OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit

Banner-Video

Bài kiểm tra Trắc nghiệm Toán 12 Chương 2 Bài 4 Hàm số mũ và hàm số lôgarit là thước đo chính xác đánh gia mức độ hiểu bài của các em. Thông qua đó các em sẽ nhận ra những vấn đề chưa nắm vững để có phương pháp điều chỉnh cách học sao cho hiệu quả nhất.

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. \(f\left( x \right) = {e^x}\)
    • B.  \(f\left( x \right) = {x^{\frac{e}{\pi }}}\)
    • C. \(f\left( x \right) = \ln x\)
    • D. \(f\left( x \right) = {\left( {\frac{3}{\pi }} \right)^x}\)
    • A. 2
    • B. 3
    • C. 1
    • D. 4
  •  
     
    • A. \({\left( {{{\log }_3}x} \right)'} = \frac{1}{{x\ln 3}}.\)
    • B. \({\left( {{2^x}} \right)'} = {2^x}\ln 2.\)
    • C. \({\left( {\ln x} \right)'} = \frac{1}{x}.\)
    • D. \({\left( {{e^{5x}}} \right)'} = {e^{5x}}.\)
    • A. \(y' = \frac{{1 - 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}\)
    • B. \(y' = \frac{{1 + 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{2x}}}}.\)
    • C. \(y' = \frac{{1 - 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{{x^2}}}}}.\)
    • D. \(y' = \frac{{1 + 2\left( {x + 3} \right)\ln 3}}{{{3^{{x^2}}}}}\)
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. \(D = \left[ { - 2, - 1} \right].\) 
    • B. \(D = \left( { - \infty , - 2} \right) \cup \left( { - 1, + \infty } \right)\).
    • C. \(D = \left( { - 2, - 1} \right)\).
    • D. \(D = \left( { - \infty , - 2} \right] \cup \left[ { - 1, + \infty } \right)\).
    • A. \(y = \frac{{{3^x}\ln 3}}{{2 + {3^x}}}.\)
    • B. \(y = \frac{{{3^x}}}{{\left( {2 + {3^x}} \right)\ln 3}}.\)
    • C. \(y = \frac{{{3^x}}}{{2 + {3^x}}}.\) 
    • D. \(y = \frac{1}{{\left( {2 + {3^x}} \right)\ln 3}}.\)
  • ADMICRO
    • A. \(y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) 
    • B. \(y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
    • C. \(y' = \frac{3}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x + 2} \right)}}\) 
    • D. \(y' = \frac{{ - 3}}{{\left( {x - 1} \right){{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\)
    • A. Hàm số có tập xác định là \(D =\mathbb{R} \backslash \left\{ 0 \right\}\)
    • B. \(y' = - \frac{1}{{x\ln 5}}.\)
    • C. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 
    • D. Đồ thị hàm số nhận tiệm cận đứng là trục Oy.
    • A.  D = (0; 2)  
    • B. D = (-∞; 0) ∪ (2; +∞)
    • C. D = (0; 1/2)
    • D. D = (-∞; 0) ∪ (1/2; +∞)
    • A. y' = 23x(1 + 3xln2)  
    • B. y' = 23x(1 + 3ln3)
    • C. y' = 23x(1 + xln2) 
    • D. y' = 23x(1 + xln3)
NONE
OFF