Giải bài 1.48 tr 24 SBT Toán 12
Tìm các tiệm cận đứng và ngang của đồ thị hàm số sau:
a) \(y = \frac{{{x^2} - x - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\)
b) \(y = \frac{{{x^2} + 3x}}{{{x^2} - 4}}\)
c) \(y = \frac{{2 - x}}{{{x^2} - 4x + 3}}\)
d) \(y = \frac{{3x + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{2 + \sqrt {3{x^2} + 2} }}\)
e) \(y = \frac{{5x - 1 - \sqrt {{x^2} - 2} }}{{x - 4}}\)
Hướng dẫn giải chi tiết
a) Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ \pm }} \frac{{{x^2} - x - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = - \infty \) nên
Từ \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \frac{{{x^2} - x - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \frac{{1 - \frac{1}{x} - \frac{2}{{{x^2}}}}}{{{{\left( {1 - \frac{1}{x}} \right)}^2}}} = 1\) suy ra là tiệm cận ngang.
b) Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{{x^2} + 3x}}{{{x^2} - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ + }} \frac{{{x^2} + 3x}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = + \infty \) và \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {2^ - }} \frac{{{x^2} + 3x}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = - \infty \) nên là tiệm cận đứng.
Do
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ + }} \frac{{{x^2} + 3x}}{{{x^2} - 4}} = + \infty ;\mathop {\lim }\limits_{x \to - {2^ - }} \frac{{{x^2} + 3x}}{{\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)}} = - \infty \)
nên
Ta lại có:
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \frac{{{x^2} + 3x}}{{{x^2} - 4}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \frac{{1 + \frac{3}{x}}}{{1 - \frac{4}{{{x^2}}}}} = 1\) nên
c) Do \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ \pm }} \frac{{2 - x}}{{{x^2} - 4x + 3}} = \mathop {\lim }\limits_{x \to {1^ \pm }} \frac{{2 - x}}{{\left( {x - 1} \right)\left( {x - 3} \right)}} = \mp \infty \)
nên
Mặt khác,
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to {3^ \pm }} \frac{{2 - x}}{{{x^2} - 4x + 3}} = \mp \infty \) nên
Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to \pm \infty } \frac{{2 - x}}{{{x^2} - 4x + 3}} = 0\) nên là tiệm cận ngang.
d) TXĐ:
Từ \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{3 + \sqrt {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} }}{{\frac{2}{x} + \sqrt {3 + \frac{2}{{{x^2}}}} }}= \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{3 - \sqrt {1 + \frac{1}{{{x^2}}}} }}{{\frac{2}{x} - \sqrt {3 + \frac{2}{{{x^2}}}} }} = - \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\)
Suy ra đồ thị hàm số có các tiệm cận ngang:
\(y = \frac{{4\sqrt 3 }}{3}\,khi\,x \to + \infty \)
\(y = - \frac{{2\sqrt 3 }}{3}\,khi\,x \to - \infty \)
Đồ thị hàm số không có tiệm cận đứng.
e) TXĐ:
\(D = \left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left( {\sqrt 2 ;4} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\)
Do \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } \frac{{5 - \frac{1}{x} - \sqrt {1 - \frac{2}{{{x^2}}}} }}{{1 - \frac{4}{x}}} = 4\)
\(\mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } y = \mathop {\lim }\limits_{x \to - \infty } \frac{{5 - \frac{1}{x} + \sqrt {1 - \frac{2}{{{x^2}}}} }}{{1 - \frac{4}{x}}} = 6\)
Cho nên đồ thị hàm số có hai tiệm cận ngang
\(y = 4\,khi\,x \to + \infty \)
\(y = 6\,khi\,x \to - \infty \)
Vì \(\mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ \pm }} y = \mathop {\lim }\limits_{x \to {4^ \pm }} \frac{{5x - 1 - \sqrt {{x^2} - 2} }}{{x - 4}} = \pm \infty \)
Cho nên đường thẳng là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
-- Mod Toán 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
-
Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị \((C)\) của hàm số: \(y = {{{x^2} - 2x + 2} \over {x - 3}}\).
bởi Mai Rừng 02/06/2021
Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận xiên của đồ thị \((C)\) của hàm số: \(y = {{{x^2} - 2x + 2} \over {x - 3}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = {{{x^2} + x + 1} \over {{x^2} - 1}}\).
bởi bala bala 02/06/2021
Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = {{{x^2} + x + 1} \over {{x^2} - 1}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = \sqrt {{x^2} + 4} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = \sqrt {{x^2} - 4x + 3} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = x + \sqrt {{x^2} - 1} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(y = \sqrt {{x^2} + x + 1} \).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(y = x + \sqrt {{x^2} + 1} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(y = 2x + \sqrt {{x^2} - 1} \)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(\,y = \sqrt {{x^2} - 1} \,\,\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(\,\,{{{x^2} + x + 1} \over { - 5{x^2} - 2x + 3}}\)
bởi Huong Giang 02/06/2021
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(\,\,{{{x^2} + x + 1} \over { - 5{x^2} - 2x + 3}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(\,\,{{{x^3} + x + 1} \over {{x^2} - 1\,}}\,\,;\)
bởi Phan Thị Trinh 02/06/2021
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(\,\,{{{x^3} + x + 1} \over {{x^2} - 1\,}}\,\,;\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(\,\,{{{x^3} + 2} \over {{x^2} - 2x}}\).
bởi Lan Anh 01/06/2021
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(\,\,{{{x^3} + 2} \over {{x^2} - 2x}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(y = {{2x - 1} \over {{x^2}}} + x - 3\)
bởi Anh Trần 01/06/2021
Tìm tiệm cận của đồ thị hàm số sau: \(y = {{2x - 1} \over {{x^2}}} + x - 3\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = {x \over {{x^3} + 1}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = {{x + 2} \over {{x^2} - 1}}\)
bởi Mai Hoa 02/06/2021
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = {{x + 2} \over {{x^2} - 1}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = {{{x^2} - 3x + 4} \over {2x + 1}}\)
bởi Lê Minh Bảo Bảo 02/06/2021
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = {{{x^2} - 3x + 4} \over {2x + 1}}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = x + 2 - {1 \over {x - 3}}\).
bởi Cam Ngan 01/06/2021
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = x + 2 - {1 \over {x - 3}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = {{ - 2x - 2} \over {x + 3}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = {{x - 2} \over {3x + 2}}\).
bởi Trong Duy 02/06/2021
Tìm các đường tiệm cận của đồ thị hàm số: \(y = {{x - 2} \over {3x + 2}}\).
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau: \(y=\dfrac{\sqrt {x}+1}{\sqrt {x}-1}\)
bởi Đào Lê Hương Quỳnh 01/06/2021
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau: \(y=\dfrac{\sqrt {x}+1}{\sqrt {x}-1}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau: \(y=\dfrac{x^2-3x+2}{x+1}\)
bởi Bảo Anh 01/06/2021
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau: \(y=\dfrac{x^2-3x+2}{x+1}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau: \(y=\dfrac{x^2+x+1}{3-2x-5x^2}\)
bởi na na 31/05/2021
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau: \(y=\dfrac{x^2+x+1}{3-2x-5x^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau: \(y=\dfrac{2-x}{9-x^2}\)
bởi Long lanh 31/05/2021
Tìm các tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số sau: \(y=\dfrac{2-x}{9-x^2}\)
Theo dõi (0) 1 Trả lời