OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 16 Phương trình hóa học

Banner-Video

Bài tập trắc nghiệm Hóa học 8 Bài 16 về Phương trình hóa học online đầy đủ đáp án và lời giải giúp các em tự luyện tập và củng cố kiến thức bài học.

ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. x = 4; y = 1 
    • B. x = 2; y = 3
    • C. x = 1;  y = 4
    • D.  x = 3; y = 2
    • A. 2,6,2,3
    • B. 2,6,3,2 
    • C. 2,6,3,3
    • D. 6,3,2,3
  •  
     
    • A. 1, 3, 2
    • B. 1, 2, 3
    • C. 2, 1, 3
    • D. 3, 1, 2
    • A. 1 : 1 : 1 : 2
    • B. 1 : 1 : 2 : 1
    • C. 2:1:1:1 
    • D. 1 : 1 : 1 : 4
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. HCl      +    Zn →  ZnCl2 +   H2
    • B. 2HCl       +      Zn →  ZnCl2  +    H2 
    • C. 3HCl    +    Zn  →  ZnCl2 +    H2
    • D. 2HCl    +     2Zn  →  2ZnCl2 +  H2
    • A. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
    • B. Có 2 bước để lập phương trình hóa học
    • C. Chỉ duy nhất 2 chất tham gia phản ứng tạo thành 1 chất sản phẩm mới gọi là phương trình hóa học
    • D. Quỳ tím dùng để xác định chất không là phản ứng hóa học
  • ADMICRO
    • A. Có 3 bước lập phương trình hóa học
    • B. Phương trình hóa học biểu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học
    • C. Dung dich muối ăn có CTHH là NaCl
    • D. Ý nghĩa của phương trình hóa học là cho biết nguyên tố nguyên tử
    • A. P + O2 → P2O5
    • B. 4P + 5O2 → 2P2O5
    • C. P + 2O2 → P2O5
    • D. P + O2 → P2O3
    • A. Fe2O3 và 1:2:3:1
    • B. Fe và 1:1:1:1
    • C. Fe3O4 và 1:2:1:1
    • D. FeC và 1:1:1:1
    • A. 1:1
    • B. 1:2
    • C. 2:1
    • D. 2:3
NONE
OFF