OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 5.2 trang 16 SBT Toán 7 Tập 1

Giải bài 5.2 tr 16 sách BT Toán lớp 7 Tập 1

Số \({x^{14}}\) là kết quả của phép toán:

\(\begin{array}{l}
(A)\,\,{x^{14}}:x\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(B)\,{x^7}.{x^2}\\
(C)\,{x^8}.{x^6}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(D)\,{x^{14}}.x\,
\end{array}\)

Hãy chọn đáp án đúng. 

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Hướng dẫn giải

- Tích của hai lũy thừa cùng cơ số

\({x^m}.{x^n} = {x^{m + n}}\)   (\( x ∈\mathbb Q, m,n ∈\mathbb N\))

- Thương của hai lũy thừa cùng cơ số khác \(0\)

\({x^m}:{x^n} = {x^{m - n}}\)   (\(x ≠ 0, m ≥ n\))  

Lời giải chi tiết

\(\begin{array}{l} 
(A)\,\,{x^{14}}:x = {x^{14 - 1}} = {x^{13}}\\
(B)\,{x^7}.{x^2} = {x^{7 + 2}} = {x^9}\\
(C)\,{x^8}.{x^6} = {x^{8 + 6}} = {x^{14}}\\
(D)\,{x^{14}}.x = {x^{14 + 1}} = {x^{15}}
\end{array}\)

Chọn (C).

 

-- Mod Toán 7 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 5.2 trang 16 SBT Toán 7 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF