Giải bài 2.2 tr 81 SBT Hình học 10
Tính giá trị lượng giác của các góc sau đây:
a) 120ο
b) 150ο
c) 135ο
Hướng dẫn giải chi tiết
a)
\(\begin{array}{l}
\sin {120^0} = \frac{{\sqrt 3 }}{2},\cos {120^0} = - \frac{1}{2}\\
\tan {120^0} = - \sqrt 3 ,\cot {120^0} = - \frac{1}{{\sqrt 3 }}
\end{array}\)
b)
\(\begin{array}{l}
\sin {150^0} = \frac{1}{2},\cos {150^0} = - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\\
\tan {150^0} = - \frac{{\sqrt 3 }}{3},\cot {150^0} = - \sqrt 3
\end{array}\)
c)
\(\begin{array}{l}
\sin {135^0} = \frac{{\sqrt 2 }}{2},\cos {135^0} = - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\\
\tan {135^0} = - 1,\cot {135^0} = 1
\end{array}\)
-- Mod Toán 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 6 trang 40 SGK Hình học 10
Bài tập 2.1 trang 81 SBT Hình học 10
Bài tập 2.3 trang 81 SBT Hình học 10
Bài tập 2.4 trang 81 SBT Hình học 10
Bài tập 2.5 trang 82 SBT Hình học 10
Bài tập 2.6 trang 82 SBT Hình học 10
Bài tập 2.7 trang 82 SBT Hình học 10
Bài tập 2.8 trang 82 SBT Hình học 10
Bài tập 2.9 trang 82 SBT Hình học 10
Bài tập 2.10 trang 82 SBT Hình học 10
Bài tập 2.11 trang 82 SBT Hình học 10
Bài tập 2.12 trang 82 SBT Hình học 10
Bài tập 1 trang 43 SGK Hình học 10 NC
-
Hãy tính và so sánh giá trị của cặp biểu thức sau đây: \(A = {\cos ^2}{30^0} - {\sin ^2}{30^0}\) và \(B = \cos {60^0} + \sin {45^0}\)
bởi Thùy Nguyễn 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức: \((a\sin {90^0} + b\tan {45^0})(a\cos {0^0} + b\cos {180^0})\)
bởi Lan Anh 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Rút gọn biểu thức: \(4{a^2}{\cos ^2}{60^0} + 2ab.{\cos ^2}{180^0} + \dfrac{4}{3}{b^2}{\cos ^2}{30^0}\)
bởi Lê Trung Phuong 22/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính giá trị của biểu thức: \(2\cos {30^0} + 3\sin {45^0} - \cos {60^0}\).
bởi Trần Phương Khanh 21/02/2021
Theo dõi (0) 1 Trả lời