Nếu các em có những khó khăn nào về bài Toán 8 Bài 5 Những hằng đẳng thức đáng nhớ (tiếp) các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi ở trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Toán HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (1052 câu):
-
Cho phương trình: 2(m - 2) x +3 = m - 5(1). Tìm m để phương trình (1) là phương trình có nghiệm.
26/01/2022 | 1 Trả lời
Cho phương trình: 2(m - 2) x +3 = m - 5.
Tìm m để phương trình (1) là phương trình có nghiệm.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện tính (3x + 4y). (- 3x + 4y)
18/01/2022 | 2 Trả lời
Thực hiện tính (3x + 4y). (- 3x + 4y)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết biểu thức sau \(\left( {x - 2y} \right)({x^2} + 2xy + 4{y^2})\) dưới dạng hiệu hai lập phương
18/01/2022 | 3 Trả lời
Viết biểu thức sau \(\left( {x - 2y} \right)({x^2} + 2xy + 4{y^2})\) dưới dạng hiệu hai lập phương
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy viết biểu thức \(\left( {2x + 4} \right).(4{x^2} - 8x + 16)\) dưới dạng tổng hai lập phương.
18/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy viết biểu thức \(\left( {2x + 4} \right).(4{x^2} - 8x + 16)\) dưới dạng tổng hai lập phương.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết biểu thức \({x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\) dưới dạng lập phương của một hiệu.
17/01/2022 | 1 Trả lời
Viết biểu thức \({x^3} - 6{x^2}y + 12x{y^2} - 8{y^3}\) dưới dạng lập phương của một hiệu.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện khai triển: \({\left( {4x-y} \right)^3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hện viết biểu thức \({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8\) dưới dạng lập phương của một tổng.
18/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hện viết biểu thức \({x^3} + 6{x^2} + 12x + 8\) dưới dạng lập phương của một tổng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính 56. 64.
17/01/2022 | 2 Trả lời
Hãy tính 56. 64.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đưa biểu thức sau về dạng tích sau \(81-25{x^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy viết biểu thức \(36{x^2}-24xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một hiệu.
17/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy viết biểu thức \(36{x^2}-24xy + 4{y^2}\) dưới dạng bình phương của một hiệu.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy thực hiện tính: \({\left( {5x - y} \right)^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện tính \({\left( {2x--3y} \right)^3}\)
17/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hiện tính \({\left( {2x--3y} \right)^3}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính \({\left( {2x--3y} \right)^2}\)
17/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy tính \({\left( {2x--3y} \right)^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy viết biểu thức \({x^2} + 4x + 4\) dưới dạng bình phương của một tổng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tính: \({\left( {a + 3} \right)^2}\)
18/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy tính: \({\left( {a + 3} \right)^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy chứng minh: (xy + x + 1).(y - 2) + xy + 2 = y(xy + 1) - 2x
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh rằng: \(x(x + {y^2}) - y\left( {x - y} \right) = ( - xy + {x^2} + {y^2})\left( {x + 1} \right) - {x^2}\left( {x + y} \right)\)
18/01/2022 | 1 Trả lời
Chứng minh rằng: \(x(x + {y^2}) - y\left( {x - y} \right) = ( - xy + {x^2} + {y^2})\left( {x + 1} \right) - {x^2}\left( {x + y} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện chứng minh \(\left( {x + y - xy} \right).\left( {x - 1} \right) - x\left( {x + 2y - 2} \right) = - y({x^2} + 1)\)
17/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hiện chứng minh \(\left( {x + y - xy} \right).\left( {x - 1} \right) - x\left( {x + 2y - 2} \right) = - y({x^2} + 1)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện chứng minh \(y({x^2} - 2x + 2) = x\left( {x + xy - 1} \right) + \left( {x - 2y} \right).\left( {x - 1} \right) - 2x\left( {x - 1} \right)\)
18/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hiện chứng minh \(y({x^2} - 2x + 2) = x\left( {x + xy - 1} \right) + \left( {x - 2y} \right).\left( {x - 1} \right) - 2x\left( {x - 1} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy chứng minh (xy + x - 1).(x - y) - xy(x - y + 1) = -2xy - x + y
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy chứng minh rằng: x(x + 1 - 2y) + y(1 - 2y) = (xy + x + y).(x - 2y + 1) - xy(x - 2y)
17/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy chứng minh rằng: x(x + 1 - 2y) + y(1 - 2y) = (xy + x + y).(x - 2y + 1) - xy(x - 2y)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện chứng minh rằng: y.(x + y) + (x - y).(x + y) = x(x + y)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy chứng minh: \(({x^2}y + x{y^2}).\left( {x - y} \right) = xy\left( {x - y} \right).\left( {x + y} \right)\)
17/01/2022 | 1 Trả lời
Hãy chứng minh: \(({x^2}y + x{y^2}).\left( {x - y} \right) = xy\left( {x - y} \right).\left( {x + y} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chứng minh rằng: \(2x + y + {y^2} = \left( {1 - xy + y} \right).\left( {2x + y} \right) + xy\left( {2x + y - 2} \right)\)
18/01/2022 | 1 Trả lời
Chứng minh rằng: \(2x + y + {y^2} = \left( {1 - xy + y} \right).\left( {2x + y} \right) + xy\left( {2x + y - 2} \right)\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện chứng minh: \(({x^2} - xy - y).\left( {x + y} \right) + xy\left( {y + 1} \right) = {x^3} - {y^2}\)
17/01/2022 | 1 Trả lời
Thực hiện chứng minh: \(({x^2} - xy - y).\left( {x + y} \right) + xy\left( {y + 1} \right) = {x^3} - {y^2}\)
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy