phương trình bậc hai với hệ số thực. 

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF