OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Trắc nghiệm Tin học 12 Bài 2 Hệ quản trị cơ sở dữ liệu

20 phút 15 câu 1455 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (15 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 1312

    Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

    • A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL
    • B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu
    • C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ
    • D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL
  • ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 1313

    Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu thật chất là:

    • A. Ngôn ngữ lập trình Pascal
    • B. Ngôn ngữ C
    • C. Các kí hiệu toán học dùng để thực hiện các tính toán
    • D. Hệ thống các kí hiệu để mô tả CSDL
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 1315

    Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

    • A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
    • B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL
    • C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
    • D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 1316

    Ngôn ngữ thao tác dữ liệu thật chất là:

    • A. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật hay khai thác thông tin
    • B. Ngôn ngữ để người dùng diễn tả yêu cầu cập nhật thông tin
    • C. Ngôn ngữ SQL
    • D. Ngôn ngữ bậc cao
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 1317

    Ngôn ngữ thao tác dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

    • A. Nhập, sửa, xóa dữ liệu
    • B. Khai báo kiểu, cấu trúc, các ràng buộc trên dữ liệu của  CSDL
    • C. Khai thác dữ liệu như: tìm kiếm, sắp xếp, kết xuất báo cáo…
    • D. Câu A và C 
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 1318

    Ngôn ngữ CSDL được sử dụng phổ biến hiện nay là:

    • A. SQL
    • B. Access
    • C. Foxpro
    • D. Java
  • ADMICRO
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 1320

    Những nhiệm vụ nào dưới đây không thuộc nhiệm vụ của công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL?

    • A. Duy trì tính nhất quán của CSDL
    • B. Cập nhật (thêm, sửa, xóa dữ liệu)
    • C. Khôi phục CSDL khi có sự cố
    • D. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 1321

    Hệ Quản trị CSDL có các chương trình thực hiện những nhiệm vụ:

    • A. Phát hiện và ngăn chặn sự truy cập không được phép, tổ chức và điều khiển các truy cập đồng thời
    • B. Duy trì tính nhất quán của dữ liệu, quản lý các mô tả dữ liệu
    • C. Khôi phục CSDL khi có sự cố ở phần cứng hay phần mềm
    • D. Cả 3 đáp án A, B và C
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 1323

    Chọn câu trả lời chính xác:

    • A. Hệ quản trị CSDL là một bộ phận của ngôn ngữ CSDL, đóng vai trò chương trình dịch cho ngôn ngữ CSDL
    • B. Người lập trình ứng dụng không được phép đồng thời là người quản trị hệ thống vì như vậy vi phạm quy tắc an toàn và bảo mật
    • C. Hệ quản trị CSDL hoạt động độc lập, không phụ thuộc vào hệ điều hành
    • D. Người quản trị CSDL phải hiểu biết sâu sắc và có kĩ năng tốt trong các lĩnh vực CSDL, hệ quản trị CSDL và môi trường hệ thống
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 1325

    Người nào đã tạo ra các phần mềm ứng dụng đáp ứng nhu cầu khai thác thông tin từ CSDL?

    • A. Người dùng
    • B. Người  lập trình ứng dụng
    • C. Người quản trị CSDL
    • D. Cả ba người trên
  • Câu 11: Mã câu hỏi: 1326

    Người nào có vai trò quan trọng trong vấn đề phân quyền hạn truy cập sử dụng CSDL?

    • A. Người lập trình
    • B. Người dùng
    • C. Người quản trị
    • D. Nguời quản trị CSDL
  • Câu 12: Mã câu hỏi: 1327

    Trong vai trò của con người khi làm việc với các hệ CSDL, người thiết kế và cấp phát quyền truy cập cơ sở dữ liệu là người?

    • A. Người lập trình ứng dụng 
    • B. Người sử dụng (khách hàng)
    • C. Người quản trị cơ sở dữ liệu
    • D. Người bảo hành các thiết bị phần cứng của máy tính
  • Câu 13: Mã câu hỏi: 1328

    Chức năng của hệ quản trị CSDL?

    • A. Cung cấp cách khai báo dữ liệu
    • B. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL và  công cụ kiểm soát, điều khiển việc truy cập vào CSDL
    • C. Cung cấp cách cập nhật dữ liệu, tìm kiếm và kết xuất thông tin
    • D. Câu B và C
  • Câu 14: Mã câu hỏi: 1329

    Quy trình xây dựng CSDL là:

    • A. Khảo sát  \(\rightarrow\) Thiết kế  \(\rightarrow\) Kiểm thử      
    • B. Khảo sát  \(\rightarrow\) Kiểm thử  \(\rightarrow\) Thiết kế
    • C. Thiết kế  \(\rightarrow\) Kiểm thử  \(\rightarrow\) Khảo sát
    • D. Thiết kế \(\rightarrow\) Khảo sát \(\rightarrow\) Kiểm thử
  • Câu 15: Mã câu hỏi: 316375

    Ngôn ngữ định nghĩa dữ liệu bao gồm các lệnh cho phép:

    • A. Đảm bảo tính độc lập dữ liệu
    • B. Khai báo kiểu dữ liệu, cấu trúc dữ liệu và các ràng buộc trên dữ liệu của CSDL
    • C. Mô tả các đối tượng được lưu trữ trong CSDL
    • D. Khai báo kiểu dữ liệu của CSDL

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF