OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 4 trang 146 SGK Hóa học 8

Giải bài 4 tr 146 sách GK Hóa lớp 8

Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dung dịch sau:

a. 1 lít dung dịch NaCl 0,5 M

b. 500 ml dung dịch KNO3 2 M

c. 250 ml dung dịch CaCl2 0,1 M

d. 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3 M

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 4

Câu a: 1 lít dung dịch NaCl 0,5 M 

Biết nguyên tử khối của Na = 23, Cl = 35,5

Số mol NaCl là:

\({C_M} = \frac{{{n_{NaCl}}}}{V} \Rightarrow {n_{NaCl}} = {C_M}.V = 0,5.1 = 0,5(mol)\)

Khối lượng NaCl: mNaCl = nNaCl.MNaCl= 0,5.(23 + 35,5) = 29,25 g

Câu b: 500 ml dung dịch KNO3 2 M

Vì đơn vị của nồng độ mol là mol/lit nên đổi 500ml = 0,5 lit

Biết nguyên tử khối của K =39, N = 14, O = 16

Số mol KNO3 là:

\({C_M} = \frac{{{n_{KN{O_3}}}}}{V} \Rightarrow {n_{KN{O_3}}} = {C_M}.V = 2.0,5 = 1(mol)\)

Khối lượng KNOlà:

\({m_{KN{O_3}}} = {n_{KN{O_3}}}.{M_{KN{O_3}}} = 1.(39 + 14 + 48) = 101(gam)\)

Câu c:  250 ml dung dịch CaCl2 0,1 M

Vì đơn vị của nồng độ mol là mol/lit nên đổi 250ml = 0,25 lit

Biết nguyên tử khối của Ca = 40, Cl = 35,5

Số mol CaCl2là: 

\({C_M} = \frac{{{n_{CaC{l_2}}}}}{V} \Rightarrow {n_{CaC{l_2}}} = {C_M}.V = 0,1.0,25 = 0,025(mol)\)

Khối lượng CaCl2 là:

\({m_{CaC{l_2}}} = {n_{CaC{l_2}}}.M = 0,025(40 + 35,5.2) = 2,775gam\)

Câu d: 2 lít dung dịch Na2SO4 0,3 M

Biết nguyên tử khối của Na = 23, S = 32, O = 16

Số mol Na2SO4 là:

\({C_M} = \frac{{{n_{N{a_2}S{O_4}}}}}{V} \Rightarrow {n_{N{a_2}S{O_4}}} = {C_M}.V = 0,3.2 = 0,6(mol)\)

Khối lượng Na2SO4 là:

\({m_{N{a_2}S{O_4}}} = {n_{N{a_2}S{O_4}}}.{M_{N{a_2}S{O_4}}} = 0,6.(23.2 + 32 + 16.4) = 85,2(gam)\)

-- Mod Hóa Học 8 HỌC247

Video hướng dẫn giải bài 4 SGK

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 4 trang 146 SGK Hóa học 8 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF