Giải bài 2 tr 64 sách GK Sinh lớp 12
Tham khảo bảng mã di truyền và trả lời các câu hỏi sau:
a) Các côđon nào trong mARN mã hoá glixin?
b) Có bao nhiêu côđon mã hoá lizin? Đối với mỗi côđon hãy viết bộ ba đối mã bổ sung?
c) Khi côđon AAG trên mARN được dịch mã thì axit amin nào được bổ sung vào chuỗi pôlipeptit?
Gợi ý trả lời bài 2
Từ bảng mã di truyền:
a) Các côđon GGU,GGX,GGA,GGG trong mARN đều mã hoá glixin.
b) Có hai côđon mã hoá lizin.
- Các côđon trên mARN: AAA, AAG.
- Các cụm đối mã trên tARN: UUU, UUX.
c) Côđon AAG trên mARN được dịch mã thì lizin được bổ sung vào chuỗi pôlipeptit.
-- Mod Sinh Học 12 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 1 trang 64 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 64 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 64 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 65 SGK Sinh học 12
Bài tập 6 trang 65 SGK Sinh học 12
Bài tập 7 trang 65 SGK Sinh học 12
Bài tập 8 trang 65 SGK Sinh học 12
Bài tập 9 trang 66 SGK Sinh học 12
Bài tập 1 trang 66 SGK Sinh học 12
Bài tập 2 trang 66 SGK Sinh học 12
Bài tập 3 trang 66 SGK Sinh học 12
Bài tập 4 trang 67 SGK Sinh học 12
Bài tập 5 trang 67 SGK Sinh học 12
Bài tập 6 trang 67 SGK Sinh học 12
Bài tập 7 trang 67 SGK Sinh học 12
Bài tập 1 trang 37 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 37 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 3 trang 37 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 37 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 5 trang 38 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 6 trang 38 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 7 trang 38 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 8 trang 38 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 1 trang 74 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 2 trang 74 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 3 trang 75 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 4 trang 75 SGK Sinh học 12 Nâng cao
Bài tập 8 trang 24 SBT Sinh học 12
Bài tập 4 trang 26 SBT Sinh học 12
Bài tập 6 trang 27 SBT Sinh học 12
Bài tập 8 trang 28 SBT Sinh học 12
Bài tập 23 trang 32 SBT Sinh học 12
Bài tập 35 trang 34 SBT Sinh học 12
Bài tập 44 trang 36 SBT Sinh học 12
Bài tập 46 trang 36 SBT Sinh học 12
-
Trình tự biến đổi nào dưới đây là đúng:
bởi Hoa Hong 28/07/2021
A. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng.
B. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN → Biến đổi tình trạng.
C. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen → Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của tARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng.
D. Biến đổi trong trình tự của các nucleotit của gen cấu trúc→ Biến đổi trong trình tự của các ribônucleotit của mARN→ Biến đổi trong trình tự của các axit amin trong chuỗi polypeptit→ Biến đổi tình trạng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đồ thị dưới đây nói lên:
bởi ngọc trang 28/07/2021
A. Hoá chất A tạo nhiều đột biến nhất
B. Mọi loại hoá chất đều tạo số đột biến như nhau
C. Liều lượng hoá chất tăng thì tần số đột biến giảm
D. Nồng độ hoá chất càng cao thì sự đột biến càng nhiều
E. Các đột biến đều có hại.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tỉ lệ kiểu hình ở F2 cà chua gen A: màu quả đỏ trội, a: màu quả vàng là lặn. Lai cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng được F1.
bởi hành thư 28/07/2021
A. 9 đỏ : 1 vàng.
B. 11 đỏ : 1 vàng.
C. 35 đỏ : 1 vàng.
D. 15 đỏ : 1 vàng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cà chua gen A: màu quả đỏ là trội, gen a: màu quả vàng là lặn. Thực hiện phép lai cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng được F1. Cho các cây F1 tự thụ phấn thì tỉ lệ kiểu gen ở F2 là:
bởi thu thủy 28/07/2021
A. 1AAAA : 8AAAa : 18AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
B. 1AAAA : 4AAAa : 26AAaa : 4Aaaa : 1aaaa.
C. 1AAAA : 2AAAa : 4AAaa : 2Aaaa : 1aaaa.
D. 1AAAA : 4AAAa : 6AAaa : 4Aaaa : 1aaaa
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Ở cà chua gen A quy định màu quả đỏ là trội, gen a quy định màu quả vàng là lặn. Cho cây tứ bội thuần chủng quả đỏ lai với cây tứ bội quả vàng được F1. Những cây tứ bội trên được tạo ra bằng cách:
bởi Trần Hoàng Mai 28/07/2021
A. chỉ tứ bội hóa cây lưỡng bội.
B. chỉ cho các cây tứ bội thuần chủng giao phấn với nhau.
C. gây đột biến gen.
D. cho các cây tứ bội thuần chủng giao phấn với nhau hoặc tứ bội hóa cây lưỡng bội.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đột biến tiền phôi là:
bởi Nguyễn Thanh Trà 28/07/2021
a. đột biến xuất hiện trong những lần nguyên phân đầu của hợp tử.
b. xuất hiện ở giai đoạn phôi có sự phân hoá tế bào.
c. đột biến xuất hiện khi phôi phát triển thành cơ thể mới.
d. đột biến không di truyền cho thế hệ sau.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đột biến sau thuộc dạng:
bởi thi trang 28/07/2021
Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX
a b c d e f g h PQRSTX
A. đột biến mất đoạn
B. đột biến chuyển đoạn không tương hỗ
C. đột biến chuyển đoạn tương hỗ
D.đột biến đảo đoạn NST.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX
a b c d e f g h PQRSTX
A. ABCDEFGH
B ABFEDCGH
C. PQPQRSTX
D. PQRSTX
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX
a b c d e f g h PQRSTX
A. ABCDEFGH
B ABFEDCGH
C. PQPQRSTX
D. PQRSTX
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX
a b c d e f g h PQRSTX
A. ABCDEFGH
B. CDEFGHAB
C. PQPQRSTX
D. RSTX
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đột biến mất đoạn đã xảy ra ở NST nào dưới đây?
bởi Thụy Mây 28/07/2021
Hai cặp nhiễm sắc thể có sơ đồ cấu trúc như sau:
Cặp I: ABCDEFGH và cặp II: PQRSTX
a b c d e f g h PQRSTX
A. ABCDEFGH
B. a b c d e f g h
C. PQRST
D. PQRSTXX
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong mối quan hệ giữa giống- kỹ thuật canh tác- năng suất cây. Giống có vai trò
bởi Nguyễn Thị Trang 28/07/2021
A. quy định giới hạn năng suất.
B. cùng với kỹ thuật canh tác quy định giới hạn năng suất.
C. ảnh hưởng tới giới hạn năng suất.
D. tạo ra năng suất cụ thể.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 1/12.
B. 2/12.
C. 4/12.
D. 8/12.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 8/36.
B. 18/36.
C. 33/36.
D. 35/36.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 1/4 AAaa : 2/4 Aaaa : 1/4 aaaa.
B. 1/4 AAAa : 2/4 AAaa : 1/4 Aaaa.
C. 1/4 AAAA : 2/4 AAaa : 1/4 aaaa.
D. 1/4 AAaa : 2/4 AAAa : 1/4 Aaaa.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 8/36.
B. 12/36.
C. 16/36.
D. 18/36.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 4/36.
B. 8/36.
C.12/36.
D.18/36.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. 8/36.
B. 4/36.
C. 2/36.
D. 1/36.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở ngô, alen R quy định hạt có màu là trội so với alen r quy định hạt không màu. Thể tam nhiễm tạo ra 2 loại giao tử n và (n+1) đều có khả năng sinh sản bình thường. Tỉ lệ phân ly kiểu hình ở đời con của phép lai RRr (2n+1) x rr (2n) sẽ là:
bởi Nguyễn Lệ Diễm 28/07/2021
A. 2 có màu : 1 không màu.
B. 3 có màu : 1 không màu.
C. 5 có màu : 1 không màu.
D. 7 có màu : 1 không màu.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Cho phép lai Aa x Aa, giả sử trong quá trình giảm phân hình thành giao tử đực, ở lần giảm phân I cặp NST chứa cặp gen trên nhân đôi nhưng không phân li. Thể dị bội có kiểu hình quả vàng ở đời con có thể là:
bởi Nguyễn Hạ Lan 28/07/2021
A. thể khuyết nhiễm.
B. thể 1 nhiễm.
C. thể 3 nhiễm.
D. thể 4 nhiễm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Trong trường hợp giảm phân bình thừng, những phép lai nào sau đây có tỉ lệ kiểu hình ở đời con là 3 đỏ : 1 vàng?
bởi Bo bo 28/07/2021
a. Aa (2n) x Aa (2n)
b. Aa (2n) x Aaaa (4n)
c. AAaa (2n) x Aaaa (2n)
d. Aaaa (4n) x Aaaa (4n)
e. AAaa (4n) x Aa (2n)
Tổ hợp trả lời đúng là:
A. a, b, c.
B. a, b, d.
C. a, c, d.
D. a, b, c, d.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Trong mối quan hệ giữa: giống- kỹ thuật canh tác- năng suất cây trồng, kỹ thuật canh tác có vai trò
bởi Mai Linh 27/07/2021
A. quy định giới hạn năng suất của cây trồng.
B. quy định năng suất cụ thể của cây trồng.
C. ảnh hưởng tới giới hạn năng suất của cây trồng.
D. ảnh hưởng tới năng suất cụ thể của cây trồng.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Hiện tượng các gen phân ly độc lập.
B. Hiện tượng liên kết gen
C. Hiện tượng hoán vị gen.
D. Hiện tượng tác động qua lại giữa cá gen.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Đột biến cấu trúc NST.
B. Biến dị tổ hợp.
C. Thường biến.
D. Đột biến số lượng NST.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại biến dị nào sau đây sẽ làm xuất hiện kiểu gen mới?
bởi Bo Bo 28/07/2021
A. Biến dị tổ hợp.
B. Biến dị đột biến.
C. Thường biến.
D. Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Biến dị tổ hợp.
B. Biến dị đột biến.
C. Thường biến.
D. Biến dị tổ hợp và biến dị đột biến.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tính chất biểu hiện của biến dị tổ hợp là:
bởi Sam sung 28/07/2021
A. xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới chưa có ở bố mẹ .
B. xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ hoặc xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ.
C. xuất hiện tính trạng mới chưa có ở bố mẹ hoặc xuất hiện tổ hợp gen mới chưa có ở bố mẹ.
D. xuất hiện các tổ hợp tính trạng khác bố mẹ.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một đột biến xảy ra đã làm mất 2 cặp nuclêôtit của gen thì số liên kết hiđrô của gen đột biến ít hơn số liên kết hiđrô của gen bình thường là:
bởi Nguyễn Bảo Trâm 28/07/2021
A. 4 hặc 5.
B. 4 hoặc 6.
C. 5 hoặc 6
D. 4 hoặc 5 hoặc 6.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Để xác định 1 gen quy định 1 tính trạng nào đó của cơ thể nằm trên NST số mấy, ta có thể dựa vào kiểu hình của
bởi Tran Chau 28/07/2021
A. thể khuyết nhiễm.
B. thể 1 nhiễm.
C. thể 3 nhiễm.
D. thể 4 nhiễm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Ở cà chua, alen A quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả vàng. Có thể tạo ra cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa bằng cách
bởi Thuy Kim 28/07/2021
A. tứ bội hoá hợp tử lưỡng bội dị hợp.
B. lai giữa các cây cà chua quả đỏ tứ bội dị hợp với nhau.
C. lai giữa cà chua tứ bội thuần chủng quả đỏ và quả vàng với nhau.
D. Cả 3 cách trên đều có thể.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Một cơ thể có kiểu gen là AaBbDd. Trong quá trình giảm phân hình thành giao tử, cặp NST mang cặp gen Aa nhân đôi nhưng không phân li, có thể tạo ra các loại giao tử là:
bởi Minh Tú 28/07/2021
A. AaBD và bd.
B. Aabd và BD.
C. AaBd và bD.
D. AabD và Bd
E. Tất cả các trường hợp trên đều có thể xảy ra.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhận định nào dưới đây không đúng?
bởi Phí Phương 28/07/2021
A. Thường biến không di truyền được.
B. Giới hạn thường biến không di truyền được.
C. Biến dị tổ hợp di truyền được.
D. Đột biến xôma di truyền được.
Theo dõi (0) 1 Trả lời