OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 2.29 trang 117 SBT Toán 12

Giải bài 2.29 tr 117 SBT Toán 12

Sử dụng tính chất đồng biến, nghịch biến của hàm số mũ, hãy so sánh mỗi cặp số sau :
a) \({(1,7)^3}\) và 1
b) \({(0,3)^2}\) và 1
c) \({(3,2)^{1,5}}\) và \({(3,2)^{1,6}}\)
d) \({(0,2)^{ - 3}}\) và \({(0,2)^{ - 2}}\)
e) \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{\sqrt 2 }}\) và \({\left( {\frac{1}{5}} \right)^{1,4}}\)
f) \({6^\pi }\) và \({6^{3,14}}\)

 

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

a) Vì \(1,7 > 1 \Rightarrow {(1,7)^3} > 1\)

b) Vì \(0,3 < 1 \Rightarrow {(0,3)^2} < 1\)

c) Vì \(3,2 > 1 \Rightarrow {(3,2)^{1,5}} < {(3,2)^{1,6}}\)

d) \({(0,2)^{ - 3}} = {5^3};{(0,2)^{ - 2}} = {5^2} \Rightarrow {(0,2)^{ - 3}} > {(0,2)^{ - 2}}\)

e) Vì \(\frac{1}{5} < 1;\sqrt 2  > 1,4 \Rightarrow {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{\sqrt 2 }} < {\left( {\frac{1}{5}} \right)^{1,4}}\)

f) \(\pi  > 3,14 \Rightarrow {6^\pi } > {6^{3,14}}\)

-- Mod Toán 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 2.29 trang 117 SBT Toán 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF