OPTADS360
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 5 trang 58 SGK Hóa học 8

Giải bài 5 tr 58 sách GK Hóa lớp 8

Biết rằng kim loại magie Mg tác dụng với axit sunfuric H2SO4 tạo ra khí hiđro H2 và chất magie sunfat MgSO4.

a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.

b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử magie lần lượt với số phân tử của ba chất khác trong phản ứng.

ADMICRO/lession_isads=0

Hướng dẫn giải chi tiết bài 5

Câu a:

Phương trình hóa học của phản ứng:

Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2

Câu b:

Số phân tử Mg : số phân tử H2SO4 : số phân tử MgSO4 : số phân tử H2 đều là tỉ lệ 1 : 1.

-- Mod Hóa Học 8 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 5 trang 58 SGK Hóa học 8 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Lê Vinh

    Viết phương trình hóa học. Nêu hiện tượng. Phân loại phản ứng.
    1) NaOH + FeSO4 ----->
    2) Ba(OH)2 + K2CO3 ----->
    3) Zn(OH)2 + NaOH ----->
    4) Al(OH)3 + NaOH ----->
    5) Al(OH)3 + HCl ----->
    6) Fe(OH)2 ----->
    7) Fe(OH)2 ----->
    8) NaCl + AgNO3 ----->
    9) K3PO4 + CuCl2 ----->
    10) Mg(NO3)2 + KOH ----->
    11) ZnSO4 + Ba(OH)2 ----->
    12) Fe + CuCl2 ----->
    13) Ag + NaCl ----->
    14) Mg + H2SO4 ----->
    15) Ag + HCl ----->
    16) Zn + FeCl3 ----->
    17) NaAlO2 + -----> Al(OH)3 +
    18) Al2O3 + -----> Al +
    19) Fe2O3 + -----> Fe +
    20) Fe3O4 + H2SO4 ----->

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị Lưu

    Viết PTHH

    31/ Sắt (II) hiđroxit và axit clohiđric

    32/ Natri hiđroxit và axit nitric

    33/ Bari sunfit và axit nitric

    34/ Canxi cacbonat và axit clohiđric

    35/ Bạc nitrat và axit clohiđric

    36/ Sắt (III) sunfua và axit clohiđric

    37/ Sắt (II) sunfit và axit sunfuric

    38/ Nhiệt phân Nhôm hiđroxit

    39/ Nhiệt phân sắt (III) hiđroxit

    40/ Nhiệt phân kẽm hiđroxit

    41/ Nhiệt phân magie hiđroxit

    42/ Kẽm nitrat và kali hiđroxit

    43/ Sắt (III) clorua và natri hiđroxit

    44/ Magie sunfat và canxi hiđroxit

    45/ Kali cacbonat và bari hiđroxit

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Nguyễn Tiểu Ly

    yeu cầu làm như bài tập 2 , theo sơ đồ phản ứng sau:

    a) HgO -------> Hg + O2

    B) Fe(OH)3 ---------> Fe2O3 + H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thu Hang

    hoàn thành các phương trình hóa học sau:

    \(C_2H_6O+O_2\rightarrow...+...\)

    \(....\rightarrow KCl+...\)

    \(Al+HNO_3\rightarrow Al\left(NO_3\right)_3+N_2+H_2O\)

    \(Ba+H_2O\rightarrow...+...\)

    \(Fe_3O_4+H_2SO_4\rightarrow...+...+H_2O\)

    \(M_xO_y+HCl\rightarrow...+H_2O\)

    \(Al+HNO_3\rightarrow...+NaOH+...\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Quynh Nhu

    cho sơ đồ phản ứng sau

    Na+O2 -------->Na2O

    lập PTHH và cho biết tỉ lệ số nguyên tử , số phân tử của các chất trong phản ứng

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Minh Trí

    Cân bằng các phương trình sau:

    a. FexOy + CO ------> Fe + CO2

    b. FexOy +CO ------> FeO +CO2

    c. CnH2n + O2 -------> CO2 +H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • con cai

    Cho các sơ đồ phản ứng sau: a) Fe​3 O4 +CO => Fe + H2 OO

    b) MnO2 + HCl => MnCl2 + Cl​2 + H2 O

    c) HNO3 +Cu => Cu(NO3)2 + NO + H2 O

    Hãy lập các PTHH và cho biết tỉ lệ số phân tử của các chất, cặp chất trong từng phản ứng.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Spider man

    Hãy cân bằng phương trình Hóa học sau:

    KI + KMnO4 + H2SO4 -> K2SO4 + I2 + H2O

    Có ai giúp mk ko?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Nguyễn Hạ Anh

    Cho kim loại M hóa trị II tác dụng với H2SO4 80% , đun nóng , các chất phản ứng với nhau thì nó cho ra gì vậy ???

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nhat nheo

    cho sơ đồ của phản ứng sau:
    Fe(OH)y + H2SO4 ---> Fex(SO4)y + H2O
    a) Hãy biện luận để thay x, y (biết rằng x ≠ y) bằng các chỉ số thích hợp rồi lập phương trình hóa học của phản ứng.
    b) Cho biết tỉ lệ số phân tử của bốn cặp chất trong phản ứng (tùy chọn)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Van Tho

    Lập PTHH sau

    MgO + H3PO4

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thuy linh

    Lập PTHH của các sơ đồ sau:

    a) \(Na_2O\) + \(H_2O\) --------> \(NaOH\)

    b) \(C_4H_{10}\) + \(O_2\) ----------> \(CO_2\) + \(H_2O\)

    c) \(Cu\) + \(AgNO_3\) --------> \(Cu\left(AgNO_3\right)_2\) + \(Ag\)

    d) \(Mg\) + \(HCl\) -----------> \(MgCl_2\) + \(H_2^{\uparrow}\)

    e) \(C_3H_6\) + \(O_2\) -----------> \(CO_2\) + \(H_2O\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Nhật Minh

    Lập phương trình hóa học

    a. S+---to--> SO2

    b. Fe+ O2 ----to--> ?

    c. KmnO4 -----to--> ? + mnO2+ O2 Cho biết phản ứng nào là phản ứng hóa học phản ứng nào là phản ứng phân hủy

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Minh Hải

    Viết PTHH

    1. Cacbon đioxit và nước

    2. Lưu huỳnh trioxit và nước

    3. Lưu huỳnh đioxit và nước

    4. Đinitơ pentaoxit và nước

    5. Điphotpho pentaoxit và nước

    6. Khí sunfurơ và Kali oxit

    7. Cacbon đioxit và bari oxit

    8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit

    9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit

    10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit

    11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit

    12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit

    13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit

    14. Đinitơ pentaoxit và kali hiđroxit

    15. Điphotpho pentaoxit và bari hiđroxit

    16. Natri oxit và nước

    17. Kali oxit và nước

    18. Canxi oxit và nước

    19. Bari oxit và nước

    20. Nhôm oxit và axit clohiđric

    21. Sắt (III) oxit và axit nitric

    22. Kẽm oxit và axit sunfuric

    23. Canxi oxit và oxit photphoric

    24. Sắt và axit clohiđric

    25. Magie và axit sunfuric

    26. Nhôm và axit clohiđric

    27. Kẽm và axit sunfuric

    28. Đồng và axit sunfuric đặc, nóng

    29. Nhôm hiđroxit và axit clohiđric

    30. Kẽm hiđroxit và axit sunfuric

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Nhi

    Xét thí nghiệm khi cho 208 g Bari clorua BaCl2 tác dụng với 142 g natri sunfat Na2SO4 thì tạo thành bari sunfat BaSO4 và natri clorua NaCl.
    a) Viết phương trình chữ của phản ứng này.
    b) Viết công thức khối lượng của phản ứng vừa xảy ra.
    c) Tổng khối lượng các chất sau phản ứng là bao nhiêu?
    d) Nếu thu được 233 g BaSO4, tính khối lượng NaCl thu được.
    e) Biết trước khi phản ứng xảy ra có 137 g nguyên tử bari, thì sau phản ứng có bao nhiêu gam nguyên tử bari?
    f) Nếu sau khi phản ứng thu được 71 g nguyên tử clo, thì trước phản ứng đã có bao nhiêu gam nguyên tử clo tham gia phản ứng.

    giúp mình nha


    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Cam Ngan

    Cân bằng các phương trình theo phương pháp e

    (Viết quá trình nhường nhận e ra nha mn)

    Cu + HNO3 ---> Cu(NO3)2 + NO + H2O

    Fe + HNO3 --> Fe(NO3)3 + N2O + H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Vàng

    Hoàn thành các PTHH sau:

    \(NH_4NO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow...+...+...\)

    \(\left(NH_4\right)_2SO_4+Ba\left(OH\right)_2\rightarrow...+...+...\)

    \(\left(NH_4\right)_3PO_4+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow...+...+...\)

    \(\left(NH_4\right)_3PO_4+KOH\rightarrow...+...+...\)

    \(\left(NH_4\right)_2CO_3+KOH\rightarrow...+...+...\)

    \(\left(NH_4\right)_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow...+...+...\)

    Giúp em với!

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thiên Mai

    Cân bằng các phương trình theo phương pháp e

    (Viết quá trình nhường nhận e ra nha mn)

    C + HNO3 --> CO2 + NO2 + H2O

    P + H2SO4 ---> H3PO4 + SO2 + H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Đào

    CuO phản ứng vs H2 có dư CuO không

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Long lanh

    Cân bằng PTHH sau
    a, FeCl3 + Ag2SO4 -----> AgCl + Fe(SO4)3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tieu Dong

    Bài 1 hình dưới đây là sơ đồ tượng trưng cho phản ứng giữa khí N2 và khí H2 tạo ra amoniac NH3 :

    Hãy cho biết:

    A, tên các chất tham gia và sản phẩm phản ứng

    B, liên kết giữa các nguyên tử thay đổi thế nào? Phân tử nào biến đổi, phân tử nào dc tạo ra?

    C Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trước và sau phản ứng bằng bao nhiêu, có giữ nguyên ko?

    N N H H H H H H N N H H H H H H

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • cuc trang

    viết PTHH xảy ra nếu có : ( cân bằng )

    Fe2O3 + H2O

    CuO + HNO3

    P2O5 + HCl

    CO2 + KOH

    N2O5 +Ca(OH)2

    SO3 + Cu(OH)2

    CuO + CO2

    SO3 + NaOH

    FeO + H2SO4

    HgO + HCl

    mk đang cần gấp

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • can chu

    Cho sơ đồ phản ứng sau:
    Fe(OH)y + H2SO4 --->Fex(SO4)y + H2O

    Hãy chọn x, y bằng các chỉ số thích hợp nào sau đây để lập được phương trình hóa học trên? (Biết x # y)


    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • minh thuận

    a, Lập PTHH và cho biết tỉ lệ trong phản ứng sau:

    CuO + H2 + Cu + H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Phương Khanh

    Cân bằng

    1.KMnO4 --> K2MnO4+MnO2+H2O

    2.C3H8O+O2 -->

    3.CaHbOc + O2 -->

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Đào Lê Hương Quỳnh

    Ag2O + CO tác dụng với nhiệt độ = ? viết PTHH

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Trọng Nhân

    Cân bằng phương trình:

    \(C_3H_8+HNO_3\rightarrow CO_2+NO+H_2O\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thanh Trà

    lập PTHH của phản ứng
    CrCl3 + Cl2 + KOH ----> K2CrO4 + KCl + H2O
    gấp

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Vàng

    Hoàn thành PTHH sau : Na + H2O + Cu2SO4 suy ra H2 + Na2SO4 + Cu(OH)2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Đào

    Biết rằng photpho đỏ P tác dụng với khí oxi tạo ra hợp chất P\(_2\)O\(_5\)

    a) Lập phương trình hóa học của phản ứng.

    b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử P lần lượt với số phân tử của hai chất khác trong phản ứng.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thùy trang

    Hepl me!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!

    Xác định chất R1; R2;R3 thay vào phương trình hóa học ở dưới và lập phương trình hóa học biết R1 tạo bởi Na(I) và OH(I); R2 tạo bởi H và O; R3 là 1 kim loại

    a) Al + R1 +H2o➝NaAlO2 + H2
    b)Na + R2➝NaOH + H2

    c)Fe3O4+ CO➝R3 + CO2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Quynh Nhu

    Cho 9,75g kim loại Kali tác dụng hết với oxi.

    a, Viết phương trình phản ứng

    b, Tính thể tích oxi tham gia phản ứng.

    c, Cho toàn bộ sản phẩm sinh ra hòa tan vào nước được 150 dd A. Tính nồng độ % của dd A.

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • het roi

    AlCl3+HCl---->

    MgCl2+HCl---->

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bin Nguyễn

    Al(OH)3 + H2SO4 --> Al2(SO4)3 + H2O

    1. Lập phương trình hóa học của phản ứng

    2. Trong phản ứng hóa học ở trên, cho biết khối lượng của nhôm hiđroxit Al(OH)3 là 23,4 gam, khối lượng của các sản phẩm của các sản phẩm nhôm sunfat Al2(SO4)3 và nước H2O theo thứ tự là 51,3 gam và 16,2 gam. Hãy tính khối lượng của axit sunfuric H2SO4 đã dùng??

    Mong mọi người giúp đỡ!!!

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thu Hang

    Cân bằng phản ứng sau:

    a) P2O5+ H2O\(\rightarrow\) H3PO4

    b) A+ HCL\(\rightarrow\) AlCl3+ H2

    c) K+ H2O\(\rightarrow\) KOH+ H2

    d) CxHy+ O2\(\rightarrow\) CO2+ H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hi hi

    hòa tan 4.8 g mg bằng 1 lượng vừa đủ đ hcl 5% để phản ứng sảy ra hoàn toàn

    a)viết pthh và tính thể tích h2cl ở đktc

    b) xác định nồng độ % của dd đã dùng

    c)xác định khối lượng của muối thu được

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thanh Hà

    Cân bằng PTHH sau :

    Fe + H2SO4 - - -> FeSO4

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Xuan Xuan

    Thực hiện dãy chuyển hóa sau

    Zn ---> ZnO ---> Zn --->H2

    H2O ---> O2 ---> K2O ---> KOH

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • truc lam

    Cân bằng các phương trình hóa học sau, từ số mol của chất đề bài cho hãy tính số mol của các chất còn lại:

    1/ Fe + O2t0 FeO4

    .......0,1................................................(mol)

    2/ O2 + Cu t0 CuO

    .................0,2.......................................(mol)

    3/ S + O2 t0 SO2

    .... ....... .................2..........................(mol)

    4/ P + O2 t0 P2O5

    ..............0,5..............................................(mol)

    5/ KClO3 t0 KCl + O2

    ........0,3.....................................................(mol)

    6/ Mg + HCl ➜ MgCl2 + H2

    ..................0,2...............................................(mol)

    7/ Al + H2SO4 t0 Al2(SO4)3 + H2

    ...........................................................1,5..........(mol)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hoa Hong

    lập phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất:

    1.Ba(OH)3 + AL2(SO4)3--> Al(OH)3 + BaSO4

    2.C3H8O + O2 --> CO2 + H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • can chu

    Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

    a) Al + H2SO4 ------> .............+....................

    b) Cu + H2SO------> CuSO4 + .................. + ........................

    c) N2O5 + H2Ô -----> ................ + ..........................

    d) K2SO4 + BaCl2 ------> .......................+..............

    e) CaCO3 + HCl -----> CaCl2 + H2O +..............................

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Dương  Quá

    Fe + H2SO4 đặc -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    Cân bằng giúp mình với ..." có to nữa nha"

    Mình đang cần..Mơn mấy bạn nhiều

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu hằng

    ❕=>❕=>PTHH=>Ý NGHĨA =>...........................

    ............. .............

    ............. ...............

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bảo Lộc

    Ai hướng dẫn mình cân bằng phương trình hóa học đi. Cách nào dễ làm và dễ nhớ ấy. Cảm ơn nhiều!!!

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Chí Thiện

    Hoàn thành các phương trình hóa học

    a) R+O2-----> R2O3

    b) R+HCl-----> RCl +H2

    c)R+Cl2------->RCl3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tram Anh

    Lập các PTHH sau theo các bước: viết sơ đồ phản ứng, viết pthh:

    1. Kali oxit + nước suy ra Kali hiđroxit

    2. Bari oxit + nước suy ra Bari hiđroxit

    3. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua + hiđro

    4. Magie + axit clohiđric suy ra Magie clorua + hiđro

    5. Nhôm + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + hiđro

    6. Natri + axit sunfuric suy ra Natri sunfat + hiđro

    7. Nhôm + axit sunfuric suy ra Nhôm sunfat + hiđro

    8. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua + hiđro

    9. Kali + axit clohiđric suy ra Kali clorua + hiđro

    10. Natri + axit photphoric suy ra Natri photphat + hiđro

    11. Canxi + axit photphoric suy ra Canxi photphat + hiđro

    12. Nhôm + axit photphoric suy ra Nhôm photphat + hiđro

    13. Bạc oxit + axit clohiđric suy ra Bạc clorua +nước

    14. Đồng(II)oxit + axit clohiđric suy ra Đồng(II) clorua + nước

    15. Nhôm oxit + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + nước

    16. Sắt từ oxit + axit clohiđric suy ra Sắt(II) photphat + nước

    17. Kali oxit + axit sunfuric suy ra Đồng(II) clorua + nước

    18. Đồng(II)oxit + axit clohiđric suy ra Đồng(II) clorua + nước

    19. Nhôm oxit + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + nước

    20. Sắt từ oxit + axit photphoric suy ra Sắt(II)photphat + Sắt (III) photphat + nước

    21. Natri oxit + axit photphoric suy ra Natri photphat + nước

    22. Magie oxit + axit photphoric suy ra Magie photphat + nước

    23. Sắt (III) oxit + axit photphoric suy ra Sắt(III)photphat + nước

    24. Kali oxit + axit photphoric suy ra Kali sunfat + nước

    25. Nhôm oxit + axit photphoric suy ra Nhôm sunfat + nước

    26. Nhôm cacbua + axit photphoric suy ra Nhôm hiđroxit + nước

    27. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan

    28. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan

    29. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan

    30. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan

    31. Nhôm cacbua + axit clohiđric suy ra Nhôm clorua + metan

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Chai Chai

    Để đốt cháy hoàn toàn 1kg than đá chứa 96% C và 4% tạp chất không cháy.Tính thể tích khí oxi cần dùng ở đktc và thể tích khí CO2 sinh ra ở đktc

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Dương  Quá

    Lập PTHH của các phản ứng sau

    1. Khí hiđrô tác dụng khí oxi tạo ra nước

    2. Kẽm tác dụng với H2SO4 tạo ra khí hiđrô và kẽm sunfat

    3. Magie tác dụng vs HCl tạo ra khí hiđrô và Magieclorua

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Đặng Ngọc Trâm

    cân bằng phương trình:

    FeSo2 + O2 SẢN PHẨM So2 + Fe2O3

    Fe(OH)3 SẢN PHẨM Feo3 + H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Trung Phuong

    Phân tích mẫu hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là đồng và oxi. Kết quả cho thấy thành phần phần trăm theo khối lượng của đồng trong hợp chất là 88,88%.

    a) Viết công thức hóa học của phản ứng trên.

    b)Xác định hóa trị của đồng trong hợp chất.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • bala bala

    Lập phương trình hóa học :

    1. Ba + H3 PO4 ______> ? + H2

    2. C2H6 + O2 ______> CO2 + ?

    3. Fe2O3 + H2 ______> Fe + ?

    4. Cu + AgNO3 ______> ? + Ag

    5. Mn + ? ______> MnCl2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Lê Tín

    Cân bằng phương trình phản ứng:

    Mg+O2---->MgO

    Zn+O2---->ZnO

    Cu+O2---->CuO

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thanh Truc

    cân = các PTHH sau

    FES2+O2-->FE2O3+SO2

    CXHY+O2-->CO2+H2O

    R+HCL-->RCLn+H2

    CA+H2O--> CA(OH)2+H2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu hằng

    Fe + CuSO\(_4\) ->

    HNO\(_3\) + Al ->

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Choco Choco

    để hòa tan m gam kẽm cần vừa đủ 50g dung dich HCl 7.3%

    a viết phương trình phản ứng.?

    b tính m ?

    thể tích khí thu được ở đktc ?

    ( biết Zn=65 ; H=1 ; Cl =35.5

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Bảo An

    Hoàn thành phương trình sau:

    Al + HNO3đặc => Al(No3)3 + No2 + H20

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Long lanh

    Lập PTHH sau bằng phương thức đại số:

    a,SO3+Ca(OH)2---->Ca(HSO3)2

    b,MgO+H2SO4----->MgSO4+H2O

    C,K2Co3+HCL----->KCL+H2O+CO2

    D,FeS+H2SO4---->FeSO4+H2S

    E,Fe3O4+H2SO4----->Fe2(SO4)3+SO2+H2O

    g,FeO+HNO3--->Fe(NO3)3+NO+H2O

    H,R+HCL---->RCln+H2

    i,FexOy+AL----->Al2O3+Fe

    k,R+O2----->R2O3

    l,R+H2SO4---->R2(SO4)3+H2

    m,C3H8O+O2----->CO2+H2O

    n,K+HNO3----->KNO3+NO+H2O

    o,K +HNO3----->KNO3+NO2+H2O

    q,Al+HNO3----->Al(NO3)3 +NO+H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hi hi

    Làm thế nào để cân bằng PTHH ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị Thúy

    sơ đồ phản ứng sau Na+H2O--->NaOH+H2

    a)PTHH?

    b)Cho biết tỉ lệ giữa các cặp chất phản ứng

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • My Le

    Xác định và cân bằng cho các PT. Xác định tên phản ứng. Xác định sự Oxi hoá

    Ca + O2-t0-> CaO

    Fe + HCl-->FeCl2 + O2

    KClO3-t0->KCl + O2

    Na2O + H2O-->NaOH

    Al(OH)3-t0-> Al2O3 + H2O

    Giúp Mik với. Bài này Mik chưa hiểu

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Thanh Truc

    viết 6 phương trình hóa học khác nhau và đều tạo thành sản phẩm có caco3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tieu Dong

    A là hỗn hợp gồm C và S trong đó S chiếm 96% về khối lượng. Đốt cháy hoàn toàn 40g A trong oxi thu được CO2 và SO2

    a, Viết PTHH xảy ra

    b, Tính thể tích khí O2 phản ứng ở đktc

    c,Tính khối lượng các chất thu được sau phản ứng

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • bach hao

    Câu 1: Cân bằng PT

    a. BaCl2+Na3PO4---->Ba3(PO4)2+ NaCl

    b. Fe3O4+HCl---->FeCl3+FeCl2+H2O

    c. Fe+H2SO4(đặc)---->to Fe(SO4)3+SO2+ H2O

    d. CxHy+O2---->to CO2+H2O

    Câu 2:

    Một oxit của lưu huỳnh có tỉ lệ các nguyên tố là mS:mO = 2:3

    Hãy tìm công thức hóa học đơn giản nhất của oxit. Gọi tên oxit

    Câu 3:

    Một hỗn hợp khí A gồm khí SO2,CO2 và khí N2. Khối lượng của hỗn hợp bằng 37,8g trong đó có 0,2 mol SO2 và số mol của CO2 bằng 1/2 số mol N2.

    a. Tính khối lượng mỗi khí trong hỗn hợp A

    b. Tính thể tích của hỗn hợp khí A(đktc)

    Câu 4:

    Cho hỗn hợp Al và Zn tác dụng hết với dung dịch axit sunfuric H2SO4 loãng dư, thu được 17,92 lít khí hidro(đktc)

    a. Viết các PTHH của phản ứng

    b. Đốt cháy lượng khí hidro trên trong bình chứa 16g khí oxi. Tính khối lượng nước thu được

    c. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu. Biết rằng Al có số mol gấp 2 lần số mol Zn

    Câu 5:

    Khử 2,4g hỗn hợp gồm Fe2O3 và CuO bằng khí hidro ở nhiệt đọ cao. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn (X) gồm hai kim loại. Cho hai kim loại đó vào dung dịch HCl dư, thu được 0,448 lít khí H2(đktc)

    a. Viết PTHH của phản ứng xảy ra. Biết rằng Cu không tác dụng được với dung dịch HCl

    b. Tính khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp ban đầu

    c. Tính khối lượng chất rắn (X)

    Câu 6:

    Trên hai đĩa cân đặt hai cốc nhỏ, một cốc có đựng dung dịch axit clohric HCl, một cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng. Hai cốc đựng dung dịch có khối lượng bằng nhau-cân thăng bằng

    - Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 25 g CaCO3(PTHH:CaCO3+2HCl---->CaCl2+CO2+H2O)

    - Cho vào cốc đựng dung dịch H2SO4 loãng a gam Al. Cân vẫn giữ được thăng bằng sau khi hai phản ứng kết thúc. Biết rằng lượng axit trong hai cốc đủ để hòa tan hoàn toàn các chất CaCO3 và Al. Tính a.

    (Đề thi tuyển học sinh giỏi Hóa 8 trường em)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phong Vu

    Lập phương trình hóa học

    a, Nhôm + axitsunfuric -----> Nhôm sunfat + lưu huỳnh dioxit + nước

    b, Nhôm + axitnitric ------> Nhôm nitrat + amoninitrat + nước

    c, Sắt + axitnitric ------> Sắt(III)nitrat + NO + nước

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tra xanh

    1. Viết phương trình của các phản ứng xảy ra ( nếu có ) khi cho khí CO2 lần lượt tác dụng với :
    a) \(Cu\left(OH\right)_2\) ; b) \(KOH\) ; c) \(Fe\left(OH\right)_3\) ; d) \(Ba\left(OH\right)_2\)
    2. Viết phương trình của các phản ứng nhiệt phân các chết sau (nếu có) :
    NaOH ; Ba(OH)2 ; Mg(OH)2 ; Fe(OH)2 ; Al(OH)3 .
    3. Viết các phương trình thực hiện dãy chuyển đổi háo học sau :
    CaCO3 \(\underrightarrow{\left(1\right)}\) CaO \(\underrightarrow{\left(2\right)}\) Ca(OH)2 \(\underrightarrow{\left(3\right)}\) CaCO3
    Từ CaO \(\underrightarrow{\left(4\right)}\) CaCl2
    Từ Ca(OH)2 \(\underrightarrow{\left(5\right)}\) Ca(NO3)2
    4. Tính thể tích dd NaOH 1M cần dùng vừa đủ để trung hòa hết 100ml dd hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 1M
    5. Hãy trình bày cách phân biệt các dd riêng biệt (không nhãn) sau = phương pháp hóa học : HCl ; H2SO4 loãng , NaOH , Ba(OH)2 . Viết PTHH của các phản ứng xảy ra (nếu có).
    Giúp vs ạ ✽
    Thanks nhiều ❤

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Văn Duyệt

    a) Phương trình hóa học biểu diễn gì, gồm công thức hóa học của những chất nào?

    b) Sơ đồ của phản ứng khác với phương trình hóa học của phản ứng ở điểm nào?

    c) Nêu ý nghĩa của phương trình hóa học?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Bảo Khánh

    Dùng pp cân bằng phương trình bằng đại số, hãy cân bằng phương trình sau:

    FexOy+HNO3 -> Fe(NO3)3+NO+H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Tiểu Ly

    cân bằng phương trình đị số

    1,NaSO3+KMnSO4+H2SO4➝Na2SO4+K2SO4+MnSO4+H2O

    2,Al+HNO3➝Al(NO3)3+NH4NO3+H2O

    3,HNO2+H2S➝NO+S+H2O

    4,Cl2+KOH➝KCl+KClO+H2O

    5,K2Cr2O7+HCl➝KCl+CrCl3+Cl2+H2O

    6,Al+HNO3➝Al(NO3)2+NO+NO2+H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bảo Lộc

    a) ......... + O2 -----> Fe3O4

    b) Al + O2 -----> .........

    c) Ca + ............. ----> ...............

    CÂN BẰNG HỘ LUÔN Ạ!!!!!!!!

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Choco Choco

    Trong phòng thí nghiệm người ta đun nóng hết 3.16g kali pemanganat KMnO4 để thi khí Oxi . Viết phương trình hóa học vì tính khí oxi thu được ở điều kiện tiêu chuẩn .

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Anh Hưng

    Cân bằng các PTHH sau:

    a) KOH + Al (NO3)3 -> Al(OH)3 + KNO3

    b) Fe(OH)3 -> Fe2O3 + H2O

    c) Fe (OH)3 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 +H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • bich thu

    xác định các chất X1, X2, X3, X4, X5, X6, X7, X8, X9. biết X10 là H2SO4. viết PTHH hoàn thành sơ đồ phản ứng sau

    X1 --xt,t0---> X2 + X3

    X3 + X4 ---t0--> X5

    X3 + X6 --t0--> X5 + X7

    X3 + X8 ---t0--> X7

    X3 + X5 --t0,xt--> X9

    X9 + X7 ---> X10

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Anh

    xác định A,B,C,D và hoàn thành ptpư

    KClO3➝A➝B➝C➝D➝Al2(SO4)3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hồng trang

    Sorry các bạn , Mình đăng bài tập cho bạn của mình , không chiếm nhiều diện tích lắm đâu :D

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thùy trang

    1. K2Cr2O7 + H2SO4 + FeSO4 -> Cr2(SO4)3 + Fe2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

    2. Fe3O4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O

    3. Cr2O3 + KNO3 + KOH -> K2CrO4 + KNO2 + H2O

    4. KMnO4 + KNO2 + H2SO4 -> MnSO4 + K2SO4 + KNO3 + H2O

    5. NaCrO2 + Br2 + NaOH -> Na2CrO4 + NaBr + H2O

    6. Ca3(PO4)2 + C + SiO2 -> P + CaSiO3 + CO

    7. KclO3 + NH3 -> KNO3 + KCl + H2O + Cl2

    8. FeCl2 + H2O2 + HCl -> FeCl3 + H2O

    9. KNO3 + FeS -> KNO2 + Fe2O3 + SO3

    10. H2O2 + KMnO4 + H2SO4 -> O2 + K2SO4 + MnSO4 + H2O

    11. FexOy + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    12. Fe3O4 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + NxOy + H2O

    13. FeS2 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O

    14. FeS2 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO2 + H2O

    15. FeS2 + HNO 3 -> Fe(NO3)3 + H2SO4 + NO + H2O

    16. FeSO4 + HNO3 -> Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO + H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Trọng Nhân

    cân bằng ptph hóa học sau mình nhé:

    A2On + H2SO4 → A(SO4)n + H2

    A là nguyên tố kim loại chưa biết, n là hóa trị của A

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thúy ngọc

    1) Lập phương trình hóa học
    a) Al + Cl2 ---> AlCl3
    b) Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
    c) P + O2 ---. P2O5
    d) Al(OH)3 ---> Al2O3 + H2O
    e) ( NH4)2CO3 + NaOH ---> Na2CO3 + NH3 + H2O
    f) Fe + HCl ---> FeCl2 + O2
    g) KClO3 ----> KCl + O2
    h) NaOH + FeCl3 ----> Fe(OH)3 + NaCl
    i) ZnO + HCl ----> ZnCl2 + H2O
    k) K + H2O ----> KOH + H2
    m) Na + H2O ----> NaOH + H2
    n) BaCl2 + H2SO4 -----> BaSO4 + HCl
    o) Na2O + H2O ---> NaOH

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hà trang

    trong phòng thí nghiệm có các kim loại kẽm và magie, dung dịch axit sunfuric loãng và HCl.

    a) Viết PTHH

    b) Tính tổng khối lương kẽm và magie cần dùng để điều chế 4,48 lít khí H2 (dktc) Giả thiết mkẽm + magie= a(65+24) (gam) (biết a là tổng số mol của kẽm và magie phản ứng)

    Bạn nào tốt bụng giải chi tiết hộ mình nhe! Mình gần mất gốc môn Hóa rồi...

