OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA

Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án

11/07/2023 668.49 KB 90 lượt xem 0 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2023/20230711/171240761516_20230711_090614.pdf?r=6898
ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Với mong muốn giúp các em củng cố lại kiến thức nhằm đạt kết quả cao trong học kì sắp tới, HOC247 xin giới thiệu tài liệu Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án dưới đây. Hi vọng sẽ giúp các em ôn tập hiệu quả và có thêm những kiến thức thật bổ ích. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

LÝ THUYẾT VÀ BÀI TẬP VỀ THÌ QUÁ KHỨ ĐƠN LỚP 9 CÓ ĐÁP ÁN

I. Lý thuyết

1. Định nghĩa:

Thì quá khứ đơn là thì quá khứ dùng để diễn tả hoặc mô tả một hành động, sự việc hoặc sự kiện nào đó diễn ra và kết thúc trong quá khứ.

Ví dụ:

  • We went shopping yesterday. (Chúng tôi đã đi mua sắm ngày hôm qua)
  • He watched TV last night. (Anh ấy đã xem phim vào tối hôm qua)

 

2. Công thức:

 

Động từ TOBE

Động từ thường

Khẳng định

S + was/ were +…

Trong đó:

S (subject): Chủ ngữ

S = I/ He/ She/ It/ Danh từ số ít + was

S = We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + were

Ví dụ:

was at my uncle’s house yesterday afternoon. (Tôi đã ở nhà bác tôi chiều hôm qua)

They were in Hanoi on their summer vacation last month. (Họ đã ở Hà Nội vào kỳ nghỉ hè tháng trước.)

S +V2/ed

Trong đó:

S (Subject): Chủ ngữ

V2/ed: Động từ chia thì quá khứ đơn (theo quy tắc hoặc bất quy tắc)

Ví dụ:

I went to the stadium yesterday to see watch the football match. (Tôi đã tới sân vận động ngày hôm qua để xem trận đấu.)

We visited Australia last summer. (Chúng tôi du lịch nước Úc mùa hè trước.)

Phủ định

S + was/ were + not + ...

Lưu ý:

was not = wasn’t

were not = weren’t

Ví dụ:

He wasn’t at home last Monday. (Anh ấy đã không ở nhà thứ Hai trước.)

We weren’t happy because our team lost. (Chúng tôi không vui vì đội của chúng tôi đã thua.)

S + did not + V nguyên mẫu

Lưu ý:

did not = didn’t

Ví dụ:

They didn’t accept our offer. (Họ không đồng ý lời đề nghị của chúng tôi.)

She didn’t show me how to open the computer. (Cô ấy không cho tôi thấy cách mở máy tính.)

Nghi vấn

  • Câu hỏi Yes/No question 

Was/ Were + S +…?

- Yes, S + was/ were.

- No, S + wasn’t/ weren’t.

Ví dụ:

Were you sad when you didn’t get good marks?

- Yes, I was./ No, I wasn’t.

 

  • Câu hỏi WH- question

WH-word + was/ were + S (+not) +…?

Ví dụ:

What was the weather like yesterday? (Hôm qua thời tiết như thế nào?)

Why were you sad? (Tại sao bạn buồn?)

  • Câu hỏi Yes/No question 

Did + S + V nguyên thể?

- Yes, S + did.

- No, S + didn’t.

Ví dụ:

Did you bring her the package? (Bạn đã mang gói hàng cho cô ấy phải không?)

- Yes, I did./ No, I didn’t.

 

  • Câu hỏi WH- question

WH-word + did + S + (not) + V nguyên mẫu?

Ví dụ:

What did you do last Sunday? (Bạn đã làm gì Chủ nhật trước?)

Why did she break up with him? (Tại sao cô ấy lại chia tay anh ta?)

 

3. Cách sử dụng:

Thì quá khứ đơn được sử dụng trong 6 trường hợp dưới đây.

1

Diễn tả một hành động, sự việc đã diễn ra tại một thời điểm cụ thể, hoặc một khoảng thời gian trong quá khứ và đã kết thúc hoàn toàn ở quá khứ

My children came home late last night. (Các con của tôi về nhà muộn đêm qua.)

2

Diễn tả một hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ

John visited  his grandma every weekend when he was not married. (John đã thăm bà của cậu ấy hàng tuần lúc còn chưa cưới.)

3

Diễn đạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ

Laura came home, took a nap, then had lunch. (Laura về nhà, ngủ một giấc, rồi ăn trưa.)

4

Diễn tả một hành động xen vào một hành động đang diễn ra trong quá khứ

Lưu ý: Hành động đang diễn ra chia thì quá khứ tiếp diễn, hành động xen vào chia thì quá khứ đơn.

When Jane was cooking breakfast, the lights suddenly went out. (Khi Jane đang nấu bữa sáng thì đột nhiên đèn tắt.)

5

Dùng trong câu điều kiện loại II

(câu điều kiện không có thật ở hiện tại)

If I had a lot of money, I would buy a new car. (Nếu tôi có thật nhiều tiền, tôi sẽ mua chiếc xe hơi mới.)

6

Dùng trong câu ước không có thật

I wish I were in America now. (Tôi ước gì bây giờ tôi ở Mỹ)

 

4. Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

Chúng ta có thể nhận biết được thì quá khứ đơn khi trong câu xuất hiện những từ dưới đây:

  • yesterday, ago, last (week, year, month), in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this morning, this afternoon).
  • Sau as if, as though (như thể là), it’s time (đã đến lúc), if only, wish (ước gì), would sooner/ rather (thích hơn)

Ví dụ:

  • Yesterday morning, Tom got up early, then he ate breakfast and went to school. (Sáng hôm qua, Tom dậy sớm, sau đó cậu ấy ăn sáng và đến trường.)
  • The plane took off two hours ago. (Máy bay đã cất cánh cách đây 2 giờ.)

 

II. Bài tập:

Bài tập 1: Chia các động từ sau ở thì quá khứ đơn.

  1. I _____ at my mom’s home yesterday. (stay) 
  2. Hannah ______ to the theatre last Sunday. (go)
  3. I and my classmates ______ a great time in Da Nang last year. (have)
  4. My holiday in California last summer ______ wonderful. (be)
  5. Last January I _____ Sword Lake in Ha Noi. (visit)
  6. My grandparents ____ very tired after the trip. (be)
  7. I _______ a lot of gifts for my older brother. (buy)
  8. James and Belle _______ sharks, dolphins and turtles at Vinpearl aquarium. (see)
  9. Gary _____ chicken and rice for lunch. (eat)
  10. We ____ about their holiday in Ca Mau. (talk)

Bài tập 2: Viết lại câu thì quá khứ đơn sử dụng từ gợi ý đã cho.

  1. Yesterday/I/see/Jaden/on/way/come home.
  2. What/you/do/last Monday/You/look/tired/when/come/our house.
  3. Linda/not/eat/anything/because/full.
  4. cats/go/out/him/go shopping/They/look/happy.
  5. You and your classmates/not/study/lesson?

Bài tập 3: Hoàn thành những câu dưới đây với động từ dạng phụ định

  1. I knew Sarah was busy, so I _______her. (disturb)
  2. The bed was uncomfortable. I _______well. (sleep)
  3. They weren’t hungry, so they _______anything. (eat)
  4. We went to Kate’s house but she _______at home. (be)

 

Đáp án

Bài tập 1:

  1. stayed
  2. went
  3. had
  4. was
  5. visited
  6. were
  7. bought
  8. saw
  9. ate
  10. talked

Bài tập 2:

  1. Yesterday, I saw Jaden on the way I came home.
  2. What did you do last Monday? You looked tired when you came to our house.
  3. Linda didn’t eat anything because she was full.
  4. The cats went out with him to go shopping. They looked very happy.
  5. Did you and your classmates not study the lesson?

Bài tập 3:

  1. did not disturb / didn’t disturb
  2. did not sleep / didn’t sleep
  3. did not eat / didn’t eat
  4. was not / wasn’t

 

Trên đây là toàn bộ nội dung của tài liệu Lý thuyết và bài tập về thì quá khứ đơn lớp 9 có đáp án. Để theo dõi nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác vui lòng đăng nhập vào hệ thống hoc247.net chọn chức năng xem Online hoặc tải về máy!

Các em quan tâm có thể tham khảo tư liệu cùng chuyên mục:

Chúc các em học tốt!

ADMICRO
NONE

ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.101:9312 failed (errno=111, msg=Connection refused)
OFF