OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
UREKA

Các đoạn văn viết về robot bằng Tiếng Anh

31/03/2022 810.15 KB 572 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2022/20220331/490682392783_20220331_164642.pdf?r=2387
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Mời các em cùng tham khảo tài liệu Các đoạn văn viết về robot bằng Tiếng Anh đã được HOC247 tổng hợp và biên soạn dưới đây. Hi vọng tài liệu này sẽ giúp các em biết cách viết các đoạn văn Tiếng Anh thật hay về chủ đề Robot. Chi tiết tài liệu ngay bên dưới!

 

 
 

CÁC ĐOẠN VĂN VIẾT VỀ ROBOT BẰNG TIẾNG ANH

1. Đoạn văn mẫu số 1

In future, when robots can be used both in homes and in other areas, it could improve the standard of living of people. House hold chores took significant cut in humans' life. Many people burn their energy on their day to day tasks like cooking, cleaning etc after coming from work. When robots can complete such jobs, people can spend more time with their family and friends. Experts say that many major problems in the modern world are caused due to miscommunication. When people get more time, they can talk freely and resolve such issues and eventually create happy society.

Robots can be used on certain jobs to curb accidents due to negligent behaviour of some people. When robots are used on such work, it does not cause any human life due to accidents at the work places. Human resource can be efficiently used by involving humans to perform those tasks which demand human skills like critical thinking, problem solving etc while robots can be used on low end jobs like moving cargos, heavy weights lifting etc.

While some people talk about how robots can be useful to human, others voice their concerns like demotion in human values and creation of lazy society due to heavy dependency on robots. When robots become cheaper to produce, employers may prefer to use more robots than humans. As the technology constantly improves the capabilities of robots, it could undermine the values of humans.

Many people may rely on robots heavily. Some may even develop a habit of using robots on tasks that they can easily do. This could create lazy society. Humans could start to cherish robots at the expense of human lives.

In conclusion, robots can be used on anything which can eventually improve humans' standard of living but definitely not at the expense of human lives. Robots can be used to help humans to live in harmony and to form happy societies. This fundamental setup should not be allowed to deteriorate by robots.

Dịch

Trong tương lai, khi robot có thể được sử dụng trong cả gia đình và các khu vực khác, nó có thể cải thiện mức sống của con người. Việc nhà đã cắt giảm đáng kể cuộc sống của con người. Nhiều người đốt cháy năng lượng của họ cho các công việc hàng ngày như nấu ăn, dọn dẹp, v.v. sau khi đi làm về. Khi robot có thể hoàn thành những công việc như vậy, con người có thể dành nhiều thời gian hơn cho gia đình và bạn bè của họ. Các chuyên gia nói rằng nhiều vấn đề lớn trong thế giới hiện đại là do thông tin sai lệch. Khi mọi người có nhiều thời gian hơn, họ có thể nói chuyện thoải mái và giải quyết những vấn đề như vậy và cuối cùng tạo ra một xã hội hạnh phúc.

Robot có thể được sử dụng vào một số công việc nhất định để hạn chế tai nạn do hành vi cẩu thả của một số người. Khi robot được sử dụng trong công việc như vậy, nó không gây ra bất kỳ tính mạng con người do tai nạn tại nơi làm việc. Nguồn nhân lực có thể được sử dụng một cách hiệu quả bằng cách liên quan đến con người để thực hiện những công việc đòi hỏi kỹ năng của con người như tư duy phản biện, giải quyết vấn đề, v.v. trong khi robot có thể được sử dụng trong các công việc cấp thấp như di chuyển hàng hóa, nâng vật nặng, v.v.

Trong khi một số người nói về việc robot có thể hữu ích như thế nào đối với con người, những người khác lại bày tỏ mối quan ngại của họ như sự suy giảm giá trị con người và tạo ra một xã hội lười biếng do phụ thuộc quá nhiều vào robot. Khi robot trở nên rẻ hơn để sản xuất, người sử dụng lao động có thể thích sử dụng nhiều robot hơn con người. Khi công nghệ liên tục cải thiện khả năng của robot, nó có thể làm giảm giá trị của con người.

Nhiều người có thể phụ thuộc nhiều vào robot. Một số thậm chí có thể hình thành thói quen sử dụng robot trong những công việc mà họ có thể dễ dàng thực hiện. Điều này có thể tạo ra xã hội lười biếng. Con người có thể bắt đầu yêu mến robot bằng cách trả giá bằng mạng sống của con người.

Tóm lại, rô bốt có thể được sử dụng vào bất cứ thứ gì mà cuối cùng có thể cải thiện mức sống của con người nhưng chắc chắn không phải là cái chết của con người. Robot có thể được sử dụng để giúp con người sống hòa thuận và hình thành xã hội hạnh phúc. Thiết lập cơ bản này không được phép làm xấu đi bởi rô bốt.

2. Đoạn văn mẫu số 2

On the occasion of my tenth birthday, my dad gave me a great robot.

This robot looks like a little kid. He was only about two inches tall, he was made of a light hard plastic and light blue.

The big head like a square box placed on the body, not see the neck makes him look strangely strange! There are two antennae on each side, with two large ears, such as two halves of orange attached to the sides of the head with two very large round screws. My body as well as the rectangular box upright, there are lines decorated decorations look like he wears an armor. Behind the back there was a small hollow of two small batteries, close to the knob knob black switch. Two hands and two feet are also connected by small square boxes and attached to the body by large screws. Thanks to this, the limbs can turn in easy directions.

I turn on the switch knob, immediately the robot works immediately. From his belly, the shouts emit as his legs begin to move. Legs step by step step by step, his hands waving to the steps. The most funny thing is that the head looks right, then turns to the left as a hunt for the enemy. Going, touching the bottom of the table or the corner of the cabinet, you automatically avoid the other direction. The shouts and footsteps of the uncle led the cockroaches in the corner of the panic fled.

I love playing with this robot, I see you as a quiet and intelligent little friend.

Dịch

Nhân dịp sinh nhật lần thứ mười của tôi, bố tôi đã tặng tôi một con rô bốt tuyệt vời.

Robot này trông giống như một đứa trẻ nhỏ. Anh ta chỉ cao khoảng hai inch, anh ta được làm bằng một loại nhựa cứng nhẹ và có màu xanh nhạt.

Cái đầu to như cái hộp vuông đặt ở trên người, không thấy cổ khiến anh ta trông lạ lùng lạ thường! Mỗi bên có hai cái râu, hai cái tai to như hai nửa quả cam gắn vào hai bên đầu bằng hai con ốc tròn rất to. Thân hình cũng như hình hộp chữ nhật thẳng đứng, có những đường nét trang trí trông giống như anh ta mặc một bộ giáp. Sau lưng có một hốc nhỏ chứa hai cục pin nhỏ, gần với công tắc núm xoay màu đen. Hai bàn tay và hai bàn chân cũng được nối với nhau bằng những hộp vuông nhỏ và gắn vào thân bằng những con vít lớn. Nhờ vậy, các chi có thể quay theo các hướng dễ dàng.

Tôi bật núm công tắc, lập tức robot hoạt động ngay. Từ bụng anh ta, những tiếng la hét phát ra khi chân anh ta bắt đầu di chuyển. Chân bước từng bước, tay vẫy vẫy theo từng bước. Buồn cười nhất là cái đầu nhìn sang bên phải, sau đó quay sang bên trái như một cuộc săn lùng đối phương. Đang đi, chạm vào đáy bàn hoặc góc tủ, bạn sẽ tự động tránh sang hướng khác. Tiếng hét và tiếng bước chân của người chú khiến lũ gián trong góc hoảng sợ bỏ chạy.

Tôi rất thích chơi với chú robot này, tôi thấy con rô bốt là một người bạn nhỏ ít nói và thông minh.

3. Đoạn văn mẫu số 3

There are home robots, teaching robots, worker robots, doctor robots and space robots.
I think home robots will be able to guard our house. They will be able to recognize our faces and if they find someone strange, they will sound an alarm to warn us. About education, teaching robots will be able to help students study many subjects like Maths, Literature, English and Geography. In my opinion, worker robots will be able to do dangerous works such as building our buildings, skyscrapers and bridges. About health, doctor robots and nurse robots will be able to examine sick people, take cafe of the injured and give them prescriptions. Space robots will be able to make surveys or inspect on other planets in order to know how they are.

Dịch

Có rô bốt gia đình, rô bốt dạy học, rô bốt công nhân, rô bốt bác sĩ và rô bốt vũ trụ. Tôi nghĩ rằng robot gia đình sẽ có thể bảo vệ ngôi nhà của chúng tôi. Họ sẽ có thể nhận ra khuôn mặt của chúng tôi và nếu họ thấy ai đó lạ, họ sẽ phát ra âm thanh báo động để cảnh báo chúng ta. Về giáo dục, robot dạy học sẽ có thể giúp học sinh học nhiều môn như Toán, Văn, Anh và Địa lý. Theo tôi, robot công nhân sẽ có thể làm những công việc nguy hiểm như xây dựng các tòa nhà, tòa nhà chọc trời và cầu của chúng ta. Về sức khỏe, robot bác sĩ và robot y tá sẽ có thể khám cho người bệnh, uống cà phê của người bị thương và kê đơn cho họ. Robot không gian sẽ có thể thực hiện các cuộc khảo sát hoặc kiểm tra trên các hành tinh khác để biết chúng như thế nào.

4. Đoạn văn mẫu số 4

Nowadays, Robot is used in the factories across the world because the robots become more efficient and precise than the humans. Advantages of Robots such as: Robots can work many time without any salary and food, do not require to sleep or take breaks, can not tremble or shake as the human hands do and can do the jobs that the people are unwilling to do. Disadvantage of Robots include: Robot needs a supply of power, can take the place of many humans in the factories, can store large amounts of data but the storage, access, and retrieval is not as effective as the human brain. This limits how the robots can help and interact with people.

Dịch

Ngày nay, Robot được sử dụng trong các nhà máy trên toàn thế giới vì robot trở nên hiệu quả và chính xác hơn con người. Ưu điểm của Robot như: Robot có thể làm việc nhiều lần mà không cần lương và thực phẩm, không cần ngủ nghỉ, không run hay run như bàn tay con người làm và có thể làm những công việc mà con người không muốn làm. Nhược điểm của Robot bao gồm: Robot cần nguồn cung cấp năng lượng, có thể thay thế chỗ của nhiều người trong nhà máy, có thể lưu trữ lượng lớn dữ liệu nhưng việc lưu trữ, truy cập và truy xuất không hiệu quả bằng não người. Điều này hạn chế cách robot có thể trợ giúp và tương tác với mọi người.

5. Đoạn văn mẫu số 5

A robot is an artificial agent, which acts instead of a person, does things it is designed for. Robots are usually machines controlled by a computer program or electronic circuitry. They may be directly controlled by humans. They may be designed to look like humans, in which case their behaviour may suggest intelligence or thought. Most robots do a specific job, and they do not always look like humans. They can come in many forms.

Dịch

Robot là một tác nhân nhân tạo, hoạt động thay vì con người, làm những việc mà nó được thiết kế cho. Robot thường là máy được điều khiển bằng chương trình máy tính hoặc mạch điện tử. Chúng có thể được điều khiển trực tiếp bởi con người. Chúng có thể được thiết kế để trông giống con người, trong trường hợp đó, hành vi của chúng có thể gợi ý trí thông minh hoặc suy nghĩ. Hầu hết các robot đều làm một công việc cụ thể và không phải lúc nào chúng cũng giống con người. Chúng có thể có nhiều dạng.

Trên đây là toàn bộ nội dung tài liệu Các đoạn văn viết về robot bằng Tiếng Anh. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tập tốt!

ADMICRO
NONE
OFF