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hoàng duy

    cho 9,2g natsri vào nước dư

    a) viết PTHH

    b) tính thể tích khí hiđro

    c) tính khối lượng hợp chất magiơ tạo thanh sau phản ứng

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hành thư

    hòa tan hoàn toàn A gam Fe bằng 200g dung dịch HCl 10.95 %

    a) viết phương trình

    b)tính thể tích khí H2 thu được? (đktc)

    c) tính A?

    d)tính C% thu được?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu hằng

    hòa tan hỗn hợp K,Al vào H2O thu được sản phẩm ,cho sản phẩm đó vào H2SO4 loãng dư. nếu cô cạn có thể thu được những chất gì

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bánh Mì

    Câu 1: Lập PTHH cho các sơ đồ sau:

    a. Na + O2 ----> Na20

    b. Fe + HCl ----> FeCl2 + H2

    c. NaOH + Al (NO3)3 ----> NaNO3 + Al(OH)3

    d. Fe (OH)3 -----> Fe2 O3 + H2O

    Câu 2 : Tính thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố có trong phân tử CO2?

    Câu 3: Công thức hóa học của canxi cacbonat có dạng là: Cax Cy Oz .Thành phần % theo khối lượng của các nguyên tố trong canxi cacbonat là: 40% Ca; 12% C và 48 % O. Xác định công thức hóa học của canxi cacbonat, biết khối lượng mol của hợp chất là 100 g/mol?

    Câu 4: Đốt cháy 14 g Fe trong khí oxi (O2) tạo ra sắt từ oxít (Fe3O4)

    a. Viết phương trình hóa học của phản ứng?

    b. Tính thể tích khí oxi đã dùng ở đktc ?

    c. Tính khối lượng sắt từ oxit thu được ?

    Biết S : 32 ; O :16 ; Fe : 56; Ca : 40 ; C : 12

    GIÚP MK VỚI

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu thủy

    cân bằng nhanh phương trình sau

    H2 + Fe3O4 --->Fe + H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị Thanh

    Tìm chất phù hợp rồi cân bằng các PTHH sau:

    a) ? + H2O -------> H3PO4

    b) N2O5 + ? -----------> HNO3

    c) ? + O2 ----------> CO2

    d) Al + ? --------------> Al2O3

    e) ? + ? ----------> MgO

    g) CH4 + ? ----------> CO2 + H2O

    h) SO2 + ? -----------> H2SO3

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • bach hao

    hoàn thành các PTHH sau và cho biết mỗi loại pứng thuộc loại nào

    aAl+O2->Al2O3

    bAl+H2SO4->Al2(SO4)3+H2

    cKClO3->KCl+O2

    dFe3O4+CO->Fe+CO2

    eFe2O3+H2->Fe+H20

    gCuO+?->?+H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Tiểu Ly

    Cho các chất có công thức hoá học sau: CH4, CuO, Fe, N2O5, Fe2O3. Chất nào tác dụng với khí hidro, oxi và nước ở nhiệt độ thích hợp. Viết các PTHH xảy ra

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Thuy

    Cho từ từ axit clohiđric vào ống nghiệm đựng đồng (II) oxit thấy chất rắn hòa tan và tạo thành dung dịch có màu xanh lam đồng (II) clorua , sản phẩm còn lại là nước.

    A.Nêu dấu hiệu của phản ứng

    B. Viết phương trình chữ cho phản ứng trên

    C. Nêu tên chất tham gia và sản phẩm của phản ứng trên

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thu trang

    Cho sơ đồ phản ứng: Zn + HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2.

    Hãy viết PTHH và nói rõ cơ sở để viết thành PTHH (áp dụng theo ĐLBTKL)?

    Mik viết đc PTHH r nha: Zn + 2HCl \(\rightarrow\) ZnCl2 + H2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị An

    Cho các chất Ag, Cu4H10, P2O5, PbO, SO3, Fe2O3

    a) Chất nào tác dụng với Oxi ? Viết PTHH

    b) Chất nào tác dụng với H2 ? Viết PTHH

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tieu Dong

    Bài tập 2: Hoàn thành các phương trình hoá học sau.

    1/ Al+H​​​​​​​​2​SO4\(\rightarrow\)Al​2(SO4)3+H2\(\uparrow\).

    2/ Na+ HCl​​​\(\rightarrow\)NaCl+H2\(\uparrow\).

    3/ Fe3O4+CO\(\rightarrow\)Fe+CO2.\(\uparrow\)

    4/ Fe(OH​3)\(\rightarrow\)Fe(OH)2+H​​2​O+O2.

    5/ P​2​O​5+H​​2O\(\rightarrow\)H3PO4.

    6/ Fe3O4+Al\(\rightarrow\)Al2O3+Fe.

    7/ Ca(OH)2+CO2\(\rightarrow\)​Ca​CO3+H2O.

    ​​​

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tay Thu

    Zn + \(H_2SO_4\) -----> .......+........

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thúy ngọc

    Hòa tan 20 g hỗn hợp CaO và CuO vào nước sau phản ứng ta thấy còn lại 3,2 g bột chất rắn không tan và dung dịch A.

    â) Giải thích, viết PTPƯ

    b) Tính khối lượng mỗi oxit.

    c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được biết thể tích bằng 200ml

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • cuc trang

    FexOy+ HCl -> ...+H2O

    Fe(OH)+ O2+ H2O -> Fe(OH)3

    CnH2n+2+O2-> CO2+ H2O

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Vàng

    Cho 13g Zn tác dụng hết với dung dịch Hcl 2M

    a) viết pt hoá học và tính thể tích khí thu được ở đktc

    b) tính thể tích dung dịch Hcl 2M đã dùng

    c) nếu dùng H2SO4 24,5% thay cho dung dịch Hcl 2M thì tốn hết bao nhiêu gam dung dịch H2SO4 24,5% để hoà tan hết lượng Zn trên

    BẠN NÀO GIỎI HOÁ GIÚP MÌNH VỚI, MÌNH SẮP THI RỒI Ạ! CẢM ƠN

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Hoàng My

    Viết phương trình của các phản ứng xảy ra ( nếu có ) khi cho khí CO2 lần lượt tác dụng với :
    a) Cu(OH)2 ; b) KOH ; c) Fe(OH)3; d) Ba(OH)2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bảo Lộc

    Bài tập 1: Thay dấu ? bằng công thức hoá học phù hợp.

    a) Al+?\(\rightarrow\)Al2O3.

    b) Fe+?\(\rightarrow\)Fe Cl​​​​3.

    c) ?+ O2\(\rightarrow\) P2O5.

    d) ?+ S\(\rightarrow\) Fe S.

    Lập phương trình hoá học và cho biết tỉ lệ.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thanh hằng

    Nêu hiện tượng và viết PTHH:

    a) Cho từ từ dd H2SO4 vào đá vôi.

    b) Cho từ từ dd BaCl2 vào dd CuSO4.

    c) Cho kim loại K vào dd FeCl2.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Duy Quang

    Lập phương thức hóa học.

    1. \(P+O_2\rightarrow P_2O_5\)

    2. \(N_2+H_2\rightarrow NH_3\)

    3. \(Al+HCl\rightarrow AlCl_2+H_2\)

    4. \(Fe+2HCl\rightarrow FeCl_2+H_2\)

    5. \(Fe_2O_3+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+H_2O\) 6. \(Fe_3O_4+H_2\rightarrow Fe+H_2O\) 7. \(Fe+Cl_2\rightarrow FeCl_3\) 8. \(Al+S\rightarrow Al_2S_3\) 9. \(Al_2O_3\rightarrow Al+O_2\)
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị Thúy

    Lập PTHH:

    1) P2O5 + KOH ----> K3PO4 + H2O

    2) Fe(OH)x + H2SO4 ----> Fe(SO4)x + H2O

    Cần gấp lắm!

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • sap sua

    Trên 2 đĩa cân A và B, đĩa A đặt cốc đựng dung dịch HCl, đĩa B dặt cốc đựng dung dịch axit sunfuric (H2SO4). Điều chỉnh cho cân về vị trí cân bằng. Cho vào cốc đựng dung dịch HCl 10g CaCO3, xảy ra phản ứng theo sơ đồ:

    CaCO3 + HCl \(\rightarrow\) CaCl2 + H2O + CO2\(\uparrow\)

    Cân mất thăng bằng. Để cân trở lại vị trí thăng bằng, người ta thêm vào cốc đựng dung dịch H2SO4 a gam kim loại kẽm, xảy ra phản ứng theo sơ đồ:

    Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2

    a) Viết các PTHH.

    b) Tính a.

    (Biết dung dịch hai axit ở hai cốc được lấy dư.)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Lê Nguyễn Hạ Anh

    Cu + HNO3------> Cu(NO3)2 +NO +H2O

    Mọi người giúp em cân bằng phương trình hóa học này với nha !!!!

    Thank you very much ^_^!!!!

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Trieu Tien

    Dùng pp cân bằng phương trình bằng đại số, hãy cân bằng phương trình sau:

    Fe2O3+CO -> FexOy + CO2

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Đào Lê Hương Quỳnh

    CÂN BẰNG:

    a/Fe\(_2\)O\(_3\) + CO ---\(^t\)--> Fe + CO\(_2\)

    b/Al + H\(_2\)SO\(_4\) ---\(^t\)---> Al(SO\(_4\))\(_3\) + H\(_2\)

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Bình Nguyen
    a, FeS2+O2-> ... +...
    b, NaOH + ? -> NaCl+H2O
    c, Fe(OH)3 -> ? + ?
    d,CH4+? -> CO2+H2O
    e, Fe+Cl2 ->
    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Trọng Nhân

    Khi thổi hơi thở vào dung dịch canxi hiđroxit (nước vôi trong). Hãy quan sát hiện tượng gì trong ống nghiệm chứa dung dịch canxi hiđroxit.

    a) Màu sắc.

    b) Viết phương trình hóa học.

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • trang lan

    BÀI TẬP: * cho 1 hợp chất A có công thức là: R(OH)2

    * cho 1 hợp chất A có công thức là: H3X

    a) Viết công thức tổng quát khi R liên kết với X: RaXb

    Cho PTK R(OH)2 = 74 ; PTK RaXb = 182

    b) Viết CTHH của :

    R với Cl; NO3; S; PO4; CO3.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hà trang

    Đốt cháy hoàn toàn 6,4 g Cu:

    a) Viết PTHH

    b) Tính số nCu

    c) Tính VO2

    d) Tính mCuO

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF