OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 38 trang 17 SGK Toán 8 Tập 1

Giải bài 38 tr 17 sách GK Toán 8 Tập 1

Chứng minh các đẳng thức sau:

a) \({(a - b)^3} = - {(b - a)^3};\)

b)\({( - a - b)^2} = {(a + b)^2}\)

AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết

Câu a:

(a – b)3 = -(b – a)3

Biến đổi vế phải thành vế trái:

\(\begin{array}{*{20}{l}} \begin{array}{l} - {\left( {b-a} \right)^3}\\ = - \left( {{b^3}-3{b^2}a + 3b{a^2}-{a^3}} \right)\\ = - {b^3}\; + {\rm{ }}3{b^2}a - 3b{a^2}\; + {\rm{ }}{a^3} \end{array}\\ { = {a^3}-3{a^2}b + 3a{b^2}-{b^3}\; = {{\left( {a-b} \right)}^3}} \end{array}\)

Sử dụng tính chất hai số đối nhau:

(a – b)3  = [(-1)(b – a)]3 = (-1)3(b – a)3 = -13 . (b – a)3 = - (b – a)3

Câu b:

(- a – b)2 = (a + b)2

Biến đổi vế trái thành vế phải:

\(\begin{array}{*{20}{l}} \begin{array}{l} {\left( { - a-b} \right)^2}\;\\ = {\left[ {\left( { - a} \right) + \left( { - b} \right)} \right]^2} \end{array}\\ {\; = {{\left( { - a} \right)}^2}\; + 2.\left( { - a} \right).\left( { - b} \right) + {{\left( { - b} \right)}^2}}\\ \begin{array}{l} \; = {a^2}\; + 2ab + {b^2}\\ = {\left( {a + b} \right)^2} \end{array} \end{array}\)

Sử dụng tính chất hai số đối nhau:

(-a – b)2 = [(-1) . (a + b)]2 = (-1)2 . (a + b)2 = 1 . (a + b)2 = (a + b)2

-- Mod Toán 8 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 38 trang 17 SGK Toán 8 Tập 1 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF