OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Các dạng toán về Lũy thừa của một số hữu tỉ Toán 7

12/04/2021 478.08 KB 1639 lượt xem 12 tải về
Banner-Video
https://m.hoc247.net/docview/viewfile/1.1.114/web/?f=https://m.hoc247.net/tulieu/2021/20210412/584833493696_20210412_093841.pdf?r=5584
AMBIENT-ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 
Banner-Video

Nhằm giúp các em có thêm tài liệu tham khảo, chuẩn bị thật tốt trong học tập. Hoc247 đã biên soạn Các dạng toán về Lũy thừa của một số hữu tỉ Toán 7 sẽ giúp các em dễ dạng ôn tập lại kiến thức đã học. Mời các em cùng tham khảo.

 

 
 

CÁC DẠNG TOÁN VỀ LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ

I. LÍ THUYẾT

1. Lũy thừa với số mũ tự nhiên

Lũy thừa bậc n của một số hữu tỷ x, kí hiệu là xn, là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1).

Với x ∈ Q, n ∈ N, n > 1 ta có:

xn đọc là x mũ n hoặc x lũy thừa n hoặc lũy thừa bậc n của x; x gọi là cơ số, n gọi là số mũ.

+ Nếu \(x = \frac{a}{b}\) thì \({x^n} = {\left( {\frac{a}{b}} \right)^n} = \frac{{{a^n}}}{{{b^n}}}(b \ne 0)\) 

+ x0 = 1 (với x ≠ 0)

 + x1 = (với x ≠ 0)

Chú ý:

+ 1n = 1,0n = 0 (n ≠ 0)

+ Lũy thừa bậc chẵn của một số âm là một số dương.

+ Lũy thừa bậc lẻ của một số âm là một số âm.

 + Nếu \(x = \frac{a}{b}(a,b \in Z,b \ne 0)\) thì \({x^n} = {\left( {\frac{a}{b}} \right)^n} = \frac{{{a^n}}}{{{b^n}}}(b \ne 0)\)  

Ví dụ:

+ Tính:

+ Tính: (-3,5)2 = (-3,5). (-3,5) = 12,25

2. Tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

Với số tự nhiên a, ta đã biết:

am. an = am+n

am:an = am-n (a ≠ 0, m ≥ n)

Cũng như vậy, đối với số hữu tỉ x, ta có các công thức:

xm. xn = xm+n

(Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ)

xm:xn = xm-n (x ≠ 0, m ≥ n)

(Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và lấy số mũ của lũy thừa bị chia trừ đi mũ của lũy thừa chia)

Ví dụ:

+ Tính 

+ Tính: (3,2)2. (3,2)2 = (3,2)(2+2) = (3,2)4

3. Lũy thừa của lũy thừa

Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ

Ta có công thức: (xm)n = x(m.n)

Ví dụ:

+ Tính: (42)3 = 42.3 = 46 = 4096.

 + Tính: (24)4 = 24.4 = 216

II. CÁC DẠNG TOÁN 

1. Dạng 1. SỬ DỤNG ĐỊNH NGHĨA CỦA LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN

Phương pháp giải 

Ví dụ 1.

Tính:

Đáp số:

Ví dụ 2.

Tính:

Hãy rút ra nhận xét về dấu của lũy thừa với số mũ chẵn và lũy thừa với số mũ lẻ của một số hữu tỉ âm

Trả lời

Lũy thừa với số mũ chẵn của một số âm là một số dương, lũy thừa với số mũ lẻ của một số âm là một số âm.

Ví dụ 3

Đố: Hãy chọn hai chữ số sao cho có thể viết hai chữ số đó thành một lũy thừa để được kết quả là số nguyên dương nhỏ nhất. (Chọn được càng nhiều càng tốt)

Trả lời

Số nguyên dương nhỏ nhất là 1. Ta có:

2. Dạng 2. TÍNH TÍCH VÀ THƯƠNG CỦA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ

Phương pháp giải 

Áp dụng các công thức tính tích và thương của hai lũy thừa cùng cơ số

xm.xn=xm+n

xm:xn=xm-n  (x ≠ 0, m ≥ n)

Ví dụ 4

Tìm x, biết: 

Hướng dẫn

3. Dạng 3. TÍNH LŨY THỪA CỦA MỘT LŨY THỪA 

Phương pháp giải 

Áp dụng công thức tính lũy thừa của một lũy thừa: (xm)n = xm.n

Chú ý:

– Trong nhiều trường hợp ta phải sử dụng công thức này theo chiều từ phải sang trái:xm.n = (xm)n = (xn)m

– Cần tránh sai lầm do lẫn lộn hai công thức: xm.xn=xm+n  và (xm)n = xm.n

Ví dụ 5.

Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừa của cơ số

Giải 

Ta có:

Ví dụ 6.

a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9

b) Trong hai số 318 và 227, số nào lớn hơn?

Ví dụ 7.

Trong vở bài tập của bạn Dũng có bài làm sau:

Hãy kiểm tra lại các đáp số và sửa lại chỗ sai (nếu có)

Hướng dẫn 

Các câu a, c, d, f: sai 

Các câu b, e: đúng 

Sửa lại chỗ sai:

4. Dạng 4. TÍNH LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH, LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 

Phương pháp giải 

Áp dụng các công thức:

Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa

Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa

Các công thức trên còn được sử dụng theo chiều từ phải sang trái:

Ví dụ 8

Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa của một số hữu tỉ:

Ví dụ 9

Đố: Biết rằng , đố em tính nhanh được tổng 

5. Dạng 5. TÌM SỐ MŨ CỦA MỘT LŨY THỪA

Phương pháp giải

Khi giải loại toán này, ta có thể sử dụng tính chất được thừa nhận sau đây

Với a ≠ 0, a ≠ ±1, nếu   thì m = n

Dạng 6. TÌM CƠ SỐ CỦA MỘT LŨY THỪA

Phương pháp giải

– Sử dụng định nghĩa của lũy thừa với số mũ nguyên dương:

– Sử dụng tính chất:

7. Dạng 7. TÌM GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC

Phương pháp giải 

– Cần thực hiện đúng thứ tự của phép tính: lũy thừa nhân, chia , cộng, trừ. Nếu có dấu ngoặc cần làm theo thứ tự: ngoặc tròn, ngoặc vuông, ngoặc nhọn

– Áp dụng các quy tắc của các phép tính và các tính chất của các phép tính đó

Ví dụ 10

Tìm giá trị của các biểu thức sau:

Giải

Trên đây là nội dung tài liệu Các dạng toán về Lũy thừa của một số hữu tỉ Toán 7. Để xem thêm nhiều tài liệu tham khảo hữu ích khác các em chọn chức năng xem online hoặc đăng nhập vào trang hoc247.net để tải tài liệu về máy tính.

Hy vọng tài liệu này sẽ giúp các em học sinh ôn tập tốt và đạt thành tích cao trong học tập.

Ngoài ra các em có thể tham khảo thêm một số tư liệu cùng chuyên mục tại đây:

​Chúc các em học tập tốt!

VIDEO
YOMEDIA
Trắc nghiệm hay với App HOC247
YOMEDIA
NONE
OFF